Revision
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ |
Ngày 20/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Revision thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
tham dự tiết học chuyên đề ôn tập
Trường THCS Tân Hưng
14/12/2006
REVISION
( Bài ôn tập )
Content
( Nội dung ôn tập )
Present simple tense
Present progressive tense
Future simple tense
Exercise
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- The sun rises in the East.
Using ( cách dùng ) :
Thì hiện tại đơn giản dùng để điễn đạt những hành động :
+ diễn ra ở hiện tại như một thông báo.
+ diễn ra theo qui luật ( lặp đi lặp lại ).
+ mang tính chất không đổi. ( như một chân lí )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- The sun rises in the East.
Các ngôi : - I / YOU / WE / THEY + Verb (inf :nguyên thể)
- SHE / HE / IT + Verb+ s/es
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- She does exercise everyday.
Formal (công thức câu )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
S
+
V_s/es
+
sth
S: Subject
V: Verb
Sth:Something
* Hãy thêm "s" cho những động từ sau:
play -- >
cry -- >
go -- >
watch -- >
finish -- >
fox -- >
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
play -- > plays
cry -- > cries
go -- > goes
watch -- > watches
finish -- > finishes
fox -- > foxes
Các quy tắc thêm "s"
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : s, h, o, x : + es
Quy tắc 2: Động từ có đuôi : Phụ âm + y : y-- > i + es
Quy tắc 3: Động từ có đuôi : f, fe : f, fe -- > v + es
Quy tắc chung: Động từ + s
( chú ý : chỉ áp dụng cho ngôi thứ 3 số ít câu khẳng định của thì hiện tại đơn giản )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Các loại câu
Câu khẳng định:
S + V_ s/es + sth
Câu phủ định :
S + don`t/doesn`t+ Vinf + sth
Câu hỏi :
Do / does + S + Vinf + sth ?
Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
II. Present progessive tense.
( Thì hiện tại tiếp diễn)
Examples (ví dụ ):
1- He is working in a hospital.
2- I am going to school by bike.
3- The sun is rising now.
Using ( cách dùng ) :
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để điễn đạt những hành động :
+ đang diễn ra ở hiện tại . ( đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc viết )
Các loại câu
Câu khẳng định:
S + be +V_ ing + sth
Câu phủ định :
S + be not+ Ving+ sth
Câu hỏi :
be + S + Ving + sth ?
II. Present progressive tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn)
Hãy thêm "ing" cho những động từ sau:
play -- >
dance -- >
swim -- >
II. Present progessive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn)
play -- > playing
dance -- > dancing
swim -- > swimming
Các quy tắc thêm "ing"
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : e : bỏ e + ing
Quy tắc 2: Động từ có đuôi : 1 nguyên âm + phụ âm
phụ âm X 2 + ing
Quy tắc chung: Động từ + ing
II. Present progressive tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn)
III. Future simple tense. ( Thì tương lai đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He will work in a hospital next year.
2- I will go to Hanoi tomorrow.
Using ( cách dùng ) :
Thì tương lai đơn giản dùng để điễn đạt những hành động sẽ diễn ra trong tương lai.
Các loại câu
Câu khẳng định:
S + Will + Vinf + sth
Câu phủ định :
S + Will not + Vinf + sth
Câu hỏi :
Will + S + Vinf + sth ?
III. Future simple tense. ( Thì tương lai đơn giản)
Exercises ( Bài tập )
Complete these sentences below by using the given verbs in present simple, present progessive or future simple tenses :
a- Nam ( do ) . his exercises everyday. He (do) . them now.
b- During the English lesson I often (speak). to the teacher.
c- What Nam ( play). now?
d- Where you ( be ). at this time tomorrow?
e- They ( not go ) . home until it ( stop) . raining.
KEYS ( Đáp án )
Complete these sentences below by using the given verbs in present simple, present progessive or future simple tenses :
a- Nam .does.. his exercises everyday. He .is doing... them now.
b- During the English lesson I often .speak... to the teacher.
c- What .is.. Nam ..doing...now?
d- Where .will.you .be..at this time tomorrow?
e- They .will not go. home until it .stops.. raining.
Xin chân thành cảm ơn !
