Revision English 7

Chia sẻ bởi Trần Thảo Loan | Ngày 18/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Revision English 7 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:


Some kinds of verbs and their tenses as well as their uses
English 7


Simple Past (Q.khứ đơn)
Simple Present (H.tại đơn)
Simple Future (Tng lai đơn)

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ).
Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại (thói quen) hoặc sự thật hiển nhiên.
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có thể xảy ra hoặc không chắc chắn xảy ra).

* yesterday, last …, … ago, in (mốc t.g q.khứ)
* every …, always, usually, often, sometimes, seldom, …, never.
* tomrrow, next …, in (mốc t.g tương lai/ khoảng t.g).

THE VERB “TO BE”(động từ “to be”- thì/ là/ ở)

Was/ Were
Am / Is / Are
Will be

.

+) S + was/were …

-)S + wasn’t/weren’t ..

?)Was/Were+ S … ?

+) S. + be …

-) S. + be_not …

?) Be + S. … ?

+) S. + will be ...

-) S. + won’t be …

?) Will + S. + be … ?
Shall + I/ We + be …?

ORDINARY VERBS (đ.t thường)


V-ed// cột 2(đt-bqt)

 I, We, You, They, Ns


S. *
He. She, It, N

Will + V.


+)S + V-ed……….


-) S + didn’t + V …..


?) Did +S + V …….?





 V…


+)S.
* Vs/ es
don’t+ V.
-) S.
* doesn’t+ V.
Do
?) S. + V. ?
Does*

+) S. + will + V.


-) S. + won’t + V.


?) Will + S. + V. …?
Shall + I / We + V. …?







Past Progressive
(Q.khứ tiếp diễn)
Present Progressive (H.tại tiếp diễn)
Future progressive
(Tng lai tiếp diễn)

Diễn tả hành động đã xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ.
Diễn tả hành động xảy ra tại thời điểm đang nói ở hiện tại hoặc diễn ra xung quanh thời điểm nói ở hiện tại.
Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.

* at this/ that time (yesterday, …)
* at 7 o’clock last night, …
*now = at present = at the moment.
*Look! / Lisent !
* at this/ that time (tomorrow, …)

Be + Ving

was were
Be + Ving

am is are
Will+be + V-ing



+) S + be+ V-ing…

-) S + be-not +V-ing…

?) Be + S + V-ing?


+) S. + be + Ving …

-) S. + be_not + Ving …

?) Be + S. + Ving …?

+) S +will be+ V-ing…
-)S+won’t be+V-ing ...
?)Will +S +be +V-ing?

Modal verbs:t biểu cảm/ kh.thiếu)
Near future (tương lai gần)

Diễn tả khả năng, bổn phận làm việc gì đó hoặc biểu lộ tháI độ, tình cảm của người nói.
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (chắc chắn sẽ xảy ra- sự việc đã lên kế hoạch,đã được quyết định trước khi nói).

Vm : can, could, may, might, should, ought to, must, have to …
*
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thảo Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)