Revision for unit 1 - 8
Chia sẻ bởi Sa Yonara |
Ngày 26/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: revision for unit 1 - 8 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: FRIENDSHIP
I. VOCABULARY
1. Friendship (n) 7. Acquaintance (n)
2. Incapable of (v) 8. Unselfishness (n) – selfish/ unselfish (a)
3. Constancy (n) 9. Enthusiasm (n)
4. Loyalty (n) 10. Suspicion (n)
5. Trust (n) 11. Sympathy (n)
6. Mutual (a)
II. GRAMMAR
INFINITIVE WITH TO (TO INFINITIVE):
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng trong các trường hợp sau:
verbs + to infinitive: “To infinitive” được dùng sau một số động từ như:
affort (có điều kiện, có khả năng)
agree (đồng ý)
appear ( seem (dường như)
arrange (sắp xếp)
ask ( demand (hỏi, yêu cầu)
attempt (cố gắng)
(can’t) bear (không) chịu đựng được
decide (quyết định)
expect (mong chờ)
hope (hi vọng)
learn (học)
manage (xoay sở)
mean
offer
pretend (giả vờ)
promise (hứa)
refuse (từ chối)
wait (đợi)
want (muốn)
wish (ao ước)
would like
Verbs + O + to infinitive:
- Advise sb. (not) to do sth. : khuyên ai (không) làm việc gì
Allow sb. to do sth. : cho phép ai làm việc gì
Ask sb. (not) to do sth. : yêu cầu ai (không) làm việc gì
Encourage sb. to do sth. : khuyến khích ai làm việc gì
Invite sb. to do sth. : mời ai làm gì
Order sb. to do sth. : ra lệnh cho ai làm việc gì
Permit sb. to do sth. : cho phép ai làm việc gì
Persuade sb. to do sth. : thuyết phục ai làm việc gì
Remind sb. to do sth. : nhắc nhở ai làm việc gì
Request sb. to do sth. : yêu cầu ai làm việc gì
Tell sb. (not) to do sth. : bảo ai (không) làm việc gì
Want sb. to do sth. : muốn ai làm việc gì
Warn sb. (not) to do sth. : cảnh báo ai (đừng) làm việc gì
Would like sb. to do sth. : muốn ai làm việc gì
Adjective + to infinitive: “It + be + adjective (for O) + to infinitive)
glad (vui mừng)
happy
pleased (hài lòng, vui mừng)
delighted (hài lòng, vui mừng)
content (hài lòng, toại nguyện)
lucky (may mắn)
sorry (buồn, hối tiếc)
sad (buốn)
disappointed (thất vọng)
proud (tự hào)
anxious (lo lắng)
willing (sẵng lòng)
careful (cẩn thận)
surprised (ngạc nhiên)
“To infinitive” còn được dùng để giản lược mệnh đề quan hệ và dùng sau các từ “the first / the second / the last / the only + noun”
Ví dụ: We have some letter to write (=We have some letter that we have to write)
“to infinitive” cũng được sử dụng để chí mục đích (to infinitive for purpose). Trong cách dùng chỉ mục đích, chúng ta cũng có thể dùng các cách nói “in order to + infinitive” hoặc “ so as to + infinitive”
Ví dụ: We save money to buy a new bike. (=We save money. We want to buy a new bike)
“To infinitive” còn được sử dụng trong cấu trúc “Too + adj (for O) + to infinitive” và “Adj + enough (for O) + to inifinitive”
Ví dụ:
He was too tired to do any more work (quá … đến nỗi mà không thể…)
The sea was warm enough for us to swim in ( đủ .. để làm việc gì)
INFINITIVE WITHOUT TO (BARE INFINITIVE)
Động từ nguyên mẫu không “to” được dùng trong các trường hợp sau:
Sau trợ động từ/ động từ khiếm khuyết: do/ does/ did, can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, would rather, had better
Ví dụ: She doesn’t know where to go
Sau các động từ chỉ giác quan: hear, see, watch, notice, smell, feel, find…
