Revision for 1st term- grade 9
Chia sẻ bởi Trần Lan Dung |
Ngày 19/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: revision for 1st term- grade 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HKI – LỚP 9
Unit 1
Grammar & Structures.
Review past simple tense.(thì quá khứ đơn)
(+) S + V(past)
(-) S + + Vo
(?) (Wh) + did + S + Vo?
Present wish : mong ước ở hiện tại.
S + wish (that) + S + V(past)
eg : I wish I were older.
Note: to be ở present wish chỉ có một dạng là : were
Chỉ thói quen trong quá khứ.
S + used to + Vo : Đã thường làm gì trong quá khứ.
eg : When I was young, I used to swim once a day.
IV. Đang dần quen với việc gì. (đang hình thành 1 thói quen mới)
S + to be/get + used to + Ving
eg: He is used to swimming in the early morning.
Unit 2
I.The present perfect tense. ( Thì hiện tại hoàn thành)
S + have / has + VpII
* Form(công thức chung)
Cách chia:
S + have/has + VpII
eg: I have learned English
(+) Câu khẳng định :
S + have/has + not + VpII
eg: I have not finished the work yet.
(-) Câu phủ định:
Have/has + S + VpII ?
->Yes, S have/has.
-> No, S + have/has not
eg: Has he finished the work yet?
-> Yes, he has.
(?) Câu hỏi:
Note: have not = haven’t
has not = hasn’t
VpII nếu là động từ có quy tắc thì thêm “ed”; nếu là động từ bất quy tắc thì ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc.
* Use (cách sử dụng)
- Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ nhưng vẫn còn xãy ra ở hiện tại và thường dùng với “for, since” ( for dùng để chỉ khoảng thời gian ; since dùng để chỉ mốc thời gian)
- Diễn tả hành động vừa xảy ra và thường dùng với just .( S+ have/has+ just + VpII)
II. Passive voice . (Câu bị động)
S+ to be + VII + ( by + O )
Cách thành lập (
( Thể bị động được thành lập với các thì)
* Các thì ở thể bị động.
S + am / is / are + VpII +( by + O )
Simple present : ( thì hiện tại đơn)
Eg: Rice is grown in Vietnam. ( Lúa được trồng ở VN)
S + was / were + VpII + (by + O)
Simple past : ( thì quá khứ đơn)
Eg: My school was built three years ago.(Trường tôi được xây cách đây 3 năm)
S + will + be + VpII + (by + O)
Simple future.( thì tương lai đơn)
Eg: This exercise will be coreced by the teacher.( Bài tập này sẽ được chữa bởi cô giáo)
S + am/is/are + going to be + VpII + ( by + O)
“going to” future.
( tương lai dự định)
Eg: Fares are going to be reduced ( Giá vé sẽ được giảm bớt)
S+ am/is/are + being + VpII + by + O
Present continuous. ( thì hiện tại tiếp diễn)
Eg: The letter is being written by Nam. ( lá thư đang được viết bởi Nam)
Simple Past continuos.( thì quá khứ tiếp diễn)
S + was/were + being + VpII + ( by + O )
Eg: The letter was being written by Nam when I came.
( Khi tôi đến , những lá thư đang được viết bởi Nam)
Present perfect. ( thì hiện tại hoàn thành)
S + have/has + been + VpII + ( by + O)
Eg: The house has been cleaned by my sister. ( nhà vừa được lau bởi chị tôi)
8. Trợ động từ khuyết thiếu với thể bị động
S + modal (can/must...) + be + VpII + ( by + O)
Eg: It must be done at once. ( Việc đó phải được làm ngay)
Unit 1
Grammar & Structures.
Review past simple tense.(thì quá khứ đơn)
(+) S + V(past)
(-) S + + Vo
(?) (Wh) + did + S + Vo?
Present wish : mong ước ở hiện tại.
S + wish (that) + S + V(past)
eg : I wish I were older.
Note: to be ở present wish chỉ có một dạng là : were
Chỉ thói quen trong quá khứ.
S + used to + Vo : Đã thường làm gì trong quá khứ.
eg : When I was young, I used to swim once a day.
IV. Đang dần quen với việc gì. (đang hình thành 1 thói quen mới)
S + to be/get + used to + Ving
eg: He is used to swimming in the early morning.
Unit 2
I.The present perfect tense. ( Thì hiện tại hoàn thành)
S + have / has + VpII
* Form(công thức chung)
Cách chia:
S + have/has + VpII
eg: I have learned English
(+) Câu khẳng định :
S + have/has + not + VpII
eg: I have not finished the work yet.
(-) Câu phủ định:
Have/has + S + VpII ?
->Yes, S have/has.
-> No, S + have/has not
eg: Has he finished the work yet?
-> Yes, he has.
(?) Câu hỏi:
Note: have not = haven’t
has not = hasn’t
VpII nếu là động từ có quy tắc thì thêm “ed”; nếu là động từ bất quy tắc thì ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc.
* Use (cách sử dụng)
- Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ nhưng vẫn còn xãy ra ở hiện tại và thường dùng với “for, since” ( for dùng để chỉ khoảng thời gian ; since dùng để chỉ mốc thời gian)
- Diễn tả hành động vừa xảy ra và thường dùng với just .( S+ have/has+ just + VpII)
II. Passive voice . (Câu bị động)
S+ to be + VII + ( by + O )
Cách thành lập (
( Thể bị động được thành lập với các thì)
* Các thì ở thể bị động.
S + am / is / are + VpII +( by + O )
Simple present : ( thì hiện tại đơn)
Eg: Rice is grown in Vietnam. ( Lúa được trồng ở VN)
S + was / were + VpII + (by + O)
Simple past : ( thì quá khứ đơn)
Eg: My school was built three years ago.(Trường tôi được xây cách đây 3 năm)
S + will + be + VpII + (by + O)
Simple future.( thì tương lai đơn)
Eg: This exercise will be coreced by the teacher.( Bài tập này sẽ được chữa bởi cô giáo)
S + am/is/are + going to be + VpII + ( by + O)
“going to” future.
( tương lai dự định)
Eg: Fares are going to be reduced ( Giá vé sẽ được giảm bớt)
S+ am/is/are + being + VpII + by + O
Present continuous. ( thì hiện tại tiếp diễn)
Eg: The letter is being written by Nam. ( lá thư đang được viết bởi Nam)
Simple Past continuos.( thì quá khứ tiếp diễn)
S + was/were + being + VpII + ( by + O )
Eg: The letter was being written by Nam when I came.
( Khi tôi đến , những lá thư đang được viết bởi Nam)
Present perfect. ( thì hiện tại hoàn thành)
S + have/has + been + VpII + ( by + O)
Eg: The house has been cleaned by my sister. ( nhà vừa được lau bởi chị tôi)
8. Trợ động từ khuyết thiếu với thể bị động
S + modal (can/must...) + be + VpII + ( by + O)
Eg: It must be done at once. ( Việc đó phải được làm ngay)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lan Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)