Rèn tư duy HS thông qua BT

Chia sẻ bởi Dương Đình Luyến | Ngày 09/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Rèn tư duy HS thông qua BT thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

RÈN LUYỆN TƯ DUY
CHO HỌC SINH
TRONG DẠY HỌC
HOÁ HỌC

Nguyễn Xuân Trường
Khoa Hóa học. Trường ĐHSP Hà Nội

Hà Nội tháng 10 năm 2009
DẠY HỌC LÀ DẠY CÁCH TƯ DUY
HỌC CÁCH TƯ DUY
Ở trường phổ thông hiện nay việc dạy cách tư duy còn rất mờ nhạt so với việc dạy kiến thức. Phần lớn GV chưa nhận thức được là dạy kiến thức để rồi thông qua kiến thức mà rèn luyện tư duy cho HS vì kiến thức là nguyên liệu của tư duy. Kiến thức lâu ngày có thể quên, cái còn lại là năng lực tư duy.
TẦM QUAN TRỌNG CỦA ViỆC RÈN TƯ DUY
Nhà Vật lí nổi tiếng N.I. Sue nói “ Giáo dục- đó là cái được giữ lại khi mà tất cả những điều học thuộc đã quên đi ”.
Trang Tử- Nhà triết học cổ của Trung Quốc nói “ Tri thức chỉ là tri thức khi nó có sự nỗ lực suy nghĩ của mình chứ không phải chỉ có trí nhớ”.
Nhà bác học A. Einstein nói “Kiến thứ chỉ có được qua tư duy của con người”.
RÈN TƯ DUY
L.N. Tônxtôi : “ Kiến thức chỉ thực sự là kiến thức khi nó là thành quả những cố gắng của tư duy chứ không phải là của trí nhớ”.
Khổng Tử (551- 479 trước công nguyên) nói “ Vật có 4 góc, dạy cho biết một góc mà không suy ra 3 góc kia thì không dạy nữa.
TƯ DUY LÀ GÌ ?
Theo M. N. Sađacop : Tư duy là sự nhận thức khái quát gián tiếp các sự vật và hiện tượng của hiện thực trong những dấu hiệu, những thuộc tính chung và bản chất của chúng. Tư duy cũng là sự nhận thức sáng tạo những sự vật và hiện tượng mới, riêng lẻ của hiện thực trên cơ sở những kiến thức khái quát hóa đã thu nhận được.
TƯ DUY LÀ GÌ ?
Theo lí thuyết thông tin : Tư duy là hoạt động trí tuệ nhằm thu thập thông tin và xử lí thông tin về thế giới quanh ta và thế giới trong ta.
Chúng ta tư duy để hiểu biết tự nhiên, xã hội và hiểu biết chính mình.
CÁC LOẠI TƯ DUY
Trên cơ sở kiến thức các môn học ở trường PT ta có thể rèn cho HS tới 9 loại tư duy:
1) Tư duy độc lập. 2) Tư duy logic. 3) tư duy trừu tượng. 4) Tư duy hình tượng. 5) Tư duy biện chứng. 6) Tư duy đa hướng. 7) Tư duy hóa học
8) Tư duy khái quát hóa. 9) Tư duy phê phán. 10) Tư duy sáng tạo.
Tư duy hình tượng
Con người, trong sự va chạm với thực tiễn luôn tìm cách thâm nhập vào thế giới quanh ta và thế giới trong ta, rồi tác động vào thế giới đó.
Những sản phẩm tạo ra bằng hư cấu, bằng tưởng tượng theo những quan điểm thẩm mỹ nhất định giúp người ta hình dung ra được các sự vật, hiện tượng.
TƯ DUY HÓA HỌC
Tư duy Hóa học là loại tư duy dùng óc để nhìn
vào thế giới vi mô của các hạt nguyên tử, phân tử,
ion, electron, hình dung ra sự chuyển động của chúng.
Tư duy Hóa học là tư duy theo các quy luật tương tác của các chất.
Toán học thì : 1 + 3 = 4
Với Hóa học thì có thể : 1 + 3 = 2
(N2 + 3H2  2NH3)
BÀI TẬP RÈN TƯ DUY LOGIC

Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
3Li 12Mg 5B 18Ar 7N ?
A. 11Na B. 20Ca
C. 36Kr D. 24Cr
Giải đáp
Đáp án D. Tính quy luật :
+ Dãy điện tích hạt nhân là số lẻ làm thành cấp số cộng với công sai là 2.
+ Dãy điện tích hạt nhân là số chẵn làm thành cấp số cộng với công sai là 6.
+ Vậy điện tích hạt nhân cần tìm là
18 + 6 = 24. Đáp án D : 24Cr


Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
1) Li Be Na Mg K ?
A. Rb B. Cs C. Ca D. Sr
2) Li B Na Al K ?
A. Rb B. Cs C. Ca D. Ga
3) Li C Na Si K ?
A. Ge B. Sn C. Pb D. Sr

4) Li N Na P K ?
A. Sb B. As C. Bi D.

5) Li O Na S K ?
A. Ge B. Po C. Te D. Se
6) Li F Na Cl K ?
A. I B. Br C. Pb D. Sr

7) Li He Na Ne K ?
A. Ge B. Sn C. Ar D. Xe
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Tính quy luật :
Các nguyên tố nhóm IA và IIA xếp xen kẽ nhau.
Vậy nguyên tố phải chọn là Ca.
Đáp án C

Hãy chọn một trong 4 cấu hình electron dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
[He]2s1 [He]2s2 [Ne]3s1
[Ne]3s2 [Ar]4s1 ?
A. [Ar]4s2 B. [Kr]5s2
C. [Xe]6s2 D. [Rn]7s2
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Đáp án A : [Ar]4s2
Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.

O16 N14 S32 Si28 Cu64 ?
A. Zn65 B. Fe56
C. Al27 D. Mn55
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
+ Dãy nguyên tố hàng lẻ có số khối làm thành cấp số nhân với công bội là 2.
+ Dãy nguyên tố hàng chẵn cũng có số khối làm thành cấp số nhân với công bội là 2.
+ Vậy nguyên tố cần tìm có số khối là 56.
Đáp án B. Fe56
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
1) N2 Cu(OH)2 CO H2SO4 C2H4 ?
A. H3PO4 B. HCl C. H2SO3 D. H2S

2) CO2 N2 N2O CO CH3CHO ?
A. CH4 B. C2H6 C. C2H4 D. C2H2

3) C3H7OH NO2 CH3COOH C2H5OH HCOOCH3 ?
A. C3H5OH B. HCOOH C. SO2 D. CH3CHO
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
+ Hàng lẻ gồm các chất có PTK bằng nhau và bằng 28.
+ Hàng chẵn gồm các chất có PTK bằng nhau và bằng 98.
+ Đáp án A. H3PO4
Hãy chọn một trong 4 oxit dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
1) CaO CO2 BaO SO2 MgO ?
A. ZnO B. P2O5 C. PbO D. CuO

2) NO2 Na2O N2O5 BaO SO3 ?
A. CO2 B. SiO2 C. SrO D. NO2

3) CaO Al2O3 BaO ZnO MgO ?
A. CO2 B. SiO2 C. SrO D. Cr2O3

4) NO2 N2O N2O5 NO SO3 ?
A. CO B. SiO2 C. SrO D. Cr2O3
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Hàng lẻ và hàng chẵn là oxit bazơ và oxit axit xếp xen kẽ nhau.
Đáp án B. P2O5
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
1) KMnO4 H2S K2Cr2O7 HI HNO3 ?
A. MnO2 B. KClO3
C. NH3 D. PbO2
2) HI HNO3 H2S K2Cr2O7 NH3 ?
A. MnO2 B. BaO
C. K2O D. CaO
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Chất oxi hóa mạnh và chất khử mạnh xếp xen kẽ nhau.
Đáp án C. NH3
Hãy chọn một trong 4 ion dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
1) NH4+ CO32- H3O+ CH3COO- Al(H2O)3+ ?
A. K+ B. Ca2+ C. Ba2+ D. S2-
2)CO32- H3O+ CH3COO- Al(H2O)3+ C6H5O- ?
A. NH4+ B. NO2-
C. C2H5O- D. S2-
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Axit và bazơ theo Bronset xếp xen kẽ nhau.


