REPORTED SPEECH WITH VING
Chia sẻ bởi Đàm Mỹ Trân |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: REPORTED SPEECH WITH VING thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CÂU GIÁN TIẾP VỚI Ving
REPRTED SPEECH WITH GERUND
Reported Speech with Gerund (câu gián tiếp với danh động từ):
Direct Speech (trực tiếp)
Indirect speech (gián tiếp)
Uses
Lời nói trực tiếp nói ra từ ai đó theo cách thức trần thuật, mệnh lệnh, yêu cầu, sai khiến.
Dùng để tường thuật lại lời nói trực tiếp cuả ai đó theo cách thức trần thuật, mệnh lệnh, yêu cầu, sai khiến
Form
Thể khẳng định: S + V + O ( hoặc câu hỏi)
Thể phủ định: S + won’t + Vo + O
Didn’t
Model verb (can’t)
Thể khẳng định: S + Verb + O (+ prep) - Ving
Thể phủ định: S + Verb + O (+ prep) – NOT + Ving
Change
Shall + S + Vo / What about + Ving? ( S + suggested + (O) + Ving ( câu hỏi mời mọc, đề nghị)
S +Be + adj / has (have) + V3ed ( S + admitted + (O) + Ving ( sự thú nhận)
S +Be + adj / has (have) + V3ed ( S + apologized + (O) + for + Ving (xin lỗi về)
S + will +Vo / Vo / S + V + O ( S + insisted + (O) + on + Ving (năn nỉ)
S + V + O / S + has (have) + V3ed ( S + accused + (O) + for + Ving (buộc tội)
S + want to + Vo ( S + dreamt + (O) + of + Ving (mơ về)
S + won’t / can’t + Vo (let, allow) ( S + prevented + (O) + from + Ving (ngăn chặn)
S + did not + Vo ( S + denied + Ving (từ chối, chối bỏ)
It is + adj + of + s.o + to – Vo ( S + thanked + (O) + for + Ving (cảm ơn)
S + will / should +Vo ( S + thought of + Ving (nghĩ về)
11. S + feel like + Ving / want to + Vo ( S + looked forward to + Ving ( trông mong)
Notes
Chủ từ : thường chỉ người. (S)
Túc từ : đứng sau động từ tường thuật, thường chỉ người (O)
Đổi ngôi khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp.
Reported verb (động từ tường thuật): thường đi kèm với giới từ.
Am, is, and are dược đổi thành “being” khi chuyển sang gián tiếp.
Present Perfect tense: bỏ “has / have”, đổi V3ed sang Vo & thêm “ing” sau động từ.
Will , can’t, shall, did not + Vo: chỉ chọn “Vo” và thêm “ing” sau động từ.
To + Vo : bỏ “to” & chỉ chọn “Vo” và thêm “ing” sau động từ.
* Vo + to – Vo : chọn “to – Vo” & sau đó chỉ chọn “Vo” sau “to” & thêm “ing” sau động từ.
Example
“Shall we go for a drink?” (
“I know I am wrong”
“I will wait for you”
“sorry, I have hurt to you”
“ you have stolen my car”
“I always want to become a doctor”
“I can’t let you to use mobile phone”
“I didn’t do that”
“it is very kind of you to phone me”
“I like the car. I will buy it”
“I feel like going to USA”
She suggested going for a drink.
He admitted being wrong
They insisted me on waiting for me.
We apologized Lan for hurting her.
I accused Peter for stealing his bike.
He dreamt of becoming a doctor.
They prevent me from using mobile.
He denied doing that
I thanked him for phoning him.
They thought of buying the car.
I looked forward to going to USA
Exercise : Change into Reported speech with gerunds:
“I hear you got the scholarship”, Tom said to Susan.
Tom congratulated _________ on .......................................................................................................................
“I’m sorry I didn’t join the party”, He said .
He appologised for ............................................................................................................................................
“I will drive you to the airport”, Binh said to Ngoc.
Binh insisted ___________ on .............................................................................................................................
“You didn’t look at the board”, the teacher said to the boy.
The teacher accused _____________ of ..............................................................................................................
“I have always wanted to be healthy”, Hoa said.
Hoa has always dreamed of ................................................................................................................................
“Don’t sit near the fire”, The mother said to the baby.