Ví dụ: I
I. VOCABULARY
1. Friendship (n) 7. Acquaintance (n)
2. Incapable of (v) 8. Unselfishness (n) – selfish/ unselfish (a)
3. Constancy (n) 9. Enthusiasm (n)
4. Loyalty (n) 10. Suspicion (n)
5. Trust (n) 11. Sympathy (n)
6. Mutual (a)
II. GRAMMAR
INFINITIVE WITH TO (TO INFINITIVE):
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng trong các trường hợp sau:
verbs + to infinitive: “To infinitive” được dùng sau một số động từ như:
affort (có điều kiện, có khả năng)
agree (đồng ý)
appear ( seem (dường như)
arrange (sắp xếp)
ask ( demand (hỏi, yêu cầu)
attempt (cố gắng)
(can’t) bear (không) chịu đựng được
decide (quyết định)
expect (mong chờ)
hope (hi vọng)
learn (học)
manage (xoay sở)
mean
offer
pretend (giả vờ)
promise (hứa)
refuse (từ chối)
wait (đợi)
want (muốn)
wish (ao ước)
would like
Verbs + O + to infinitive:
- Advise sb. (not) to do sth. : khuyên ai (không) làm việc gì
Allow sb. to do sth. : cho phép ai làm việc gì
Ask sb. (not) to do sth. : yêu cầu ai (không) làm việc gì
Encourage sb. to do sth. : khuyến khích ai làm việc gì
Invite sb. to do sth. : mời ai làm gì
Order sb. to do sth. : ra lệnh cho ai làm việc gì
Permit sb. to do sth. : cho phép ai làm việc gì
Persuade sb. to do sth. : thuyết phục ai làm việc gì
Remind sb. to do sth. : nhắc nhở ai làm việc gì
Request sb. to do sth. : yêu cầu ai làm việc gì
Tell sb. (not) to do sth. : bảo ai (không) làm việc gì
Want sb. to do sth. : muốn ai làm việc gì
Warn sb. (not) to do sth. : cảnh báo ai (đừng) làm việc gì
Would like sb. to do sth. : muốn ai làm việc gì
Adjective + to infinitive: “It + be + adjective (for O) + to infinitive)
glad (vui mừng)
happy
pleased (hài lòng, vui mừng)
delighted (hài lòng, vui mừng)
content (hài lòng, toại nguyện)
lucky (may mắn)
sorry (buồn, hối tiếc)
sad (buốn)
disappointed (thất vọng)
proud (tự hào)
anxious (lo lắng)
willing (sẵng lòng)
careful (cẩn thận)
surprised (ngạc nhiên)
“To infinitive” còn được dùng để giản lược mệnh đề quan hệ và dùng sau các từ “the first / the second / the last / the only + noun”
Ví dụ: We have some letter to write (=We have some letter that we have to write)
“to infinitive” cũng được sử dụng để chí mục đích (to infinitive for purpose). Trong cách dùng chỉ mục đích, chúng ta cũng có thể dùng các cách nói “in order to + infinitive” hoặc “ so as to + infinitive”
Ví dụ: We save money to buy a new bike. (=We save money. We want to buy a new bike)
“To infinitive” còn được sử dụng trong cấu trúc “Too + adj (for O) + to infinitive” và “Adj + enough (for O) + to inifinitive”
Ví dụ:
He was too tired to do any more work (quá … đến nỗi mà không thể…)
The sea was warm enough for us to swim in ( đủ .. để làm việc gì)
INFINITIVE WITHOUT TO (BARE INFINITIVE)
Động từ nguyên mẫu không “to” được dùng trong các trường hợp sau:
Sau trợ động từ/ động từ khiếm khuyết: do/ does/ did, can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, would rather, had better
Ví dụ: She doesn’t know where to go
Sau các động từ chỉ giác quan: hear, see, watch, notice, smell, feel, find…
Ví dụ: I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sa Yonara
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)