Đáp án D. S2-

Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic về liên kết hóa học.
1) NaCl H2O KCl HCl CaCl2 ?
A. BaCl2 B. NH3 C. CsCl D. LiCl

2) H2O KCl HCl BaCl2 H2S ?
A. NaCl B. HF C. CO2 D. N2O

3) H2O N2 HCl O2 H2S ?
A. PH3 B. NH3 C. H2 D. HF

4) H2O CO HCl NO2 H2S ?
A. CO2 B. SiO2 C. Na2O D. HNO3
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Hợp chất liên kết ion và liên kết cộng hóa trị có cực xếp xen kẽ nhau.
Đáp án B. NH3
Hãy chọn một trong 4 hiđroxit dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
NaOH Zn(OH)2 KOH Al(OH)3 Ca(OH)2 ?
A. LiOH B. CsOH
C. Mg(OH)2 D. Cr(OH)3
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Hiđroxit là bazơ và lưỡng tính xếp xen kẽ nhau.

Đáp án D. Cr(OH)3
Hãy chọn một trong 4 phương án dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Đun hỗn hợp ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C được hỗn hợp ete. Số ete thu được khi đun
+ hỗn hợp 2 ancol được : 1 + 2 = 3
+ hỗn hợp 3 ancol được : 1 + 2 + 3 = 6
+ hỗn hợp 4 ancol được : 1 + 2 + 3 + 4 = 10
+ hỗn hợp n ancol được : 1 + 2 + 3 + 4 + . . . . + n = ?
A. n2 B. (1+ n) C. (1+ n). n D. (1+ n). n/2
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Tổng của n số nguyên đầu tiên được tính theo công thức :
(1 + n). n/2
Số ete thu được cũng tính như tính tổng của n số nguyên đầu tiên.
Đáp án D. (1 + n). n/2
Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
13Al 14Si 15P 20Ca 17Cl ?
A. 25Mn B. 29Cu
C. 26Fe D. 27Co

TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Điện tích hạt nhân của nguyên tố hàng lẻ và hàng chẵn làm thành cấp số cộng với công sai là 2 và 6.
Đáp án C. 26Fe
Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi trong sơ đồ cho hợp logic.


8O  10Ne  16S 

18Ar
 
20Ca  24Cr

 ? 

A. 13Al B. 26Fe C. 30Zn D. 29Cu
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Tính quy luật :
Mỗi mũi tên chĩa vào được công thêm 2.


Đáp án C. 30Zn
Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic
2He 3Li 4Be 9F 16S ?
A. 81Ti B. 82Pb
C. 84Po D. 85At
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Nguyên tố có điện tích hạt nhân là số lẻ và số chẵn được bình phương lên.

Đáp án A. 81Ti
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Chia hình vuông lớn thành 4 hình vuông nhỏ sẽ thấy cụm từ “Phi kim” tăng dần ở các ô từ trái qua phải.
Vậy ô thứ tư phải có 4 cụm từ “Phi kim”
TƯ DUY LOGIC
Giải đáp
Chia hình vuông lớn thành 4 hình vuông nhỏ ta thấy ở mỗi hình vuông nhỏ các khái niệm ở các ô đối diện nhau thì trái nghĩa nhau.
Vậy phải ghi
“ Phản ứng thu nhiệt”
Hãy điền thêm vào những ô còn trống kí hiệu các nguyên tố sao cho tổng điện tích hạt nhân trên mỗi hàng ngang, hàng dọc và đường chéo đều bằng nhau
ĐÁP ÁN

Điền vào các ô trống kí hiệu các nguyên tố có điên tích hạt nhân tù 5 đến 16 sao cho tổng các điện tích hạt nhân trong mỗi hàng ngang, hàng dọc và đường chéo đều bằng 34.
ĐÁP ÁN
Chọn chất để điền vào ô trống cho hợp logic ?
Đáp án
Hàng ngang là các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo ra chất không tan.

