Reported speech

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Diệu | Ngày 11/10/2018 | 191

Chia sẻ tài liệu: reported speech thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ : REPORTED SPEECH

Khi tường thuật, ta lưu ý các vấn đề sau:
Xác định rõ người nói, người nghe.
Thay đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, động từ và trạng từ cho phù hợp,
Bỏ dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi (đối với câu hỏi).

Cách đổi
1. Đại từ, tính từ sở hữu: luôn thay đổi
Ngôi thứ nhất: đổi theo S (người nói)



Ngôi thứ 2: đổi theo O (người nghe)
I me my mine
He him his his
She her her hers
We us our ours
They them their theirs
You you your yours

2. Động từ nếu động từ mở đầu ở thì quá khứ (said/ told) : lùi 1 thì
-Động từ mở đầu ở thì hiện tại (say/ tell): không lùi thì, chỉ thay đổi cho phù hợp.

HTĐ-> QKĐ-> QKHT
HTTD-> QKTD -> QKHTTD
Will->would
can->could
Must-> had to

3. Đổi trạng từ nếu động từ mở đầu ở thì quá khứ (said/ told)
Now-> then here-> there
This-> that these-> those
Tonight->that night today->that day
Ago-> before
Tomorrow->the day after/ the following day/ the next day
Next+ N-> the +N+ after / the following +N/ the next+ N
Yesterday-> the day before/ the previous day
Last + N->the + N before/ the +previous + N

Tường thuật câu hỏi:
Xác định rõ người nói, người nghe
Ghi lại từ để hỏi, không có từ để hỏi thì dùng If hoặc whether
Chuyển phần còn lại về câu khẳng định rồi tường thuật,
Tường thuật câu ra lệnh: say to (said)phải đổi thành tell (told)
Khẳng định: Trực tiếp: S + say to + O, “ V1………” Phủ định: Trực tiếp: S + say to + O, “ don’t + V1…”
Gián tiếp: S + tell + O + to V1…. Gián tiếp: S + tell + O + not to + V1…..
Tường thuật câu điều kiện :
Loại 1-> loại 2
Loại 2, 3: Giữ nguyên

Các dạng bài tập:
Điền động từ, trạng từ vào chỗ trống.
Viết lại câu
Nhận biết lỗi sai: sai động từ, trạng từ, sai cách dùng của say (Không có O) và tell/ say to (có O), sai khi dùng say/ say to trong câu ra lệnh.

EXERCISE 1
“Don’t talk in class,” the teacher said.
A. The teacher told his student did not talk in class B. The teacher told his student not to talk in class
C. The teacher told his student do not talk in class D. The teacher told his student not talking in class
2. “_______”, the doctor advised his patient.
A. You had better stop drinking B. I would like you to drink.
C. You had better to drink D. Please drink some more.
3. “I’ll do it for you, Mary”, Peter said.
A. Peter advised Mary to do it.” B. Peter advised Mary not to do it.
C. Peter promised to do it for Mary. D. Peter wanted Mary to do it.
4. “I____________ good at English, my son”, Mr. Pike said.
A. would like you have been B. had better have you to be
C. would rather you to be C. would like you to be
5. Before they left, they promised to come back the next year.
A. “ We will come back next year”, they said before leaving.
B. “We had better come back the next year”, they said before leaving
C. “Let’s come back next year”, they said before leaving
D. “Don’t come back next year”, they said before leaving
6. “Susan, can you remember to buy me some sugar”, said Billy.
A. Billy advised Susan to buy him some sugar B. Billy reminded Susan to buy me some sugar
C. Billy reminded Susan to buy him some sugar D. Billy invited Susan to buy me some sugar
7. The secretary said, “Sorry, I’ll never work on Sunday”.
A. The secretary promised not to work on Sunday B. The secretary refused not to work on Sunday
C. The secretary refused to work on Sunday D. The secretary reminded to work on Sunday
8. “Don’t stay up late. You should go to bed early”, Peter told me.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Diệu
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)