REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION -GRADE 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thành |
Ngày 18/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION -GRADE 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION
GRADE 7
( 2012-2013 )
*** GRAMMAR : NGỮ PHÁP
I. THE TENSE: CÁC THÌ
1. The Simple Present Tense: Hiện Tại Đơn
2. The Present Progressive ( Continuous ) Tense : Hiện Tại Tiếp Diễn
3. The Near Future Tense: Tương Lai Gần
4. The Simple Future Tense : Tương Lai Đơn
( Review Your Lesson ! Xem Lại Bài Học !
II. COMPARATIVE AND SUPERLATIVE OF ADJECTIVES.
So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Của Tính Từ:
Short Adj : Tính từ ngắn
Long Adj : Tính từ dài
( Ôn thật kỹ các phần Chú Ý và Các Tính Từ Đặc Biệt !
III. QUANTIFIERS: Định Lượng Từ : Some, any, a little, a few, much, many, lots of, a lot of.
IV. ADVERBS : TOO, SO : Trạng Từ : Too, So
V. MODAL VERB : Động Từ Tình Thái
Can => could , may => might , will => would , shall => should , must , have to => had to , ought to , …
VI. PREPOSITIONS OF TIME AND POSITION : Giới Từ Chỉ Thời Gian Và Vị Trí.
VII. EXCLAMATORY SENTENCES : Câu Cảm Thán.
Ex : 1. What a lovely day !
2. What an interesting book !
3. What a beautiful house he has !
( Xem lại quy tắc dùng “ a/an “.
VIII. ADVERBS OF FREQUENCY : Trạng Từ Tần Suất.
Trước Động Từ Thường.
Ex : Lan usually goes to school by bus.
Sau “ To Be “ ( và Động Từ đặc biệt : will, can, must, should…) .
Ex : I am often get up at 5.30 A.m
Giữa Trợ Động Từ và Động Từ Chính :
Ex: 1. Nam doesn’t always go to school late.
2. What do you sometimes do after school ?
IX. ASK FOR AND SAY THE TIME : Hỏi Và nói Giờ.
X. SUBJECTS : Các Môn Học.
XI. DEMONSTRATIVES : Từ Chỉ Định :
This ( These , That ( Those
XII. QUESTION WORDS : ( WH- question ):Câu Hỏi Bắt Đầu Bằng Từ Để Hỏi –WH
What: hỏi cái gì What time: hỏi giờ How far: hỏi bao xa
When: hỏi khi nào Who: hỏi người How long: hỏi bao lâu
Where: hỏi ở đâu Why: hỏi tại sao How much: hỏi tiền, hỏi số ít
How often: hỏi bao nhiêu lần How: hỏi phương tiện How many:hỏi số nhiều
( Phân biệt với :
Ex : 1.I don’t know what to do.
2.He thought how to cook.
XIII. ORDINAL AND CARDINAL NUMBERS : Số Đếm Và Số Thứ Tự
XIV. ASK AND ANSWER ABOUT : Hỏi Và Trả Lời Về :
1. DISTANCES : Khoảng Cách
2.MEANS OF TRANSPORT : Phương Tiện Đi Lại
3.OCCUPATIONS : Nghề Nghiệp.
4.PLACE OF WORK : Nơi Làm Việc.
5.ONE’S SCHEDULE : Thời Gian biểu.
6.ONE’S FAVORITE : Thứ Yêu thích Nhất.
XV. HOW OFTEN…? Bao Lâu…Một Lần ?
XVI. MAKING SUGGESTIONS : Đưa Ra Lời Đề Nghị / Gợi Ý.
Ôn kỹ lại 4 loại câu đề nghị / gợi ý và cách trả lời.
XVII. WOULD YOU LIKE…? Bạn Có Muốn…Không ?
XVIII. COMPARATIVE OF NOUNS: So Sánh Của Danh Từ,
XIX. ASKING THE PRICE : Hỏi Giá.
( Ôn lại hết tất cả Từ Vựng ( phát âm, dấu nhấn, loại từ, nghĩa tiếng Việt ), Dịch các bài thoại, đoạn văn và trả lời các câu hỏi từ Unit 1 đến 8 và các Ngữ Pháp có liên quan như :
Enjoy + V- ING
Thank you / Thanks + for + V-ING
Interested + In
Different + from
Like + N/ To Inf / V- ING ( Trong chương trình KH I này chúng ta học : Like + V- ING )
Good + at + V-ING
Look + for / at / after
The price + of + N
Take part + in
( Word Form : Biến đổi hình thái từ.