CuSO4 + Na2S  Na2SO4 + CuS
Bài tập rèn tư duy Hóa học
Đốt cháy nến và đặt đồng thời vào 4 bình có dung tích như nhau rồi nút kín bình (xem hình vẽ)
1. Nến ở bình nào tắt trước tiên ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Nến ở bình nào tắt sau cùng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
TƯ DUY LOGIC
Điện phân dd chứa đồng thời các ion Na+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+.Thứ tự đúng sự khử điện của các ion là phương án nào ?

A. Ag+ Cu2+ Fe3+
B. Ag+ Fe3+ Cu2+
C. Ag+ Fe3+ Cu2+ Al3+ Na+
D. Fe3+ Ag+ Cu2+
Bài tập rèn tư duy logic
Kim lo¹i nµo Êy nhØ ?
H·y chän mét trong sè 4 kim lo¹i ë c¸c ph­¬ng an ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic.
Mg Zn Fe Pb ?

A. Cu B. Ni
C. Ag D. Hg
Giải đáp
Các kim loại đã cho đều đứng trước H trong dãy điện hóa.

Đáp án B. Ni
Bài tập rèn tư duy logic
Hãy chọn một trong số 4 chất ở các phương án đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic

H2SO4 HNO3 O3 HClO4 ?

A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Gi¶i ®¸p
C¸c chÊt ®· cho chØ cã tÝnh oxi hãa, kh«ng cã tÝnh khö.

§¸p ¸n A. F2
Bài tập rèn tư duy logic
Hãy chọn một trong số 4 kim loại ở các phương an đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.

Ag Hg Pt Au ?
A. Al B. Sn
C. Zn D. Cu
Gi¶i ®¸p
C¸c kim lo¹i ®· cho ®Òu ®øng sau H trong d·y ®iÖn hãa.

§¸p ¸n D. Cu
Bài tập rèn tư duy logic
Hãy chọn một trong số 4 chất ở các phương án đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.

H2S NH3 HI HCl ?

A. SO3 B. SO2
C.N2O5 D. PbO2
Gi¶i ®¸p
C¸c chÊt ®· cho võa thÓ hiÖn tÝnh oxi hãa võa thÓ hiÖn tÝnh khö.

§¸p ¸n B. SO2
Bài tập rèn tư duy logic
Hãy chọn một trong số 4 chất ở các phương án đã cho để điền vào dấu hỏi cho hợp logic.

NaCl K2SO4 Pb(NO3)2 CH3COOK ?

A. AgCl B. AgBr
C. AgI D. AgF
Gi¶i ®¸p
C¸c chÊt ®· cho ®Òu tan tèt trong n­íc.

§¸p ¸n D. AgF
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic
CuS MgO ZnCl2 Fe(OH)2 ?

A. Fe2(SO4)3
B. Pb(NO3)2
C. KCl
D. Al2O3
Gi¶i ®¸p
Đáp án B (các hợp chất đều chứa KL có hóa trị II)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.

KBr AgNO3 Na2SO4 Hg2Cl2 ?

A. FeSO4
B. Al2O3
C. CuCl
D. Mg(OH)2


Gi¶i ®¸p
Đáp án C (các hợp chất đều chứa kim Loại có hóa trị I)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Al4C3 Zn3P2 CuS NaCl ?

A. O2
B. H2S
C. MgBr2
D. Fe(NO3)3
Gi¶i ®¸p
Đáp án A (các chất có nguyên tố phi kim có số oxi hóa tăng dần theo cấp số cộng, công sai bằng 1)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.

