Review for the second term test - grade 9

Chia sẻ bởi Lê Văn Lượng | Ngày 19/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Review for the second term test - grade 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

REVIEW E.9
I/ TENSES :Thì
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Use : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát , không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại . Ta dùng thì này để nói đến moat sự việc nào đó xảy ra liên tục, lặp đi lặp lại nhiều lần , hay môt điều gì đó luôn luôn đúng, dù cho sự việc đó có xảy ra ngay tại lúc nói hay không là điều không quan trọng.
- Form: + S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed(regular) / V2 ( column irregular) + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ: last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to 2005
- Cách đọc các đông từ ở quá khứ đơn với “ ED”:
+ “ ED”: được đọc là /t/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /f/, /k/, /p/, /s/,/t(/, /(/.
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: đươcù đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là /d/ và /t/
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: đươcù đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
3. Present perfect tense(Thì hiện tại hoàn thành T)
- Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại
- Dùng để miêu tả một hành động vừa mới xảy ra (ta dùng với JUSTt)
- Dùng để miêu tả một hành động được hoàn tất sớm hơn sự mong đợi (ta dùng với ALREADY)
Ex: I have already finished this work.
- Dùng để miêu tả một hành động từ trước đến giờ chưa hề hoặc không hề xảy ra
(ta dùng với EVER –NEVERt) .
Ex: Have you ever been to Hue? I have never gone.
- Dùng để miêu tả một hành động đã xảy ratrong quá khứ tính đến nay đã xảy ra được bao lâu
(dùng FOR) hoặc đã xảy ra từ lúc nào (dùng SINCE)
* For : Chỉ thời gian kéo dài bao lâu.C Ex: You have studied English for 4 years.
* Since: thời gian bắt đầu từ lúc nào t Ex: She has studied English since 2010.
4. Future simple Tense (Thì tương lai đơnT)
- Use : Diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.
- Form : + S + will / shall + V + …………… Ex: He will finish his homework tomorrow .
- S+ won’t / shan’t + V + ……………….. Lan won’t go to the zoo next week.
? Will / Shall + S + V + …………………. ? Will you do this exercise ?
5. Present progressive Tense (Thì hiện tại tiếp diễn T)
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ: now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .

6. Near Future: Be going to (thì tương lai gần t)
- Form : S + is / am/ are + going to + Vinf
- Use : Dùng khi nói về một việc mà ai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Lượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)