REVIEW RELATIVE CLAUSE

Chia sẻ bởi Vũ Thanh Bình | Ngày 19/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: REVIEW RELATIVE CLAUSE thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Mệnh Đề Quan Hệ
A Theory:
Defining adjective clauses
Restrictive relative clauses
Non- Defining adjective clauses
Non- Restrictive relative clauses

- Là một thành phần của câu;
nó xác định hay phân loại tiền ngữ, và không thể bỏ.
Ex: The house which is on the street corner is a library.
Khi S: the man, the boy, the girl, a woman, a man, the book….
No using commas (,) between clauses
That can be replaced Who / Whom/ Which…
Là phần thêm vào để giải thích hay thêm thông tin cho tiền ngữ. Nếu bỏ mệnh đề tính từ, tiền ngữ vẫn có nghĩa đầy đủ.
Ex: That boy, who is sitting in the front row, is the best in class.
Khi S: a famous name ( Ha Long / Mr.Brown….), this/that/these/those..+ N…
Using commas (,) between clauses
Can’t use That

Mệnh đề tính từ hay mệnh đề quan hệ (MĐQH) được đặt sau danh từ để bổ nghĩa, nó được nối bởi các đại từ quan hệ ( Relative pronouns) : WHO, WHOM, WHICH, WHERE, THAT, WHOSE, WHY, WHEN. I. WHO : Thay thế cho người, làm chủ từ trong MĐQH. EX: - I need to meet the boy. The boy is my friend`s son. —» I need to meet the boy who is my friend`s son. II. WHOM : Thay thế cho người, làm túc từ trong MĐQH. EX: - I know the girl. You spoke to this girl. —» I know the girl whom you spoke to. *NOTE: Đứng sau đại từ quan hệ who thường là một động từ, còn sau đại từ quan hệ whom thường là một danh từ. III. WHICH :Thay thế cho vật, đồ vật. Vừa làm chủ từ, vừa là túc từ trong MĐQH. EX: - She works for a company. It makes cars. —» She works for a company which makes cars. IV. WHERE : thay thế cho nơi chốn: there, at that place,... . Làm chủ từ, túc từ trong MĐQH. EX: - The movie theater is the place. We can see films at that place. —» The movie theater is the place where we can see the films. *NOTE: Đứng sau đại từ quan hệ which thường là một động từ, còn sau đại từ quan hệ where thường là một danh từ. Sau đại từ quan hệ which còn là một danh từ khi nơi chốn là bổ nghĩa cho một động từ như visit... V. WHOSE:Thay thế cho sở hữu của người, vật (his-, her-, its-, their-, our-, my-, -`s ) EX: - John found the cat. Its leg was broken. —» John found the cat whose leg was broken. VI. THAT : thay thế cho người, vật. Làm chủ từ, túc từ trong MĐQH. EX: - I need to meet the boy that is my friend`s son. - She has a car that is made in Japan. *NOTE: ( quan trọng, cần chú ý ) * Không được dùng that trong những trường hợp : + Mệnh đề quan hệ không có giới hạn (Non- Defining) EX: - Mary, ( who / that ) sits next to me, is good at maths. —» Mary, who sits next to me, is good at maths. ( Không được dùng that ) + Sau giới từ : EX: - The girl to ( whom / that ) I was talking yesterday is my sister. —»The girl to whom I was talking yesterday is my sister.( Không được dùng that ) * Bắt buộc dùng that trong những trường hợp : + Sau danh từ chỉ cả người lẫn vật : EX: - I saw a lot of people and vehicles that were moving to the market. + Sau những danh từ ở dạng so sánh cực cấp ( superlative ) : EX: - Yesterday was one of the hottest days that I have ever known. + Sau những cách nói mở đầu bằng ` It is/was...` EX: - It is the teacher that is important, not the kind of school he teaches in. + Sau `all, everybody, everything, nothing, nobody,...` EX: - Answer all the questions that I asked. VII. WHY : thay thế cho cụm trạng từ chỉ lí do : for that reason. EX: - Tell me the reason. You are so sad for that reason. —» Tell me the reason why you are so sad.
VIII. WHEN : Thay thế cho cụm từ chỉ thời gian : then, at that time, on that day.... EX:- Do you remember the day. We first met on that day. —» Do you remember the day when we fisrt met
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thanh Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)