Repỏted speech
Chia sẻ bởi Vũ Mai Loan |
Ngày 20/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Repỏted speech thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Reported speed
I/ Changes
Changes
Direct speech
Indirect speech
Subjects
( Chủ ngữ)
I
You
We
He- She
I-We –He -She –They
They
Objects
( Tân ngữ)
Me
You
Us
Him- her
Me- Us –Him -her- Them
Them
Poccessive
( Sở hữu)
My
Your
Our
His- Her
My- our- his- her- their
their
Tense of the verbs
+ V/V2/Ves
+ V2/Ved
+ Have/has +V3/Ved
+ Is/Am
+ Are
+ will
+ can
+ May
+ Shall
+ Must= have to
+ V2/Ved
+ Had + V3/ed/ V2/ Ved
+ Had + V3/Ved
+ was
+ Were
+ would
+ could
+ might
+ should
+ Had to
Adverbs
+ Now
+ Today
+ Tomorow
+ Nextweek
+ Ago
+ yesterday
+ lastnight
+ here
+ this
+ these
+ then
+ that day
+ The following day
+ The following week
+ before
+ the day before
+ the night before
+ there
+ that
+ those
II/ Drop “ Bỏ ngoặc”
1. Statements ( Câu kể)
- Bỏ ngoặc hoặc thêm “ that”
- Đổi “said to” thành “ told”
- Động từ trong lời dẫn là : said / told
2. Yes- no questions
( Câu hỏi đảo)
- Bỏ ngoặc thêm “ If” hoặc “whether”
- Đảo trợ từ Do/ Does, ta bỏ, lùi động từ về quá khứ đơn (V2/Ved)
- Đảo trợ từ “ Did”, ta bỏ, lùi động từ về quá khứ hoàn thành hoặc giữ nguyên ( had + V3/ed hoặc V2/Ved)
- Đảo động từ “is” ta đổi thành “was” đặt sau chủ ngữ
- Đảo trợ từ “are”, đổi thành “was” hoặc “were” ( tuỳ theo chủ ngữ) và đặt sau chủ ngữ
-Đảo trợ từ “can” đổi thành “ could”
_ đảo trợ từ “ will:” đổi thành would
- “ May” đổi thành “might”
=> Trật tự câu gián tiếp với câu hỏi yes- no
asked
S+ wanted to know + sb + if/ whether + S + V2/ed + O
wonder
He asked me “ Do you live here?”
He asked me f I lived here
3.Wh- questions
- Bỏ ngoặc giữ nguyên từ để hỏi
- Bỏ trợ từ Do/ Does/ Did và lùi động từ về một thời
-Lùi trợ từ is/ am/ are thành was/ were
+ “you” sau trợ từ là chủ ngữ
+ “you” sau động từ là tân ngữ
4. Requests, offers, commands and advices
( Câu yêu cầu, câu đề nghị, câu cầu khiến và lời khuyên)
_ Bỏ ngoặc thêm “to” hoặc “ not to”
_ Bỏ “Can you” hoặc “ Can I “ hoặc “ shall I” hoặc “ May I”
thêm “to” trước động từ
-Bỏ “ don’t” thêm “ not to” trước động từ
- Động từ trong lời dẫn là : asked - got – told - bordered ( ra lệnh), warned ( cảnh báo), reminded ( nhắc nhở), offered ( ngỏ ý), advised ( khuyên nhủ)
Ex:
1, He said to me: “ Can you open the door?”
He told me to open the door
2, He offered: “ Can I help you?
He offered to help me
3, He said: “ Stand up!”
He ordered me to stand up
4, He said: “ Don’t eat green food!”
He reminded me not to eat green food
I/ Changes
Changes
Direct speech
Indirect speech
Subjects
( Chủ ngữ)
I
You
We
He- She
I-We –He -She –They
They
Objects
( Tân ngữ)
Me
You
Us
Him- her
Me- Us –Him -her- Them
Them
Poccessive
( Sở hữu)
My
Your
Our
His- Her
My- our- his- her- their
their
Tense of the verbs
+ V/V2/Ves
+ V2/Ved
+ Have/has +V3/Ved
+ Is/Am
+ Are
+ will
+ can
+ May
+ Shall
+ Must= have to
+ V2/Ved
+ Had + V3/ed/ V2/ Ved
+ Had + V3/Ved
+ was
+ Were
+ would
+ could
+ might
+ should
+ Had to
Adverbs
+ Now
+ Today
+ Tomorow
+ Nextweek
+ Ago
+ yesterday
+ lastnight
+ here
+ this
+ these
+ then
+ that day
+ The following day
+ The following week
+ before
+ the day before
+ the night before
+ there
+ that
+ those
II/ Drop “ Bỏ ngoặc”
1. Statements ( Câu kể)
- Bỏ ngoặc hoặc thêm “ that”
- Đổi “said to” thành “ told”
- Động từ trong lời dẫn là : said / told
2. Yes- no questions
( Câu hỏi đảo)
- Bỏ ngoặc thêm “ If” hoặc “whether”
- Đảo trợ từ Do/ Does, ta bỏ, lùi động từ về quá khứ đơn (V2/Ved)
- Đảo trợ từ “ Did”, ta bỏ, lùi động từ về quá khứ hoàn thành hoặc giữ nguyên ( had + V3/ed hoặc V2/Ved)
- Đảo động từ “is” ta đổi thành “was” đặt sau chủ ngữ
- Đảo trợ từ “are”, đổi thành “was” hoặc “were” ( tuỳ theo chủ ngữ) và đặt sau chủ ngữ
-Đảo trợ từ “can” đổi thành “ could”
_ đảo trợ từ “ will:” đổi thành would
- “ May” đổi thành “might”
=> Trật tự câu gián tiếp với câu hỏi yes- no
asked
S+ wanted to know + sb + if/ whether + S + V2/ed + O
wonder
He asked me “ Do you live here?”
He asked me f I lived here
3.Wh- questions
- Bỏ ngoặc giữ nguyên từ để hỏi
- Bỏ trợ từ Do/ Does/ Did và lùi động từ về một thời
-Lùi trợ từ is/ am/ are thành was/ were
+ “you” sau trợ từ là chủ ngữ
+ “you” sau động từ là tân ngữ
4. Requests, offers, commands and advices
( Câu yêu cầu, câu đề nghị, câu cầu khiến và lời khuyên)
_ Bỏ ngoặc thêm “to” hoặc “ not to”
_ Bỏ “Can you” hoặc “ Can I “ hoặc “ shall I” hoặc “ May I”
thêm “to” trước động từ
-Bỏ “ don’t” thêm “ not to” trước động từ
- Động từ trong lời dẫn là : asked - got – told - bordered ( ra lệnh), warned ( cảnh báo), reminded ( nhắc nhở), offered ( ngỏ ý), advised ( khuyên nhủ)
Ex:
1, He said to me: “ Can you open the door?”
He told me to open the door
2, He offered: “ Can I help you?
He offered to help me
3, He said: “ Stand up!”
He ordered me to stand up
4, He said: “ Don’t eat green food!”
He reminded me not to eat green food
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mai Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)