Relative clause
Chia sẻ bởi Lê Tấn Phong |
Ngày 19/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: relative clause thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
RELATIVE CLAUSES
I. Relative clauses - Mệnh đề quan hệ
* Mệnh đề quan hệ hay còn được gọi là mệnh đề tính ngữ, vì nó dùng để bổ nghĩa hay nói về danh từ chỉ người, vật đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu bằng một đại từ quan hệ.
Subject
Object
Possessive
For people
WHO, THAT
WHO(M),THAT
WHOSE
For things
THAT,WHICH
WHICH ,THAT
WHOSE,OF WHICH
1. Đại từ quan hệ: (relative pronouns): Gồm có đại từ quan hệ chỉ người - Who, Whom, That. Và đại từ quan hệ chỉ vật - WHICH
- Who: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng vế trước và làm chủ ngữ cho mệnh đề sau.
Ex: I know a lot of people. They live in Ho Chi Minh city.
( I know a lot of people who live in HCM city.
The boy is my son. He is in red hat
( The boy who is in red hat is my son
- Whom: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng trước và làm tân ngữ của mệnh đề sau.
Ex: This is the girl. You wanted to meet her last week.
( This is the girl who you wanted to meet last week.
- Which: là đại từ quan hệ chỉ , nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng vế trước và làm chủ ngữ cho
mệnh đề sau.
Ex: I lost the pen. It is red. ( I lost the pen which is red
- Which : là đại từ quan hệ chỉ vật, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng vế trước và làm tân ngữ cho
mệnh đề sau.
ex: The book is for reference. I bought it 2 years ago.
( This book which I bought for 2 years ago is for reference
2. Đại từ quan hệ sở hữu - Whose. là đại từ quan hệ sở hữu, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người vế trước và làm tính từ sở hữu của mệnh đề sau.
Ex: The girl is very beautiful. Her dress is red.
( The girl WHOSE dress is red is beautiful
3. Trạng từ quan hệ: Where / When
- WHERE: là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ nơi chốn ở vế trước và làm trang ngữ chỉ nơi chốn của mệnh đề sau.
EX: Kim Lien is the village. Uncle was born in this village.
( Kim Lien is the village WHERE Uncle Ho was born
- WHEN: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ thời gian ở vế trước và làm trang ngữ chỉ thời gian của mệnh đề sau.
Ex: Lunar New Year is the days. Family member gathers on that days
( Lunar New Year is the days WHEN family members gather
PRACTICE
I.Fill in the blank with the appropriate relative pronouns. (who, whom, which, that, whose or of which)
1.The boy ________ was on the bus with us was unhappy.
2.Do you know the meaning of the word ________ is underlined?
3.The man ________ sat next to me on the bus yesterday is a doctor.
4.The bike the color _____ is red is mine.
5.The volcano ________ I read in a newspaper yesterday was the world’s largest volcanic eruption in more than 50 years.
6.Who is the singer ________ you like best?
7.Nam is my friend ________ mother is a famous designer.
8.I like the book ________ is about dolphins.
9.The woman ________ you met at my house last Sunday is my Aunt.
10. This is the most beautiful picture _ I have ever seen.
11. What is the name of the girl ________ is wearing a white blouse?
12. I don’t like food ________ is very spicy.
13. Do you see the girl ________ you told me last night?
14. Last week, I return to my home village ________ I was born.
15. I never forget the day ________ you gave me s surprise birthday party.
16. He is the man _____friends always trust him.
17. The hotel ____ we stayed wasn’t very clean.
18. Is there any thing ________
I. Relative clauses - Mệnh đề quan hệ
* Mệnh đề quan hệ hay còn được gọi là mệnh đề tính ngữ, vì nó dùng để bổ nghĩa hay nói về danh từ chỉ người, vật đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ thường bắt đầu bằng một đại từ quan hệ.
Subject
Object
Possessive
For people
WHO, THAT
WHO(M),THAT
WHOSE
For things
THAT,WHICH
WHICH ,THAT
WHOSE,OF WHICH
1. Đại từ quan hệ: (relative pronouns): Gồm có đại từ quan hệ chỉ người - Who, Whom, That. Và đại từ quan hệ chỉ vật - WHICH
- Who: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng vế trước và làm chủ ngữ cho mệnh đề sau.
Ex: I know a lot of people. They live in Ho Chi Minh city.
( I know a lot of people who live in HCM city.
The boy is my son. He is in red hat
( The boy who is in red hat is my son
- Whom: là đại từ quan hệ chỉ người, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng trước và làm tân ngữ của mệnh đề sau.
Ex: This is the girl. You wanted to meet her last week.
( This is the girl who you wanted to meet last week.
- Which: là đại từ quan hệ chỉ , nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng vế trước và làm chủ ngữ cho
mệnh đề sau.
Ex: I lost the pen. It is red. ( I lost the pen which is red
- Which : là đại từ quan hệ chỉ vật, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng vế trước và làm tân ngữ cho
mệnh đề sau.
ex: The book is for reference. I bought it 2 years ago.
( This book which I bought for 2 years ago is for reference
2. Đại từ quan hệ sở hữu - Whose. là đại từ quan hệ sở hữu, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ người vế trước và làm tính từ sở hữu của mệnh đề sau.
Ex: The girl is very beautiful. Her dress is red.
( The girl WHOSE dress is red is beautiful
3. Trạng từ quan hệ: Where / When
- WHERE: là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ nơi chốn ở vế trước và làm trang ngữ chỉ nơi chốn của mệnh đề sau.
EX: Kim Lien is the village. Uncle was born in this village.
( Kim Lien is the village WHERE Uncle Ho was born
- WHEN: là trạng từ quan hệ chỉ thời gian nó bổ nghĩa cho danh từ chỉ thời gian ở vế trước và làm trang ngữ chỉ thời gian của mệnh đề sau.
Ex: Lunar New Year is the days. Family member gathers on that days
( Lunar New Year is the days WHEN family members gather
PRACTICE
I.Fill in the blank with the appropriate relative pronouns. (who, whom, which, that, whose or of which)
1.The boy ________ was on the bus with us was unhappy.
2.Do you know the meaning of the word ________ is underlined?
3.The man ________ sat next to me on the bus yesterday is a doctor.
4.The bike the color _____ is red is mine.
5.The volcano ________ I read in a newspaper yesterday was the world’s largest volcanic eruption in more than 50 years.
6.Who is the singer ________ you like best?
7.Nam is my friend ________ mother is a famous designer.
8.I like the book ________ is about dolphins.
9.The woman ________ you met at my house last Sunday is my Aunt.
10. This is the most beautiful picture _ I have ever seen.
11. What is the name of the girl ________ is wearing a white blouse?
12. I don’t like food ________ is very spicy.
13. Do you see the girl ________ you told me last night?
14. Last week, I return to my home village ________ I was born.
15. I never forget the day ________ you gave me s surprise birthday party.
16. He is the man _____friends always trust him.
17. The hotel ____ we stayed wasn’t very clean.
18. Is there any thing ________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tấn Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)