REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION - ENGLISH 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thành |
Ngày 18/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION - ENGLISH 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
REVIEW FOR THE FIRST EXAMINATION
Grade 7 (2011-2012)
PHẦN LÝ THUYẾT
UNIT 1
Viết cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. Đặt 3 câu ví dụ minh họa.
Trả lời bằng tiếng anh:
What’s your family name? -> My family name is + họ
What is your middle name? My middle name is + tên lót/ tên đệm
Where do you live ? I live in /on /at……………………………..
How far is it from your house to school? It’s about + quãng đường + m /km
How do you go to school? I go to school by bike / I walk to school
UNIT 2
Viết cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn. Đặt 3 câu ví dụ.
Viết bằng chữ tiếng Anh các số từ 0 đến 10.
Hỏi và trả lời bằng tiếng anh:
Số điện thoại
Ngày tháng năm sinh
Địa chỉ
Hỏi bạn mình ở với ai
Tuổi của bạn vào sinh nhật tới
Viết và học thuộc các số thứ tự: 1,2,3,4,5,9,10,11,12,13,15,20,21,22,23,25,30
Viết thiệp mời sinh nhật mình
UNIT 3
Viết cấu trúc câu cảm thán.Đặt 2 ví dụ
Trả lời câu hỏi :
What are there in your living room / kitchen / bedroom? -> There are + tên đồ vật + in the living room / kitchen / bedroom.
Is there a television in your living room?
Are there any chairs in your bedroom?
What does your mother / father do?
Where does a teacher teach?
Where does a farmer work?
Where does a doctor work?
Viết 4 câu văn nói về bố hoặc mẹ của em : tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi làm việc.
Viết cấu trúc câu so sánh hơn, so sánh nhất của tính từ.
UNIT 4
Viết câu hỏi và trả lời về giờ
Viết các giờ sau bằng chữ:
a, 7:00 ………………………….… b, 8:15………………………….…c, 9.25…………………………
d, 10:30…………………………… e, 5:45…………………………… f, 3:20…………………………
Trả lời câu hỏi:
a. What time do you get up?
b. What time do your classes start/ finish?
4. Viết bằng tiếng anh:
a. Môn toán, anh, sử, địa, thể dục, vật lý, hóa học, sinh hoc, ngữ văn, tin học, âm nhạc.
5. Trả lời các câu hỏi :
a. When do you have English / Math?
b. What classes do you have on Monday?
c. What is your favorite subject?
UNIT 5
Trả lời câu hỏi:
What do you do in your free time?
What are you good at?
What are you doing?
What do you usually do at recess?
What do you usually do after school?
Do you usually talk with your friends at recess?
What do you study in Literature / History / Physics / Geography ?
Viết bằng tiếng anh tên các trò chơi: bắn bi, nhảy dây, đuổi bắt, bịt mắt bắt dê, đá bóng, cầu lông.
UNIT 6
1. Viết 3 cấu trúc câu đề nghị và cách trả lời từ chối/ đồng ý.
Đặt mỗi cấu trúc 1 ví dụ.
Trả lời : Do you play sports?
How often do you listen to music after school?
What do you like doing in your free time?
4. Viết cấu trúc câu mời , trả lời đồng ý hoặc từ chối. Đặt 2 ví dụ.
UNIT 7
1. Trả lời : How many hours a week do you work?
2. Viết câu so sánh hơn với danh từ.
3. Viết cách sử dụng của các từ sau : a few, fewer, more.
UNIT 8
Viết câu hỏi đường đi.
Chỉ đường : đi thẳng / rẽ vào đường thứ nhất bên trái.
Sau :want / need dùng loại động từ nào ?
Sau động từ đặc biệt : can, should, must là loại động từ nào?
Từ vựng : Từ unit 1 đến unit 8
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHI TIẾT
Unit 1:
1. The simple present tense ( Thì hiện tại đơn)
Form ( cấu trúc) :
Chủ ngữ là :
Động từ “To be”
Động từ thường
Ví dụ
I
(+) S + am + O
(-) S + am not + O
(?) Am + I + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
I am a student.
