Review12

Chia sẻ bởi Đỗ Mai Anh | Ngày 19/03/2024 | 7

Chia sẻ tài liệu: review12 thuộc Tiếng anh 12

Nội dung tài liệu:

Tenses review
1- Present simple tense:
(Thì hiện tại đơn)
To be (am/is/are)
+, S + V(s/es).

-, S + don`t + V.
doesn`t + V.
?, (Wh) do + S + V..?
does + S + V...?

Ordinary verbs:

Diễn tả một hành động hoặc sự kiện lặp đi lặp lại
Eg: He often goes to school at 6.00 a.m.




*Use:

Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng
Eg: Water boils at 1000C
-DiÔn t¶ mét hµnh ®éng, mét sù kiÖn x¶y ra theo quy luËt.
Eg: The bank opens at 8.00 a.m and closes at 5.00 p.m.

*ở thì này, ta thường sử dụng các trạng từ tần suất (always, usually, sometimes, occasionally, seldom, never.) và một số trạng từ, trạng ngữ khác (As a rule, every day/month.; once a week/month., twice a day/week/month.)
Tenses review
2- Past simple tense:
(Thì quá khứ đơn)
To be (was/were)
-, S + did not + V.
didn`t + V.
?, (Wh) did + S + V..?


Ordinary verbs:

+, S + V(ed/cột II bảng ĐTBQT).
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ
Eg: He came back home every summer until he graduated from university.



*Use:

Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Eg: I went to Ho Chi Minh city last month.
-DiÔn t¶ mét lo¹t hµnh ®éng nèi tiÕp nhau trong qu¸ khø.
Eg: She left for the office, went to the market and bought some food.

*ở thì này, ta thường sử dụng các trạng từ, trạng ngữ: last night/week/month/year.,
Yesterday, yesterday morning/afternoon.
5 minutes/aweek/2 years.ago
in+ year in the past (in 2000.)

Tenses review
3- present perfect tense:
(Thì hiện tại hoàn thành)
-, S + has not /have not+ PII.

?, (Wh) has/have + S + PII..?




+, He/She/It/ Ann. + has + PII.
I/You/We/They/My friends.+have+PII.




*Use:

Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có kết quả ở hiện tại (có thể tiếp tục đến tương lai)
Eg: They have been married for 10 years.
.I have broken the vase.
-DiÔn t¶ hµnh ®éng hay sù kiÖn x¶y ra trong qu¸ khø nh­ng kh«ng biÕt râ thêi ®iÓm.
Eg: I have finished my work.

Tenses review
4- present perfect
Continuous tense:
(Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
-, S + has not /have not been + V_ing.

?, (Wh) has/have + S +been +V_ing..?




+, He/She/It/ Ann. + has been +V_ing.
I/You/We/They/My friends.+have been+ V_ing.




*Use:

Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện bắt đầu trong quá khứ, tiếp diễn đến hiện tại và còn tiếp tục đến tương lai( thường dùng với for, since, all day/week.)
Eg: It`s been raining all day
-DiÔn t¶ hµnh ®éng hay sù kiÖn ®· ng­ng trong qu¸ khø nh­ng kÕt qu¶ vÉn cßn thÊy ®­îc.
Eg: It’s been raining .The streets are still wet.

Tenses review
5- present continuous tense:
(Thì hiện tại tiếp diễn)
-, S + am/is/are not+ V_ing.

?, (Wh) am/is/are + S + V_ing..?




+, I am
He/She/It/ Ann. + is + V_ing.
You/We/They/My friends.+are+V_ing.




*Use:

Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
Eg: He is playing tennis now.
The earth is getting warmer and warmer.
-DiÔn t¶ mét dù ®Þnh
Eg: We are decorating the room this weekend.

*ở thì này, ta thường sử dụng các trạng từ, trạng ngữ :now, at the moment, at present, right now .
Tenses review
6- past continuous tense:
(Thì quá khứ tiếp diễn)
-, S + was/were not+ V_ing.

?, (Wh) was/were + S + V_ing..?




+, I/He/She/It/ Ann. + was + V_ing.
You/We/They/My friends.+were+V_ing.




*Use:

Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện đang xảy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ
Eg: He was playing tennis at 5 p.m yesterday.
-DiÔn t¶ mét hµnh ®éng ®ang diÔn ra trong qu¸ khø th× cã mét hµnh ®éng kh¸c xen vµo lµm gi¸n ®o¹n.
Eg: I saw a wallet when I was walking on the street.

Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Eg: My mother was cooking the meal while I and my brother were doing the homework.
Tenses review
7- past perfect tense:
(Thì quá khứ hoàn thành)
-, S + had not (hadn`t)+ PII.

?, (Wh) had + S + PII..?




+, S+ had + PII.





*Use:

Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một thời điểm hoặc trước một hành động khác trong quá khứ.
Eg: Before I was 18, I hadn`t been outside my hometown.
We already felt like old friends even though we had only met that morning
Sequence of tenses
(Sự phối hợp của các thì)
Present tenses
Past tenses
Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Mai Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)