REPORTED SPEECH WITH STATEMENTS
Chia sẻ bởi Vũ Hà Thanh |
Ngày 02/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: REPORTED SPEECH WITH STATEMENTS thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH) – LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH) – LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)… và sau dấu hai chấm.
2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.
- Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)
- Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)
- Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)
- Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp)
______________________________________________
STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)
I.Tìm hiểu về câu trần thuật.
- Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật……..
-Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-)
Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.
II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :
1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếpGián tiếp Say Said Tell Told Say to Said to Say / say that Said / said that Tell (that) Told (that) Tell Told
Ex : He said to me : “ She is in the room”
→ He told me (that) she was in the room.
2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp .
* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau :
S O P.ADJ (TTSH) Cách chuyểnNgôi 1 : I , We Me , us My , our- Chuyển theo ngôi người nóiNgôi 2 :You You Your- Chuyển theo ngôi người ngheNgôi 3 : He, she , it, they ………Him , her, it, them His, her, its, their
* Cách nhận dạng S , O, TTSH :
S OTTSH-Thường đứng đầu câu- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must….. Ex : She is my teacher S She loves her students S V- Luôn đứng sau V-Có thể đứng sau giới từEx : I like her V O I always wait for her. V P O-Luôn đứng trước 1 danh từ.Ex : I like her eyes. P.ADJ N
3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)
* Đổi đại từ chỉ định : this → that these → those
* Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn.
- Adv chỉ nơi chốn. Here → There
- Adv chỉ thời gian.
Trực tiếpGián tiếpTo dayTonightNowRight nowThis moring---------------------------------------------------YesterdayYesterday morningThe day before yesterdayLast nightLast weekAgo---------------------------------------------------TomorrowTomorrow nightThe day after tomorrowNext week That day That night Then Right then That morning---------------------------------------------------The day before / the previous dayThe morning before / the previous morningTwo days beforeThe night before / the previous nightThe week before / the previous week Before---------------------------------------------------The next / following day / the day afterThe next / following night / the night afterTwo days after / in two days’ timeThe next / following week , the week after.
4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ )
- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau :
Trực tiếp Gián tiếp Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +…. S + is / am / are + ……---------------------------------------------------Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing +…---------------------------------------------------Qúa khứ đơn ---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành : S +have / has + P2---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have / has + been + V-ing---------------------------------------------------Tương lai đơn : S + will / shall + V (inf)---------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn : S + will / shall + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V : + Can + May + Must---------------------------------------------------Would / could / should / might / ought to / used to / had better ---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 1 (If + S + V , S + will + V )Câu điều kiện loại 2Câu điều kiện loại 3(If + S + had + P2, S + would have + p2) Qúa khứ đơn : S + P1 +…. S + was / were---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn : S + was / were + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2---------------------------------------------------QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn : Had + been + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn.---------------------------------------------------Tương lai trong quá khứ: S + would + V (inf)---------------------------------------------------
Tương lai tiếp diễn trong qk : S + would + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V in the past+ Could+ Might+ Must / had to--------------------------------------------------- Không đổi---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 2.(If + S + P1, S + would + V)Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3Giữ nguyên
* MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỔI THÌ CỦA V TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
a.V tường thuật ở hiện tại (say, tell)
- Khi V tưòng thuật ở hiện tại thì khi chuyển sang gián tiếp ta không phải đổi thì của V mà chỉ đối S, O, tính từ sở hữu.
Ex : The farmers says : “ I hope it will rain tomorrow”
The farmers says he hopes it will rain tomorrow.
b.Thì quá khứ đơn có thời gian xác định .
- Thì qk đơn có : giới từ in , on , at + tgian xác định trong qk.
Ex : “They built this house in 1995.” , he said.
→ He said they built that house in 1995.
- Các liên từ “when, while” để kết hợp các thì qk .
Ex : “When I saw her, she was walking with her friends.”, Minh said.
→ Minh said when he saw her, she was……………..
c.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý, một thói quen ở hiện tại.Tuy nhiên ta cũng có thể chuyển thành thì qk đơn.
Ex : My teacher said : “ Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi.”
→ My teacher said that HCM City is ……………………………
→ My teacher said that HCM City was ………………………….
d.Lời nói trực tiếp là mệnh đề theo sau “wish, it’s time, would rather.”