The mother warned ___________ against ...........................................................................................................
“I can’t let you jump over the river”, Minh said to Hong.
REPRTED SPEECH WITH GERUND
Reported Speech with Gerund (câu gián tiếp với danh động từ):
Direct Speech (trực tiếp)
Indirect speech (gián tiếp)
Uses
Lời nói trực tiếp nói ra từ ai đó theo cách thức trần thuật, mệnh lệnh, yêu cầu, sai khiến.
Dùng để tường thuật lại lời nói trực tiếp cuả ai đó theo cách thức trần thuật, mệnh lệnh, yêu cầu, sai khiến
Form
Thể khẳng định: S + V + O ( hoặc câu hỏi)
Thể phủ định: S + won’t + Vo + O
Didn’t
Model verb (can’t)
Thể khẳng định: S + Verb + O (+ prep) - Ving
Thể phủ định: S + Verb + O (+ prep) – NOT + Ving
Change
Shall + S + Vo / What about + Ving? ( S + suggested + (O) + Ving ( câu hỏi mời mọc, đề nghị)
S +Be + adj / has (have) + V3ed ( S + admitted + (O) + Ving ( sự thú nhận)
S +Be + adj / has (have) + V3ed ( S + apologized + (O) + for + Ving (xin lỗi về)
S + will +Vo / Vo / S + V + O ( S + insisted + (O) + on + Ving (năn nỉ)
S + V + O / S + has (have) + V3ed ( S + accused + (O) + for + Ving (buộc tội)
S + want to + Vo ( S + dreamt + (O) + of + Ving (mơ về)
S + won’t / can’t + Vo (let, allow) ( S + prevented + (O) + from + Ving (ngăn chặn)
S + did not + Vo ( S + denied + Ving (từ chối, chối bỏ)
It is + adj + of + s.o + to – Vo ( S + thanked + (O) + for + Ving (cảm ơn)
S + will / should +Vo ( S + thought of + Ving (nghĩ về)
11. S + feel like + Ving / want to + Vo ( S + looked forward to + Ving ( trông mong)
Notes
Chủ từ : thường chỉ người. (S)
Túc từ : đứng sau động từ tường thuật, thường chỉ người (O)
Đổi ngôi khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp.
Reported verb (động từ tường thuật): thường đi kèm với giới từ.
Am, is, and are dược đổi thành “being” khi chuyển sang gián tiếp.
Present Perfect tense: bỏ “has / have”, đổi V3ed sang Vo & thêm “ing” sau động từ.
Will , can’t, shall, did not + Vo: chỉ chọn “Vo” và thêm “ing” sau động từ.
To + Vo : bỏ “to” & chỉ chọn “Vo” và thêm “ing” sau động từ.
* Vo + to – Vo : chọn “to – Vo” & sau đó chỉ chọn “Vo” sau “to” & thêm “ing” sau động từ.
Example
“Shall we go for a drink?” (
“I know I am wrong”
“I will wait for you”
“sorry, I have hurt to you”
“ you have stolen my car”
“I always want to become a doctor”
“I can’t let you to use mobile phone”
“I didn’t do that”
“it is very kind of you to phone me”
“I like the car. I will buy it”
“I feel like going to USA”
She suggested going for a drink.
He admitted being wrong
They insisted me on waiting for me.
We apologized Lan for hurting her.
I accused Peter for stealing his bike.
He dreamt of becoming a doctor.
They prevent me from using mobile.
He denied doing that
I thanked him for phoning him.
They thought of buying the car.
I looked forward to going to USA
Exercise : Change into Reported speech with gerunds:
“I hear you got the scholarship”, Tom said to Susan.
Tom congratulated _________ on .......................................................................................................................
“I’m sorry I didn’t join the party”, He said .
He appologised for ............................................................................................................................................
“I will drive you to the airport”, Binh said to Ngoc.
Binh insisted ___________ on .............................................................................................................................
“You didn’t look at the board”, the teacher said to the boy.
The teacher accused _____________ of ..............................................................................................................
“I have always wanted to be healthy”, Hoa said.
Hoa has always dreamed of ................................................................................................................................
“Don’t sit near the fire”, The mother said to the baby.
The mother warned ___________ against ...........................................................................................................
“I can’t let you jump over the river”, Minh said to Hong.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Mỹ Trân
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)