*** EXERCISES : BÀI TẬP.
TEST
( A )
Question: (1pt)
Odd one out. (0.6pt)
1. A. enjoy B. like C. love D. invite
2. A. hear B. look C. watch
GRADE 7
( 2012-2013 )
*** GRAMMAR : NGỮ PHÁP
I. THE TENSE: CÁC THÌ
1. The Simple Present Tense: Hiện Tại Đơn
2. The Present Progressive ( Continuous ) Tense : Hiện Tại Tiếp Diễn
3. The Near Future Tense: Tương Lai Gần
4. The Simple Future Tense : Tương Lai Đơn
( Review Your Lesson ! Xem Lại Bài Học !
II. COMPARATIVE AND SUPERLATIVE OF ADJECTIVES.
So Sánh Hơn Và So Sánh Nhất Của Tính Từ:
Short Adj : Tính từ ngắn
Long Adj : Tính từ dài
( Ôn thật kỹ các phần Chú Ý và Các Tính Từ Đặc Biệt !
III. QUANTIFIERS: Định Lượng Từ : Some, any, a little, a few, much, many, lots of, a lot of.
IV. ADVERBS : TOO, SO : Trạng Từ : Too, So
V. MODAL VERB : Động Từ Tình Thái
Can => could , may => might , will => would , shall => should , must , have to => had to , ought to , …
VI. PREPOSITIONS OF TIME AND POSITION : Giới Từ Chỉ Thời Gian Và Vị Trí.
VII. EXCLAMATORY SENTENCES : Câu Cảm Thán.
Ex : 1. What a lovely day !
2. What an interesting book !
3. What a beautiful house he has !
( Xem lại quy tắc dùng “ a/an “.
VIII. ADVERBS OF FREQUENCY : Trạng Từ Tần Suất.
Trước Động Từ Thường.
Ex : Lan usually goes to school by bus.
Sau “ To Be “ ( và Động Từ đặc biệt : will, can, must, should…) .
Ex : I am often get up at 5.30 A.m
Giữa Trợ Động Từ và Động Từ Chính :
Ex: 1. Nam doesn’t always go to school late.
2. What do you sometimes do after school ?
IX. ASK FOR AND SAY THE TIME : Hỏi Và nói Giờ.
X. SUBJECTS : Các Môn Học.
XI. DEMONSTRATIVES : Từ Chỉ Định :
This ( These , That ( Those
XII. QUESTION WORDS : ( WH- question ):Câu Hỏi Bắt Đầu Bằng Từ Để Hỏi –WH
What: hỏi cái gì What time: hỏi giờ How far: hỏi bao xa
When: hỏi khi nào Who: hỏi người How long: hỏi bao lâu
Where: hỏi ở đâu Why: hỏi tại sao How much: hỏi tiền, hỏi số ít
How often: hỏi bao nhiêu lần How: hỏi phương tiện How many:hỏi số nhiều
( Phân biệt với :
Ex : 1.I don’t know what to do.
2.He thought how to cook.
XIII. ORDINAL AND CARDINAL NUMBERS : Số Đếm Và Số Thứ Tự
XIV. ASK AND ANSWER ABOUT : Hỏi Và Trả Lời Về :
1. DISTANCES : Khoảng Cách
2.MEANS OF TRANSPORT : Phương Tiện Đi Lại
3.OCCUPATIONS : Nghề Nghiệp.
4.PLACE OF WORK : Nơi Làm Việc.
5.ONE’S SCHEDULE : Thời Gian biểu.
6.ONE’S FAVORITE : Thứ Yêu thích Nhất.
XV. HOW OFTEN…? Bao Lâu…Một Lần ?
XVI. MAKING SUGGESTIONS : Đưa Ra Lời Đề Nghị / Gợi Ý.
Ôn kỹ lại 4 loại câu đề nghị / gợi ý và cách trả lời.
XVII. WOULD YOU LIKE…? Bạn Có Muốn…Không ?
XVIII. COMPARATIVE OF NOUNS: So Sánh Của Danh Từ,
XIX. ASKING THE PRICE : Hỏi Giá.
( Ôn lại hết tất cả Từ Vựng ( phát âm, dấu nhấn, loại từ, nghĩa tiếng Việt ), Dịch các bài thoại, đoạn văn và trả lời các câu hỏi từ Unit 1 đến 8 và các Ngữ Pháp có liên quan như :
Enjoy + V- ING
Thank you / Thanks + for + V-ING
Interested + In
Different + from
Like + N/ To Inf / V- ING ( Trong chương trình KH I này chúng ta học : Like + V- ING )
Good + at + V-ING
Look + for / at / after
The price + of + N
Take part + in
( Word Form : Biến đổi hình thái từ.
*** EXERCISES : BÀI TẬP.
TEST
( A )
Question: (1pt)
Odd one out. (0.6pt)
1. A. enjoy B. like C. love D. invite
2. A. hear B. look C. watch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)