Ex : He said : “ It’s time we began planning our holidays”
→ He said that it was time they began planning their holidays.
“ We wish we didn’t have to take exams”, said the children
→ The children said that they wished they didn’t ………………..
*** THE END ***
1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)… và sau dấu hai chấm.
2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.
- Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)
- Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)
- Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)
- Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp)
______________________________________________
STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)
I.Tìm hiểu về câu trần thuật.
- Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật……..
-Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-)
Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.
II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :
1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếp Gián tiếp
Say
Said
Tell
Told
Say to
Said to Say / say that
Said / said that
Tell (that)
Told (that)
Tell
Told
Ex : He said to me : “ She is in the room”
→ He told me (that) she was in the room.
2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp .
* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau :
S O P.ADJ (TTSH) Cách chuyển
Ngôi 1 : I , We Me , us My , our - Chuyển theo ngôi người nói
Ngôi 2 :You You Your - Chuyển theo ngôi người nghe
Ngôi 3 : He, she , it, they ……… Him , her, it, them His, her, its, their
* Cách nhận dạng S , O, TTSH :
S O TTSH
-Thường đứng đầu câu
- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must…..
Ex : She is my teacher
S
She loves her students
S V - Luôn đứng sau V
-Có thể đứng sau giới từ
Ex : I like her
V O
I always wait for her.
V P O -Luôn đứng trước 1 danh từ.
Ex : I like her eyes.
P.ADJ N
3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)
* Đổi đại từ chỉ định : this → that these → those
* Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn.
- Adv chỉ nơi chốn. Here → There
- Adv chỉ thời gian.
Trực tiếp Gián tiếp
To day
Tonight
Now
Right now
This moring
---------------------------------------------------
Yesterday
Yesterday morning
The day before yesterday
Last night
Last week
Ago
---------------------------------------------------
Tomorrow
Tomorrow night
The day after tomorrow
Next week
That day
That night
Then
Right then
That morning
---------------------------------------------------
The day before / the previous day
The morning before / the previous morning
Two days before
The night before / the previous night
The week before / the previous week
Before
---------------------------------------------------
The next / following day / the day after
The next / following night / the night after
Two days after / in two days’ time
The next / following week , the week after.
4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ )
- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau :
Trực tiếp Gián tiếp
Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +….
S + is / am / are + ……
---------------------------------------------------
Hiện tại tiếp diễn :
S + is / am / are + V-ing +…
---------------------------------------------------
Qúa khứ đơn
---------------------------------------------------
Qúa khứ tiếp diễn
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------
Hiện tại hoàn thành : S +have / has + P2
---------------------------------------------------
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
S + have / has + been + V-ing
---------------------------------------------------
Tương lai đơn :
S + will / shall + V (inf)
---------------------------------------------------
Tương lai tiếp diễn :
S + will / shall + be + V-ing
---------------------------------------------------
Modal V :
+ Can
+ May
+ Must
---------------------------------------------------
Would / could / should / might / ought to / used to / had better
---------------------------------------------------
Câu điều kiện loại 1
(If + S + V , S + will + V )
Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 3
(If + S + had + P2, S + would have + p2)
Qúa khứ đơn : S + P1 +….
S + was / were
---------------------------------------------------
Qúa khứ tiếp diễn :
S + was / were + V-ing
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2
---------------------------------------------------
QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
Had + been + V-ing
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn.
---------------------------------------------------
Tương lai trong quá khứ:
S + would + V (inf)
---------------------------------------------------
Tương lai tiếp diễn trong qk :
S + would + be + V-ing
---------------------------------------------------
Modal V in the past
+ Could
+ Might
+ Must / had to
---------------------------------------------------
Không đổi
---------------------------------------------------
Câu điều kiện loại 2.
(If + S + P1, S + would + V)
Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3
Giữ nguyên
* MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỔI THÌ CỦA V TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
a.V tường thuật ở hiện tại (say, tell)
- Khi V tưòng thuật ở hiện tại thì khi chuyển sang gián tiếp ta không phải đổi thì của V mà chỉ đối S, O, tính từ sở hữu.
Ex : The farmers says : “ I hope it will rain tomorrow”
The farmers says he hopes it will rain tomorrow.
b.Thì quá khứ đơn có thời gian xác định .
- Thì qk đơn có : giới từ in , on , at + tgian xác định trong qk.
