Reported speech (Mệnh đề quan hệ) chi tiết nhất
Chia sẻ bởi Phạm Việt Cường |
Ngày 11/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Reported speech (Mệnh đề quan hệ) chi tiết nhất thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
REPORTED SPEECH
A:Note
+Thay đổi đại từ nhân xưng,đại từ phản thân sao cho phù hợp.
+Thay đổi thì của động từ thuật lại dùng ở quá khứ:said,told...
+Thay đổi trạng từ chỉ thời gian,địa điểm.
B:Cách đổi
I.Quy tắc lùi thì
Direct speech
Reported speech
Present simple
Past simple
Present continous
Past continous
Present perfect
Past perfect
Past simple
Past perfect
Past continous
Past perfect continous
Past perfect
Past perfect
Near future:am/is/are+going to
Was/were+going to
Modal verb
can
may
Must/have to
Must not
Could/be able to
might
Had to
Was/were not to
Future simple:shall/will+V
should/would/be going to+V
=>Note :quy tắc trên không áp dụng trong các trường hợp sau:
+mệnh đề chính mở đầu câu ở thì hiện tại,tương lai.
Example:he says/is saying/will say/has said:”I’m living in Hà Nội”
=>he says/is saying/has said/will say that he is living in Hà Nội.
+câu trực tiếp diễn tả sự thực vĩnh cửu không thay đổi .
Eg:he said”the earth moves around the sun”
=>he said that the earth moves around the sun.
+khi động từ ở quá khứ có thời gian xác định không thay đổi thì chuyển sang gián tiêp không cần phải lùi về quá khứ hoàn thành.
Eg: “I came here on january 15,1973.”he said
=>he said that he came there on january...
II.Thay đổi trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn.
Direct speech
Reported speech
This/these
That/those
now
then
ago
Before
today
That day
Tomorrow
The next day
The following day
The day after
tonight
That night
Next week/month/year
The next week/month/year
The following week/month/year
The week/month/year after
Last week/month/year
The week/month/year before
The previous week/month/year
yesterday
The day before
The previous day
III.Thay đổi ngôi thứ của đại từ nhân xưng,tính từ và đại từ sở hữu.
C.Một số loại câu gián tiếp
1.Statements(câu trần thuật)
+Sử dụng một số động từ tường thuật như:said,told,....
S+said+(that)+S+V(lùi một thì).....
S+told+O+(that)+S+V(lùi một thì).....
Eg:”I’m a student”he said to me
=>He told me that he is a student.
=>He said that he is a student.
*Trường hợp đặc biệt:
Khi chuyển sang câu giabs tiếp,ta không đổi thì trong mệnh đề tường thuật ở các trường hợp sau dù mệnh đề chính ở quá khứ:
+TH1:động từ trong câu nói trực tiếp có thời gian xác định.
Eg:he said”I was born in 1945.”=>he said that he was born in 1945.
+TH2:câu điều kiện loại 2,3.
Eg:he said”If I were you,I wouldn’t come here.”=>he said if he were me he wouldn’t come here.
+TH3:quá khứ giả định(trong wish-clause,as if....).
Eg:he said “I wish I had a lot of money.”=>he said that he wished he had a lot of money.
+TH4:trong lời nói trực tiếp có:could would,should,might,used to,ought to,would rather,had better,...
+TH5:lời nói trực tiếp diễn tả một chân lí không đổi.
2.Questions.
a.Note
+khi chuyển câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp,ta cần chuyển thì của động từ,đại từ,tính từ sở hữu,trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn cho phù hợp.
+nếu giới thiệu la “say” ta phải chuyển thành “ask,want to know,wonder,require,...”
+câu hỏi phải chuyển thành câu khẳng định không còn dấu “?”
+sau “ask” có thể có một tân ngữ gián tiếp nhưng không dùng tân ngữ gián tiếp sau “require,wonder,want to know”.
b.Yes-No question.
