RELATIVE CLAUSES

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngân Anh | Ngày 08/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: RELATIVE CLAUSES thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

TC3 – RELATIVE CLAUSES
I. Giới thiệu:
*Vai trò của đại từ quan hệ:
Ví dụ: a)The man/who is standing at the door/is my teacher.
Câu này có 2 mệnh đề là: - The man is my teacher.
- who is standing at the door.
Theo nguyên tắc chung, mỗi từ trong câu chỉ có thể giữ một chức năng. "The man"đã làm chủ ngữ cho động từ "is" ở mệnh đề chính thì không thể làmchủ ngữ cho động từ "is standing"ở mệnh đề phu nữa. Phải dùng đại từ quan hệ "who" để thay thế cho "the man"làm chủ ngữ cho "is standing".
b)My son is the boy/whom you see at the desk.
Câu này có 2 mệnh đề là :- My son is the boy
- whom you see at the desk.
Và câu này vẫn theo nguyên tắc trên.
*Xét từ 2 ví dụ trên, ta thấy những mệnh đề phụ bắt đầu bằng đại từ quan hệ có tính chất như những tính ngữ bổ nghĩa (xác định, làm rõ...) cho danh từ (hoặc đại từ) đứng trước nó. Ta gọi đó là mệnh đề tính ngữ (Mệnh đề quan hệ)
TC3 – RELATIVE CLAUSES
II. Mệnh đề quan hệ xác định (Defining Relative clause):
Khỏi ni?m: Mệnh đề quan hệ xác định giới thiệu một mệnh đề tính ngữ có nhiệm vụ xác định rõ danh từ (hoặc đại từ) mà nó hợp với. Mệnh đề đó là cần thiết vì nếu không có nó người ta sẽ không xác định rõ danh từ đó chỉ ai (nếu thay cho người) hoặc cái gì (nếu thay cho vật).
- Eg: The man who told me this refuse to give me his name.
(mệnh đề tính ngữ " who told me this" xác định rõ "the man" là "cái người nói với tôi điều đó" chứ không phải ai khác)
- Eg: The street which leads to the station is very wide.
(mệnh đề tính ngữ " which leads to the station" xác định rõ "the street" là "cái phố dẫn đến nhà ga" chứ không phải cái phố nào khác)
TC3 – RELATIVE CLAUSES
III. Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining Relative Pronouns):
Khỏi ni?m: - Mệnh đề quan hệ không xác định gới thiệu một mệnh đề tính ngữ không có nhiệm vụ xác định rõ danh từ (hoặc đại từ) mà nó hợp với. Danh từ đó (hoặc đại từ) tự nó đã rõ nghĩa rồi. Mệnh đề tính ngữ này chỉ có giá trị thêm ý và được gọi là mệnh đề tính ngữ không xác định.
- Chức năng của các đại từ trong mệnh đề quan hệ không xác định này cũng giống như chức năng của đại từ trong mệnh đề quan hệ không xác định.
TC3 – RELATIVE CLAUSES
Những đại từ quan hệ:

TC3 – RELATIVE CLAUSES
*Chỳ ý:
- Không dùng that.
- Trong bất cứ trường hợp nào cũng không ẩn được.
- Được ngăn cách với mệnh đề chính bằng các dấu phẩy.
Eg: - Marie Curie, who discovered radium, is one of the greatest women
in the world.
- My brother Nam, whom you saw yesterday, wants to speak to you
- Swimming,which is a good sport, make us strong .
*Khi nào thì dùng mệnh đề này?
+ Khi trước danh từ quan hệ có :this/ that/ these/ those/ my/ her/.....
- This pen, which is new, is very expensive.
- My wife, who teaches maths, is very friendly.
- That boy, whose shirt is red, is my nephew.
+ Khi từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng.
- Mr. Nam, who you met yesterday, is an English teacher.
TC3 – RELATIVE CLAUSES
IV. Bài tập
1. It was a new surfboard ________ Marilyn gave me for my birthday last year.
A. who B. whom C. whose D. that
2. She enjoys watching movies ________ make her laugh.
A. they B. what C. which D. who
3. He bought all the books _______ are needed for the English course.
A. who B. that C. what D. those
4. The Anglo-Saxons ____ a Germanic language which ____ the basis of modern English.
A. spoke/form B. spoke/forms C. speak/formed D. speak/forms
5. There are very few things in life ________ he is afraid ________
A. what/? B. what/of C. which/of D. which/?
TC3 – RELATIVE CLAUSES
6. Vietnamese students like learning English, the language _____ helps them to communicate with people from other countries.
A. who B. that C. what D. 
7. It is the strong economic power of the United States ________ helps English to become popular today.
A. that B. this C. then D. they
8. Nowadays almost no one speaks Latin, ____ is the reason why it is called a dead language.
A. what B. that C. which D. so
9. _____ her bright eyes that attract people when they first meet her.
A. They are B. They will be C. It is D. It will be
10. American English has some spelling rules _____ are different from ____in British English.
A. which/them B. which/those C. who/them D. who/those
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngân Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)