Ex : “They built this house in 1995.” , he said.
→ He said they built that house in 1995.
- Các liên từ “when, while” để kết hợp các thì qk .
Ex : “When I saw her, she was walking with her friends.”, Minh said.
→ Minh said when he saw her, she was……………..
c.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý, một thói quen ở hiện tại.Tuy nhiên ta cũng có thể chuyển thành thì qk đơn.
Ex : My teacher said : “ Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi.”
→ My teacher said that HCM City is ……………………………
→ My teacher said that HCM City was ………………………….
d.Lời nói trực tiếp là mệnh đề theo sau “wish, it’s time, would rather.”
Ex : He said : “ It’s time we began planning our holidays”
→ He said that it was time they began planning their holidays.
“ We wish we didn’t have to take exams”, said the children
→ The children said that they wished they didn’t ………………..
*** THE END ***
INDIRECT SPEECH (REPORTED SPEECH) – LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)… và sau dấu hai chấm.
2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.
- Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)
- Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)
- Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)
- Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp)
______________________________________________
STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)
I.Tìm hiểu về câu trần thuật.
- Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật……..
-Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-)
Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.
II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :
1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếpGián tiếp Say Said Tell Told Say to Said to Say / say that Said / said that Tell (that) Told (that) Tell Told
Ex : He said to me : “ She is in the room”
→ He told me (that) she was in the room.
2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp .
* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau :
S O P.ADJ (TTSH) Cách chuyểnNgôi 1 : I , We Me , us My , our- Chuyển theo ngôi người nóiNgôi 2 :You You Your- Chuyển theo ngôi người ngheNgôi 3 : He, she , it, they ………Him , her, it, them His, her, its, their
* Cách nhận dạng S , O, TTSH :
S OTTSH-Thường đứng đầu câu- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must….. Ex : She is my teacher S She loves her students S V- Luôn đứng sau V-Có thể đứng sau giới từEx : I like her V O I always wait for her. V P O-Luôn đứng trước 1 danh từ.Ex : I like her eyes. P.ADJ N
3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)
* Đổi đại từ chỉ định : this → that these → those
* Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn.
- Adv chỉ nơi chốn. Here → There
- Adv chỉ thời gian.
Trực tiếpGián tiếpTo dayTonightNowRight nowThis moring---------------------------------------------------YesterdayYesterday morningThe day before yesterdayLast nightLast weekAgo---------------------------------------------------TomorrowTomorrow nightThe day after tomorrowNext week That day That night Then Right then That morning---------------------------------------------------The day before / the previous dayThe morning before / the previous morningTwo days beforeThe night before / the previous nightThe week before / the previous week Before---------------------------------------------------The next / following day / the day afterThe next / following night / the night afterTwo days after / in two days’ timeThe next / following week , the week after.
4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ )
- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau :
Trực tiếp Gián tiếp Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +…. S + is / am / are + ……---------------------------------------------------Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing +…---------------------------------------------------Qúa khứ đơn ---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành : S +have / has + P2---------------------------------------------------Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : S + have / has + been + V-ing---------------------------------------------------Tương lai đơn : S + will / shall + V (inf)---------------------------------------------------Tương lai tiếp diễn : S + will / shall + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V : + Can + May + Must---------------------------------------------------Would / could / should / might / ought to / used to / had better ---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 1 (If + S + V , S + will + V )Câu điều kiện loại 2Câu điều kiện loại 3(If + S + had + P2, S + would have + p2) Qúa khứ đơn : S + P1 +…. S + was / were---------------------------------------------------Qúa khứ tiếp diễn : S + was / were + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2---------------------------------------------------QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn : Had + been + V-ing---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành---------------------------------------------------Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn.---------------------------------------------------Tương lai trong quá khứ: S + would + V (inf)---------------------------------------------------
Tương lai tiếp diễn trong qk : S + would + be + V-ing---------------------------------------------------Modal V in the past+ Could+ Might+ Must / had to--------------------------------------------------- Không đổi---------------------------------------------------Câu điều kiện loại 2.(If + S + P1, S + would + V)Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3Giữ nguyên
* MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỔI THÌ CỦA V TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
a.V tường thuật ở hiện tại (say, tell)
- Khi V tưòng thuật ở hiện tại thì khi chuyển sang gián tiếp ta không phải đổi thì của V mà chỉ đối S, O, tính từ sở hữu.
