REVIEW TAG-QUÉTION

Chia sẻ bởi Vũ Thanh Bình | Ngày 19/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: REVIEW TAG-QUÉTION thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TAG QUESTIONS

I. PHẦN LÍ THUYẾT
A/( Trước khẳng định, sau phủ định và ngược lại
Peter helped you, didn’t he? He isn’t here now, is he?
You have been there for a long time, haven’t you?

(Không dùng danh từ riêng (tên riêng) trong câu hỏi đuôi, mà phải dùng đại từ nhân xưng thay thế.
Ex: Mary is beautiful, isn’t she? Không được dùng: Mary is beautiful, isn’t Mary?
His parents are old, aren’t they? Không được dùng: His parents are old, aren’t his parents ?

B/ Một số trường hợp cần chú ý:
( Khi chủ từ trong mệnh đề chính là anyone, anybody, no one, no body, none, neither thì chủ từ câu hỏi đuôi là they.
Ex: No one knows, do they? Neither of them complaint, did they?

( Nếu mệnh đề chính có các từ phủ định như neither, no, none, no one, no body, nothing, rarely, hardly, seldom, never, no longer … thì câu hỏi đuôi ở thể khẳng định.
Ex: Nothing was sold, was it? Peter hardly goes to the party, does he?
No one went out, did they?

( Everyone /everybody/ someone/anybody, nobody, someone ……………,……….they ?
Ex: Everyone is at home, aren’t they?
Nobody asked for me, did they?

( Everything/ something/nothing ............ , .......... it ?
Ex: Nothing bad happened, did it?

(Nếu chủ từ là this, that thì chủ từ trong câu hỏi đuôi có thể là it, he, she.
Ex: That is a very interesting film, isn’t it?
That is your new boy friend, isn’t he?
This is a very beautiful girl, isn’t she?

( Nếu chủ từ là these, those thì chủ từ trong câu hỏi đuôi là they
Ex: These books are new, aren’t they?

( Hình thức câu hỏi đuôi của I am ….., aren’t I? ( I am not ……. , amI )
Ex: I am late, aren’t I?
I am not poor, am I?

( Câu mệnh lệnh ( không có chủ từ, có not hay không cũng dùng will you ) Ex: Go out with me, will you ? Come in, will you? ( câu mệnh lệnh ) Don`t take it, will you ? Don’t do that, will you? Don’t speak, will you?



( -Khi dùng let’s với ý nghĩa rủ rê, thì phần đuôi sẽ là “shall we”
Ex: Let`s go, shall we? Let’s go for a walk, shall we? Let`s pray, shall we?
Let’s not study now, shall we?
-Khi dùng let để xin phép, thì phần đuôi sẽ là “will you”
Ex: Let me eat this cake, will you ?
-Khi dùng let để đề nghị giúp đỡ người khác, thì phần đuôi sẽ là “may I”.
Ex: Let me help you, may I?

( Mệnh đề chính chỉ lời mời, phần đuôi là "won`t you?"
Ex: Take your seat, won`t you?
1. Please stay, won`t you? 2. Have some more coffee, won`t you? 3. Remember to lock the door, won`t you? 4. Please lend me your pen, won`t you? 5. Have a cup of coffee, will you? 6. Have a cup of coffee, won`t you? 7. Stop that noise, will you? 8. Please don`t go away, will you?
( There is / are ……, phần đuôi là “isn’t / aren’t there ?”

TAG QUESTIONS EXERCISE

1. Paul is a good singer, ____________________ ?
2. Beto and Susan are in New York, _________________ ?
3. You love this picture, ____________________ ?
4. We know your parents, ____________________ ?
5. Jimmy doesn’t speak Italian, ____________________ ?
6. Beth wasn’t happy yesterday, ____________________ ?
7. The boys are playing football, ____________________?
8. Karin isn’t ready to move, ____________________ ?
9. There is enough food here, ____________________ ?
10. Let’s start our homework, ____________________ ?
11. Your brother has been away for a long time, ________________ ?
12. The scientists left for Rome yesterday, _________________ ?
13. I’m afraid Paul is a little confused, _________________ ?
14. This work could be done in ten minutes, _________________ ?
15. One should never harm any kind of people, __________________ ?
16. Nobody called for me while I was out
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thanh Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)