N2O CO P2O3 SO2 ?
A. HNO3
B. PCl5
C. N2O5
D. CO2


Gi¶i ®¸p
Đáp án C (các chất đều là oxit có nguyên tố phi kim có số oxi hóa tăng dần theo cấp số cộng, công sai bằng 1)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
CH3CHO CH3-CO-CH3 CH3COO HCOOCH3 ?

A. Glucozơ
B. Anilin
C. Phenol
D. Ancol etylic
Giải đáp
Đáp án A (các chất đều chứa nhóm cacbonyl –CO-)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Glucozơ Anđehit axetic Mantozơ Axit fomic ?

A. Metyl fomiat
B. Ancol metylic
C. Saccarozơ
D. Axeton


Giải đáp
Đáp án A (các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
Glixerol Anđehit axetic Glucozơ Etylen glycol Axit fomic ?
A. Saccarozơ
B. Anđehit fomic
C. Andotetrozơ
D. Ancol etylic
Giải đáp
Đáp án: C (chất có khả năng tạo phức→ chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc→chất có cả 2 khả năng trên, sắp xếp xen kẽ nhau)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
N2 HNO3 Fe SO2 KMnO4 ?
A. NO2
B. CO2
C. P
D. K


Giải đáp
Đáp án D (chất vừa có tính oxh vừa có tính khử →chất có chỉ tính oxh →chất chỉ có tính khử, sắp xếp xen kẻ nhau )
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
FeCl3 CH3COONa K2SO4 NH4NO3 KHS ?
A. K3PO4
B.CaBr2
C. Al(NO3)3
D. Na2CO3