Ex : The farmers says : “ I hope it will rain tomorrow”
The farmers says he hopes it will rain tomorrow.
b.Thì quá khứ đơn có thời gian xác định .
- Thì qk đơn có : giới từ in , on , at + tgian xác định trong qk.
Ex : “They built this house in 1995.” , he said.
→ He said they built that house in 1995.
- Các liên từ “when, while” để kết hợp các thì qk .
Ex : “When I saw her, she was walking with her friends.”, Minh said.
→ Minh said when he saw her, she was……………..
c.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý, một thói quen ở hiện tại.Tuy nhiên ta cũng có thể chuyển thành thì qk đơn.
Ex : My teacher said : “ Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi.”
→ My teacher said that HCM City is ……………………………
→ My teacher said that HCM City was ………………………….
d.Lời nói trực tiếp là mệnh đề theo sau “wish, it’s time, would rather.”
Ex : He said : “ It’s time we began planning our holidays”
→ He said that it was time they began planning their holidays.
“ We wish we didn’t have to take exams”, said the children
→ The children said that they wished they didn’t ………………..
*** THE END ***
1.Direct Speech (Lời nói trực tiếp)
- Thuật lại nguyên vẹn lời của người nói, không sửa đổi lời văn.
Ex : He says : “I am very hungry”
-Lời nói trực tiếp được đặt trong ngoặc kép, sau V tường thuật say (said) , tell (told)… và sau dấu hai chấm.
2.Indirect speech / Reported speech (Lời nói gián tiếp)
- Thuật lại lời của người nói bằng lời văn của mình và thực hiện những sự thay đổi cần thiết.
Ex : He says : “ I am very hungry” (trực tiếp)
→ He says (that ) he is very hungry. (gián tiếp)
- Lời nói gián tiếp không có dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
* Các loại câu trong lời nói gián tiếp.
- Câu trần thuật gián tiếp (Chuyển từ câu trần thuật trực tiếp)
- Câu hỏi gián tiếp (Chuyển từ câu hỏi trực tiếp)
- Câu mện lệnh gián tiếp (Chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp)
- Câu gián tiếp hỗn hợp ( Chuyển từg câu hỗn hợp trực tiếp)
______________________________________________
STATEMENTS IN REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT GIÁN TIẾP)
I.Tìm hiểu về câu trần thuật.
- Câu trần thuật là loại câu mang tính chất kể lại, thuật lại , diễn tả suy nghĩ ;nêu lên ý kiến, nhận định ; miêu tả người, vật……..
-Trong Tiếng Anh câu trần thuật bao gồm câu trần thuật khẳng định (+) và câu trần thuật phủ định (-)
Ex : (+) I like coffee (-) I don’t like coffee.
II.Cách chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang câu trần thuật gián tiếp.
* Khi chuyển từ câu trần thuật trực tiếp sang gián tiếp ta áp dụng những sự thay đổi sau đây :
1. Đổi V tường thuật.
Trực tiếp Gián tiếp
Say
Said
Tell
Told
Say to
Said to Say / say that
Said / said that
Tell (that)
Told (that)
Tell
Told
Ex : He said to me : “ She is in the room”
→ He told me (that) she was in the room.
2. Thay đổi S (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ) , O (tân ngữ) , Possessive Adjectives (tính từ sở hữu) cho phù hợp .
* Cách chuyển đổi S, O, Tính từ sở hữu như sau :
S O P.ADJ (TTSH) Cách chuyển
Ngôi 1 : I , We Me , us My , our - Chuyển theo ngôi người nói
Ngôi 2 :You You Your - Chuyển theo ngôi người nghe
Ngôi 3 : He, she , it, they ……… Him , her, it, them His, her, its, their
* Cách nhận dạng S , O, TTSH :
S O TTSH
-Thường đứng đầu câu
- Đúng trước “ To be”, V thường, can, may, must…..
Ex : She is my teacher
S
She loves her students
S V - Luôn đứng sau V
-Có thể đứng sau giới từ
Ex : I like her
V O
I always wait for her.
V P O -Luôn đứng trước 1 danh từ.
Ex : I like her eyes.