Thiết kế và thực hiện chương trình: PHạM TRUNG HIếU
và các em học sinh
tham dự tiết học chuyên đề ôn tập
Trường THCS Tân Hưng
14/12/2006
REVISION
( Bài ôn tập )
Content
( Nội dung ôn tập )
Present simple tense
Present progressive tense
Future simple tense
Exercise
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- The sun rises in the East.
Using ( cách dùng ) :
Thì hiện tại đơn giản dùng để điễn đạt những hành động :
+ diễn ra ở hiện tại như một thông báo.
+ diễn ra theo qui luật ( lặp đi lặp lại ).
+ mang tính chất không đổi. ( như một chân lí )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- The sun rises in the East.
Các ngôi : - I / YOU / WE / THEY + Verb (inf :nguyên thể)
- SHE / HE / IT + Verb+ s/es
Examples (ví dụ ):
1- He works in a hospital.
2- I often go to school by bike.
3- She does exercise everyday.
Formal (công thức câu )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
S
+
V_s/es
+
sth
S: Subject
V: Verb
Sth:Something
* Hãy thêm "s" cho những động từ sau:
play -- >
cry -- >
go -- >
watch -- >
finish -- >
fox -- >
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
play -- > plays
cry -- > cries
go -- > goes
watch -- > watches
finish -- > finishes
fox -- > foxes
Các quy tắc thêm "s"
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : s, h, o, x : + es
Quy tắc 2: Động từ có đuôi : Phụ âm + y : y-- > i + es
Quy tắc 3: Động từ có đuôi : f, fe : f, fe -- > v + es
Quy tắc chung: Động từ + s
( chú ý : chỉ áp dụng cho ngôi thứ 3 số ít câu khẳng định của thì hiện tại đơn giản )
I. Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
Các loại câu
Câu khẳng định:
S + V_ s/es + sth
Câu phủ định :
S + don`t/doesn`t+ Vinf + sth
Câu hỏi :
Do / does + S + Vinf + sth ?
Present simple tense. ( Thì hiện tại đơn giản)
II. Present progessive tense.
( Thì hiện tại tiếp diễn)
Examples (ví dụ ):
1- He is working in a hospital.
2- I am going to school by bike.
3- The sun is rising now.
Using ( cách dùng ) :
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để điễn đạt những hành động :
+ đang diễn ra ở hiện tại . ( đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc viết )
Các loại câu
Câu khẳng định:
S + be +V_ ing + sth
Câu phủ định :
S + be not+ Ving+ sth
Câu hỏi :
be + S + Ving + sth ?
II. Present progressive tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn)
Hãy thêm "ing" cho những động từ sau:
play -- >
dance -- >
swim -- >
II. Present progessive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn)
play -- > playing
dance -- > dancing
swim -- > swimming
Các quy tắc thêm "ing"
Quy tắc 1: Động từ có đuôi : e : bỏ e + ing
Quy tắc 2: Động từ có đuôi : 1 nguyên âm + phụ âm
phụ âm X 2 + ing
Quy tắc chung: Động từ + ing
II. Present progressive tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn)
III. Future simple tense. ( Thì tương lai đơn giản)
Examples (ví dụ ):
1- He will work in a hospital next year.
2- I will go to Hanoi tomorrow.
Using ( cách dùng ) :
Thì tương lai đơn giản dùng để điễn đạt những hành động sẽ diễn ra trong tương lai.
Các loại câu
Câu khẳng định:
S + Will + Vinf + sth
Câu phủ định :
S + Will not + Vinf + sth
Câu hỏi :
Will + S + Vinf + sth ?
III. Future simple tense. ( Thì tương lai đơn giản)
Exercises ( Bài tập )
Complete these sentences below by using the given verbs in present simple, present progessive or future simple tenses :
a- Nam ( do ) . his exercises everyday. He (do) . them now.
b- During the English lesson I often (speak). to the teacher.
c- What Nam ( play). now?
d- Where you ( be ). at this time tomorrow?
e- They ( not go ) . home until it ( stop) . raining.
KEYS ( Đáp án )
Complete these sentences below by using the given verbs in present simple, present progessive or future simple tenses :
a- Nam .does.. his exercises everyday. He .is doing... them now.
b- During the English lesson I often .speak... to the teacher.
c- What .is.. Nam ..doing...now?
d- Where .will.you .be..at this time tomorrow?
e- They .will not go. home until it .stops.. raining.
Xin chân thành cảm ơn !
Thiết kế và thực hiện chương trình: PHạM TRUNG HIếU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)