Giải đáp
Đáp án B (Dung dịch các chất trên xen kẽ nhau có môi trường pH<7 →ph>7 →pH=7)
Tư duy logic
Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic.
HCl, H2S , NaCl, K2CO3, NaOH, ?
A. KOH B. H2SO4
C. Ba(OH)2 D. CH3COONa
Giải đáp
Quy luật: dung dịch chứa các chất trên nếu cùng nồng độ mol thì sắp xếp theo chiều pH tăng dần → đáp án C
Tư duy logic
Hãy chọn một trong bốn chất sau đây để điền vào dấu hỏi chấm cho hợp logic
HCHO CH3CHO C2H5OH C3H7OH CH3COOH ?
A. CH3OH
B. C2H5COOH
C. C2H5CHO
D. CH3COOC2H5
Giải đáp
Đáp án B. Mỗi cặp chất là đồng đẳng của nhau.
Tư duy logic
Hãy chọn một trong bốn chất để điền vào dấu hỏi chấm cho hợp logic.
C6H5NH2 NH3 CH3NH2 ?
A. C2H5Br
B. C2H5NH2
C. C2H5OH
D. C6H5OH
Giải đáp
Đáp án B
Các chất sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng.
Tư duy logic
Hãy chọn một trong bốn ion dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp với logic.
N3-, Na+, O2-, Mg2+, F-, ?
A. P3- B. Al3+ C. Cl- D. Ca2+
Giải đáp
Đáp án B. Đều có 10 electron
Tư duy logic
CH3COOH C6H5NH2 C6H5OH CH3NH2 C2H5COOH ?
Chọn chất điền chất nào vào dấu
" ? " cho hợp logic
A.HCl B. NH3 C.NH4Cl D. HCOOH
Giải đáp
Đáp án B
Quy luật : Các chất có tính axit và bazơ được sắp xếp xen kẽ nhau.
Tư duy logic
Thực hiện phản ứng trùng ngưng để thu được các peptit.
Từ 2 aminoaxit khác nhau thì thu được số đipeptit chứa đồng thời 2 amino axit là 2
Từ 3 amino axit khác nhau thì thu được số tripeptit chứa đồng thời 3 amino axit là 6
Từ 4 amino axit khác nhau thì thu được số tetrapeptit chứa đồng thời 4 amino axit là 24
Từ n amino axit khác nhau thì thu được số polipeptit chứa đồng thời n amino axit là bao nhiêu ?
A. nx (n+1)/2 B. n2 C. n3 D. n!
Giải đáp
Đáp án D
Quy luật : Từ 2 amino axit khác nhau thì thu được số đipeptit là : 1 x 2 = 2
Từ 3 amino axit khác nhau thì thu được số tripeptit là : 1 x 2 x 3 = 6
Từ 4 amino axit khác nhau thì thu được số tetrapeptit là : 1 x 2 x 3 x 4 = 24
Từ n amino axit khác nhau thì thu được số polipeptit gồm n gốc amino axit là :
1 x 2 x 3 x ...x n = n!
Tư duy logic
Na2O CaF2 N2O3 SiF4 P2O5 ?
Chọn chất cho dưới đây điền vào dấu (?) cho hợp logic.
A. SO3 B. SF6
C. SiO2 D. N2O5
Giải đáp
Ở các thứ tự (1), (3), (5) là các phân tử oxit có số nguyên tử oxi là 1, 3, 5 lập thành một cấp số cộng có công sai là 2. Số nguyên tử của nguyên tố còn lại trong phân tử là 2.
Theo quy luật đó thì các phân tử ở các số thứ tự chẳn cũng phải có số nguyên tử F lập thành một cấp số cộng với công sai là 2. Vậy chỉ có SF6 là phù hợp. Đáp án B.
Tư duy logic
Dựa vào kiến thức về cấu hình e nguyên tử và bảng tuần hoàn, hãy điền đáp án thích hợp vào dấu hỏi chấm (?)
11Na 6C 1H 16S 9F (?)
A. 8O B. 13Al
C. 7N D. 2He
Giải đáp
Đáp án A. Ở đây có thể suy luận theo hai cách.
Cách 1: Tổng số proton của hai nguyên tố kế tiếp là bằng nhau (bằng 17)
Cách 2: Các nguyên tố có số thứ tự lẻ có 1e độc thân ở phân lớp ngoài cùng, các nguyên tố có số thứ tự chẵn có 2e độc thân ở phân lớp ngoài cùng.
Tư duy logic
Hãy điền đáp án thích hợp vào dấu hỏi chấm (?) trên cơ sở các kiến thức về liên kết hoá học (loại liên kết, sự lai hoá)
H2 CO2 HCl C2H4 NH3 (?)
A. CH4 B. N2
C. H2S D. F2
Giải đáp
Đáp án B. Trên cơ sở kiến thức về loại liên kết trong phân tử có thể thấy : Các phân tử ở số thứ lẻ chỉ chứa liên kết σ, các phân tử ở số thứ chẵn còn chứa thêm liên kết π.
Tư duy logic
Điền đáp án thích hợp vào dấu (?) cho hợp logic.
NaOH H2S KOH CH3COOH LiOH ?
A. CH3COONa B. HCl
C. CaCl2 D. HgCl2
Giải đáp
Đáp án D. Chất điện li mạnh xen kẽ chất điện li yếu.
Tư duy logic
HCl H2SO4 HNO3 H2SO3 HF (?)

A. H3PO4 B. HBrO
C. H3PO3 D. CH3COOH
Giải đáp
Đáp án C. Trật tự là axit một nấc xen kẽ với axit hai nấc. Câu hỏi nhằm mục đích cho học sinh thấy mặc dù H3PO3 có 3 nguyên tử H nhưng chỉ có 2 nguyên tử có thể điện li ra H+.
Tư duy logic
Chọn chất tiếp theo cho hợp logic :
MgO và NaOH
CO2 và N2O
CaS và FeO
CaCO3 và ?
Giải đáp
Đáp án : Các cặp chất trên đều có phân tử khối bằng nhau, do vậy chất tiếp theo hợp lí sẽ là KHCO3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Đình Luyến
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)