P.ADJ N
3. Đổi đại từ chỉ định , trạng từ thời gian và nơi chốn. (nếu V tường thuật ở quá khứ)
* Đổi đại từ chỉ định : this → that these → those
* Đổi trạng từ chỉ thời gian , nơi chốn.
- Adv chỉ nơi chốn. Here → There
- Adv chỉ thời gian.
Trực tiếp Gián tiếp
To day
Tonight
Now
Right now
This moring
---------------------------------------------------
Yesterday
Yesterday morning
The day before yesterday
Last night
Last week
Ago
---------------------------------------------------
Tomorrow
Tomorrow night
The day after tomorrow
Next week
That day
That night
Then
Right then
That morning
---------------------------------------------------
The day before / the previous day
The morning before / the previous morning
Two days before
The night before / the previous night
The week before / the previous week
Before
---------------------------------------------------
The next / following day / the day after
The next / following night / the night after
Two days after / in two days’ time
The next / following week , the week after.
4. Đổi thì của V (nếu V tường thuật ở quá khứ )
- Ta áp dụng quy tắc “lùi 1 thì” khi chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp (chuyển thành thì quá khứ tương ứng).Cách chuyển như sau :
Trực tiếp Gián tiếp
Hiện tại đơn : S + V (inf / V-s, es) +….
S + is / am / are + ……
---------------------------------------------------
Hiện tại tiếp diễn :
S + is / am / are + V-ing +…
---------------------------------------------------
Qúa khứ đơn
---------------------------------------------------
Qúa khứ tiếp diễn
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------
Hiện tại hoàn thành : S +have / has + P2
---------------------------------------------------
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
S + have / has + been + V-ing
---------------------------------------------------
Tương lai đơn :
S + will / shall + V (inf)
---------------------------------------------------
Tương lai tiếp diễn :
S + will / shall + be + V-ing
---------------------------------------------------
Modal V :
+ Can
+ May
+ Must
---------------------------------------------------
Would / could / should / might / ought to / used to / had better
---------------------------------------------------
Câu điều kiện loại 1
(If + S + V , S + will + V )
Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 3
(If + S + had + P2, S + would have + p2)
Qúa khứ đơn : S + P1 +….
S + was / were
---------------------------------------------------
Qúa khứ tiếp diễn :
S + was / were + V-ing
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành : S + had + P2
---------------------------------------------------
QKTD/ quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
Had + been + V-ing
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành
---------------------------------------------------
Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn.
---------------------------------------------------
Tương lai trong quá khứ:
S + would + V (inf)
---------------------------------------------------
Tương lai tiếp diễn trong qk :
S + would + be + V-ing
---------------------------------------------------
Modal V in the past
+ Could
+ Might
+ Must / had to
---------------------------------------------------
Không đổi
---------------------------------------------------
Câu điều kiện loại 2.
(If + S + P1, S + would + V)
Giữ nguyên / câu điều kiện loại 3
Giữ nguyên
* MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐỔI THÌ CỦA V TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP.
a.V tường thuật ở hiện tại (say, tell)
- Khi V tưòng thuật ở hiện tại thì khi chuyển sang gián tiếp ta không phải đổi thì của V mà chỉ đối S, O, tính từ sở hữu.
Ex : The farmers says : “ I hope it will rain tomorrow”
The farmers says he hopes it will rain tomorrow.
b.Thì quá khứ đơn có thời gian xác định .
- Thì qk đơn có : giới từ in , on , at + tgian xác định trong qk.
Ex : “They built this house in 1995.” , he said.
→ He said they built that house in 1995.
- Các liên từ “when, while” để kết hợp các thì qk .
Ex : “When I saw her, she was walking with her friends.”, Minh said.
→ Minh said when he saw her, she was……………..
c.Câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lý, một thói quen ở hiện tại.Tuy nhiên ta cũng có thể chuyển thành thì qk đơn.
Ex : My teacher said : “ Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi.”
→ My teacher said that HCM City is ……………………………
→ My teacher said that HCM City was ………………………….
d.Lời nói trực tiếp là mệnh đề theo sau “wish, it’s time, would rather.”
Ex : He said : “ It’s time we began planning our holidays”
→ He said that it was time they began planning their holidays.
“ We wish we didn’t have to take exams”, said the children
→ The children said that they wished they didn’t ………………..
*** THE END ***
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hà Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)