REPORTED SPEECH

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên | Ngày 20/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: REPORTED SPEECH thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

REPORTED SPEECH (CÂU TRẦN THUẬT)
I/ Definition (Định nghĩa)
1. Direct speech (lời nói trực tiếp): là lời nói của một người nào đó được thuật lại đúng nguyên văn.
2. Reported speech (lời nói gián tiếp): là lời nói của một người nào đó được thuật lại với từ và cách nói của người thuật lại, nhưng ý nghĩa không đổi.
Notes: - Lời nói trực tiếp luôn được đặt giữa hai dấu ngoặc kép.
- Lời nói gián tiếp không được viết giữa hai dấu ngoặc kép và phải luôn tận cùng bằng dấu chấm câu (.)
Lời nói trực tiếp hay lời nói gián tiếp gồm có hai phần là mệnh đề tường thuật và lời nói trực tiếp (Direct speech ) hay lời nói gián tiếp (Reported speech)
Eg: Henry said, “I’m studying law next year”
Mđề tường thuật lời nói trực tiếp
-> Henry said that he was studying law the next year
Mđề tường thuật lời nói trực tiếp
II/ Changing direct into reported speech
Khi đổi lời nói trực tiếp sang gián tiếp ta đổi NGÔI, THÌ, và từ chỉ THỜI GIAN, NƠI CHỐN
1. Person (Ngôi)
- Ngôi thứ nhất: I, we được đổi theo chủ ngữ của mệnh đề tường thuật
I -> he/ she; we -> they; my -> his/ her; me -> him/ her; our -> their; us -> them
- Ngôi thứ hai: You thông thường được đổi theo ngôi của túc từ trong mệnh đề tường thuật
You -> he (him)/ she (her)/ they (them); your -> his/ her/ their
- Ngôi thứ ba: he, she, it, they (his/ her/ its/ their; him/ her/ it/ them) không đổi
2. Tense (Thì)
Directed speed Reported speech Directed speed Reported speech Am/ is/ are was/ were
V1/ Vs,es V2/ ed
am/ is/ are + V-ing was/ were + V-ing
V2/ ed had + V3/ ed
Was/ were + V-ing had + V3/ ed
Have/ has + V3/ ed had + V3/ ed
Must/ have to had to
Am/is/are + going to was/were + going to
Will/ shall + V1 would/ should + V1
Can, may... could, might
If clauses unchanged
Wish clauses unchanged

Một số trường hợp không đổi thì:

Động từ tường thuật ở thì HTĐ, TLĐ, HTHT
Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, sự kiện hiển nhiên, định luật khoa học, vật lý
Sự kiện vừ xảy ra hoạc vừa nói
Những động từ như should, had better, ought to…
3. Time and place words (từ chỉ thời gian và nơi chốn)
Directed speed Reported speech Directed speed Reported speech now -> then
ago -> before
next -> the next
here -> there
this (time) -> that (time)
these (time) -> those (time)
this + N -> the + N
these + N -> the + N
this (đứng 1 mình) -> it
these (đứng 1 mình) -> they/ them
today/ tonight -> that day/ that night
yesterday -> the day before/ the previous day
tomorrow -> the next day/ the following day
last night/ week… -> the previous night/ week… (the night/ week… before)
the day before yesterday -> two days before
the day after tomorrow -> in two day’s time
III/ Structures
1. Statements (câu khẳng định)


Các bước thực hiện: -Đổi ngôi của S và O trong câu tường thuật
- Đổi thì của động từ
- Đổi các từ chỉ thời gian, nơi chốn
2. Yes/ No questions


Các bước thực hiện: - Thêm O nếu cần thiết
- Thêm if/ whether, sau if/ whether là câu khẳng định
- Nếu câu hỏi Y/N bắt đầu bằng động từ tình thái (to be, khiếm khuyết) thì đổi động từ tình thái theo quy tắc đổi thì.
- Nếu câu hỏi Y/N bắt đầu bằng do/ does/ did… thì ta bỏ do/ does/ did… và động từ chính được đổi theo quy tắc đổi thì
- Không có dấu “?” cuối câu
3. Wh- questions


Các bước thực hiện giống như câu hỏi Y/N nhưng thay “if/ whether” bằng “Wh-“
4. Commands, requests and advices


Một số động từ thường dùng: told, order, asked, begged, advised
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)