S+asked/wondered/required/wanted to know...+if/whether+S+V(lùi một thì)
Eg:he
A:Note
+Thay đổi đại từ nhân xưng,đại từ phản thân sao cho phù hợp.
+Thay đổi thì của động từ thuật lại dùng ở quá khứ:said,told...
+Thay đổi trạng từ chỉ thời gian,địa điểm.
B:Cách đổi
I.Quy tắc lùi thì
Direct speech
Reported speech
Present simple
Past simple
Present continous
Past continous
Present perfect
Past perfect
Past simple
Past perfect
Past continous
Past perfect continous
Past perfect
Past perfect
Near future:am/is/are+going to
Was/were+going to
Modal verb
can
may
Must/have to
Must not
Could/be able to
might
Had to
Was/were not to
Future simple:shall/will+V
should/would/be going to+V
=>Note :quy tắc trên không áp dụng trong các trường hợp sau:
+mệnh đề chính mở đầu câu ở thì hiện tại,tương lai.
Example:he says/is saying/will say/has said:”I’m living in Hà Nội”
=>he says/is saying/has said/will say that he is living in Hà Nội.
+câu trực tiếp diễn tả sự thực vĩnh cửu không thay đổi .
Eg:he said”the earth moves around the sun”
=>he said that the earth moves around the sun.
+khi động từ ở quá khứ có thời gian xác định không thay đổi thì chuyển sang gián tiêp không cần phải lùi về quá khứ hoàn thành.
Eg: “I came here on january 15,1973.”he said
=>he said that he came there on january...
II.Thay đổi trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn.
Direct speech
Reported speech
This/these
That/those
now
then
ago
Before
today
That day
Tomorrow
The next day
The following day
The day after
tonight
That night
Next week/month/year
The next week/month/year
The following week/month/year
The week/month/year after
Last week/month/year
The week/month/year before
The previous week/month/year
yesterday
The day before
The previous day
III.Thay đổi ngôi thứ của đại từ nhân xưng,tính từ và đại từ sở hữu.
C.Một số loại câu gián tiếp
1.Statements(câu trần thuật)
+Sử dụng một số động từ tường thuật như:said,told,....
S+said+(that)+S+V(lùi một thì).....
S+told+O+(that)+S+V(lùi một thì).....
Eg:”I’m a student”he said to me
=>He told me that he is a student.
=>He said that he is a student.
*Trường hợp đặc biệt:
Khi chuyển sang câu giabs tiếp,ta không đổi thì trong mệnh đề tường thuật ở các trường hợp sau dù mệnh đề chính ở quá khứ:
+TH1:động từ trong câu nói trực tiếp có thời gian xác định.
Eg:he said”I was born in 1945.”=>he said that he was born in 1945.
+TH2:câu điều kiện loại 2,3.
Eg:he said”If I were you,I wouldn’t come here.”=>he said if he were me he wouldn’t come here.
+TH3:quá khứ giả định(trong wish-clause,as if....).
Eg:he said “I wish I had a lot of money.”=>he said that he wished he had a lot of money.
+TH4:trong lời nói trực tiếp có:could would,should,might,used to,ought to,would rather,had better,...
+TH5:lời nói trực tiếp diễn tả một chân lí không đổi.
2.Questions.
a.Note
+khi chuyển câu hỏi trực tiếp sang gián tiếp,ta cần chuyển thì của động từ,đại từ,tính từ sở hữu,trạng từ chỉ thời gian,nơi chốn cho phù hợp.
+nếu giới thiệu la “say” ta phải chuyển thành “ask,want to know,wonder,require,...”
+câu hỏi phải chuyển thành câu khẳng định không còn dấu “?”
+sau “ask” có thể có một tân ngữ gián tiếp nhưng không dùng tân ngữ gián tiếp sau “require,wonder,want to know”.
b.Yes-No question.
S+asked/wondered/required/wanted to know...+if/whether+S+V(lùi một thì)
Eg:he
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Việt Cường
Dung lượng: 22,83KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)