Relative clauses

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng | Ngày 26/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Relative clauses thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

A. RELATIVE CLAUSES
WHO : dùng thế cho chủ ngữ - người WHOM : dùng thế cho tân ngữ - ngừoi WHICH : dùng thế cho chủ ngữ lẫn tân ngữ - vật THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên
WHEN : dùng thế cho thời gian WHERE : dùng thế cho nơi chốn WHOSE : dùng thế cho sở hữu ,người / vật WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause )
NHỮNG LƯU Ý
1.Dùng dấu phẩy: khi danh từ đứng trước who, which, whom... là : + Danh từ riêng ,tên: Ha Noi, Mary.. + Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ. + Có sở hữu đứng trước danh từ : his, her, my, ... + Là vật duy nhất ai cũng biết : Sun, moon , earth... 2.Có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO, WHICH, WHOM...: Khi nó làm tân ngữ và phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ (whose không được bỏ) Eg:This is the book which I buy. → This is the book I buy. 3. KHÔNG ĐƯỢC dùng THAT : Khi phía trước nó có dấu phẩy hoặc giới từ : This is my book , that I bought 2 years ago. (sai) This is the house in that I live .(sai) 4. Bắt buộc dùng THAT: khi danh từ mà nó thay thế gồm 2 danh từ trở lên trong đó vừa có ngừơi vừa có vật Eg: The men and the horses that ....
5. Nên dùng THAT - Khi đầu câu là IT trong dạng nhấn mạnh (Cleft sentences)
Eg: It is My father that made the table. - Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part, someone, something, so sánh nhất  Eg: There is something that must be done  This the most beautiful girl that I`ve ever met.
B. REDUCED RELATIVE CLAUSES
- Dùng Present participles (V-ing) để thay thế MĐLH mang nghĩa chủ động (active):
Relative pronoun + active V → V-ing
Eg: The girl who is playing with the dog is Lan’s sister.
→ The girl playing with the dog is Lan’s sister.
- Dùng Pass participles (V3/ED) để thay thế cho MĐLH mang nghĩa bị động (passive):
Relative pronoun+be+V3/ED → V3/ED
Eg: The students who was punished by the teacher are lazy. → The students punished by the teacher are lazy.
- Dùng to- infinitive để thay thế cho một MĐLH mà trước nó là các số chỉ thứ tự (the first, second…), sau next, last, only và sau các tính từ so sánh hơn, nhất.
The first/ second…+N+ RP+V
→ The first/ second…+N+ to V/ to be V
C. EXRCISES
Ex 1: Choice the best answer:
1. This is the place _________ I met my wife.
A. what B. where C. which D. that
2. Simon is the man _________ Mary loves.
A. who B. which C. whom D. A&C
3. She is the one _________ I told you about.
A. what B. which C. whose D. who
4. Those _________ had studied hard passed their exams.
A. what B. which C. who D. whose
5. The magazine _________ you lent me is interesting.
A. what B. which C. whom D. whose
6. The man _________ is resting is very tired.
A. what B. which C. whom D. who
7. The boy _________ sat next to you is my friend.
A. who B. which C. whom D. whose
8. We are using books _________ were printed last year.
A. what B. who C. which D. whose
9. The painting_________Ms. Wallace bought was very expensive.
A. whom B. whose C. which D. where
10. The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a place to live.
A. who B. whom C. that D. whose
11. __________ is your favourite sport, swimming or running.
A. What B. Which C. Whom D. Whose
12. Were the Wright brothers the ones __________built the first aeroplane?
A. which B. whom C. whose D. that
13. I don`t like stories________ have unhappy endings.
A. where B. which C. they D. who
14. She
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)