Reported speech

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền | Ngày 26/04/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Reported speech thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

CÂU GIÁN TIẾP (Reported Speech) Qui tắc chung khi chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp: - Đông từ trần thuật để ở thì quá khứ Bỏ dấu ngoặc kép Có thể có hoặc không có THAT. Thay đổi Đại từ nhân xưng và Tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian và địa điểm cho phù hợp Các dạng câu gián tiếp 1. Câu mệnh lệnh (Cầu khiến) - Đổi động từ giới thiệu sang TELL (ask, tell, order, advise, remind, warn, urge, beg ……) Structure: S - V- O - (NOT)- TO + V Ex: He said to me: “Open the door, please” He asked me to open the door. Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như các trường hợp trước nếu cần thiết . 2. Câu kể: Statements Động từ trần thuât: SAY (to sb) , TELL , ANNOUNCE , INFORM , DECLARE , ASURE , REMARK , DENY.....) Qui tắc thay đổi thì: 1.Hiện tại đơn (Simple Present) 1.Quá khứ đơn (Simple Past) 2.Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) 2.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) 3.Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) 3.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) 4.Quá khứ đơn ( Simple Past) 4.Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) 5.Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) 5.Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past perfect Continuous) 6.Tương lai đơn (Simple Future) 6.Tương lai ở quá khứ ( Future in the past : Would + V) 7.Tương lai hoàn thành (Future Perfect) 7. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional ) 8.Điều kiện ở hiện tại ( Present Conditional) 8. Điều kiện hoàn thành ( Perfect Conditional ) Qui tắc thay đổi trạng từ: This That These Those Now Then Here There Today That day Tomorrow The next day / The following day / The day after Next week , month, year The following week / month / Year Yesterday The day before / The previous day Last night / week / month /year The night/week / year before hoặc the previous night/ week / month / year Tonight that night Ago earlier / Before ( Ex : 2 days ago ----> 2 days before / earlier ) Thường thì dùng THAT sẽ hay hơn _ Trong câu tường thuật , động từ khiếm khuyết MUST thường đc chuyển thành HAD TO , NEEDN`T chuyển thành DID NOT HAVE TO , nhưng MUST , SHOULD , SHOULDN`T khi chỉ sự cấm đoán , lời khuyên vẫn được giữ nguyên VD : 1. His father said to him : "You must study harder" => Hisfather told him that he had to study harder ( Bố cậu ta bảo rằng cậu ta phải học chăm hơn ) 2. Hoa said :"You needn`t water the flowers because it rained last night" => Hoa said that he didn`t have to water the flowers because it had rained the day before (Hoa nói rằng anh ấy ko cần phải tưới hoa vì tối qua trời đã mưa) 3. The doctor said to Nam : "You should stay in bed" => The doctor told Nam that he should stay in bed ( Bác sĩ bảo Nam rằng cậu ta nên nằm trên giường) _ Nếu câu nói trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, chân lý khách quan thì khi chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn ko đổi . Ex : The professor said : "The moon revolves around the earth" => The professor said that the moon revolves around the earth ( Giáo sư nói rằng mặt trăng quay xung quanh trái đất) _ Nếu động từ giới thiệu trong câu nói trực tiếp ở thì hiện tại hoặc tương lai ( SAY/WILL SAY , HAVE SAID ...) thì động từ trong câu tường thuật và các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn khi được đổi sang vẫn ko đổi Ex : She says : "The train will leave here in 5 minutes" => She says that the train will leave there in 5 minutes 3. Câu hỏi: ( Questions ) _ Đổi động từ trần thuật SAY thành ASK ( hoặc WONDER , WANT TO KNOW...)sau đó thêm tân ngữ sau động từ ASK nếu cần thiết ( EX : Ask me , ask Tom...) a. Câu hỏi có từ hỏi : _ Lặp lại từ nghi vấn ( WHO , WHEN WHAT...) của câu nói trực tiếp b. Câu hỏi không có từ hỏi (Yes / No questions) - Đặt IF hay WHETHER trước chủ ngữ của câu nói được tường thuật lại . Cả 2 loại câu hỏi trên đều: Chuyển cấu trúc câu nghi vấn thành cấu trúc khẳng định trong lời nói gián tiếp. - Vẫn lùi thì, chuyển ngôi, chuyển thời gian,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)