I go to school
Grade 7 (2011-2012)
PHẦN LÝ THUYẾT
UNIT 1
Viết cấu trúc, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. Đặt 3 câu ví dụ minh họa.
Trả lời bằng tiếng anh:
What’s your family name? -> My family name is + họ
What is your middle name? My middle name is + tên lót/ tên đệm
Where do you live ? I live in /on /at……………………………..
How far is it from your house to school? It’s about + quãng đường + m /km
How do you go to school? I go to school by bike / I walk to school
UNIT 2
Viết cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn. Đặt 3 câu ví dụ.
Viết bằng chữ tiếng Anh các số từ 0 đến 10.
Hỏi và trả lời bằng tiếng anh:
Số điện thoại
Ngày tháng năm sinh
Địa chỉ
Hỏi bạn mình ở với ai
Tuổi của bạn vào sinh nhật tới
Viết và học thuộc các số thứ tự: 1,2,3,4,5,9,10,11,12,13,15,20,21,22,23,25,30
Viết thiệp mời sinh nhật mình
UNIT 3
Viết cấu trúc câu cảm thán.Đặt 2 ví dụ
Trả lời câu hỏi :
What are there in your living room / kitchen / bedroom? -> There are + tên đồ vật + in the living room / kitchen / bedroom.
Is there a television in your living room?
Are there any chairs in your bedroom?
What does your mother / father do?
Where does a teacher teach?
Where does a farmer work?
Where does a doctor work?
Viết 4 câu văn nói về bố hoặc mẹ của em : tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi làm việc.
Viết cấu trúc câu so sánh hơn, so sánh nhất của tính từ.
UNIT 4
Viết câu hỏi và trả lời về giờ
Viết các giờ sau bằng chữ:
a, 7:00 ………………………….… b, 8:15………………………….…c, 9.25…………………………
d, 10:30…………………………… e, 5:45…………………………… f, 3:20…………………………
Trả lời câu hỏi:
a. What time do you get up?
b. What time do your classes start/ finish?
4. Viết bằng tiếng anh:
a. Môn toán, anh, sử, địa, thể dục, vật lý, hóa học, sinh hoc, ngữ văn, tin học, âm nhạc.
5. Trả lời các câu hỏi :
a. When do you have English / Math?
b. What classes do you have on Monday?
c. What is your favorite subject?
UNIT 5
Trả lời câu hỏi:
What do you do in your free time?
What are you good at?
What are you doing?
What do you usually do at recess?
What do you usually do after school?
Do you usually talk with your friends at recess?
What do you study in Literature / History / Physics / Geography ?
Viết bằng tiếng anh tên các trò chơi: bắn bi, nhảy dây, đuổi bắt, bịt mắt bắt dê, đá bóng, cầu lông.
UNIT 6
1. Viết 3 cấu trúc câu đề nghị và cách trả lời từ chối/ đồng ý.
Đặt mỗi cấu trúc 1 ví dụ.
Trả lời : Do you play sports?
How often do you listen to music after school?
What do you like doing in your free time?
4. Viết cấu trúc câu mời , trả lời đồng ý hoặc từ chối. Đặt 2 ví dụ.
UNIT 7
1. Trả lời : How many hours a week do you work?
2. Viết câu so sánh hơn với danh từ.
3. Viết cách sử dụng của các từ sau : a few, fewer, more.
UNIT 8
Viết câu hỏi đường đi.
Chỉ đường : đi thẳng / rẽ vào đường thứ nhất bên trái.
Sau :want / need dùng loại động từ nào ?
Sau động từ đặc biệt : can, should, must là loại động từ nào?
Từ vựng : Từ unit 1 đến unit 8
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHI TIẾT
Unit 1:
1. The simple present tense ( Thì hiện tại đơn)
Form ( cấu trúc) :
Chủ ngữ là :
Động từ “To be”
Động từ thường
Ví dụ
I
(+) S + am + O
(-) S + am not + O
(?) Am + I + O ?
(+) S + V-inf + O
(-) S + don’t + V-inf + O
(?) Do + S + V-inf + O ?
I am a student.
I go to school
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)