Relative Clause

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Trang | Ngày 20/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Relative Clause thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Day: 20/12/2017
Welcome to my class!
RELATIVE CLAUSE
RELATIVE CLAUSE
* Rules
Position : Sau N mà nó thay thế
Uses: Bổ trợ nghĩa cho N đứng trước nó
RELATIVE CLAUSE
Định nghĩa mệnh đề quan hệ
Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.

Xét ví dụ sau:
The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend.
Trong câu này phần được viết chữ nghiêng được gọi là một relative clause, nó đứng sau “the woman” và dùng để xác định danh từ đó. Nếu bỏ mệnh đề này ra chúng ta vẫn có một câu hoàn chỉnh:

The woman is my girlfriend.
RELATIVE CLAUSE
2. Các dạng mệnh đề quan hệ

RELATIVE CLAUSE
RELATIVE CLAUSE
* Phân biệt

RELATIVE CLAUSE
a/ Who
RELATIVE CLAUSE
b/ Whom
RELATIVE CLAUSE
c/ Whose
RELATIVE CLAUSE
d/ Which

RELATIVE CLAUSE
e/ That

THe ENd
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)