Relative clause
Chia sẻ bởi Nguyễn Đào Trung |
Ngày 19/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: relative clause thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
THE ADJECTIVES CLAUSE
( MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ )
WHO – WHICH – THAT
WHO dùng cho NGƯỜI
1 ) Người sinh viên đến từ Trung Quốc. Anh ta ngồi cạnh tôi.
The student is from China. He sits next to me.
Người sinh viên mà ngồi cạnh tôi đến từ Trung Quốc.
The student WHO sits next to me is from China.
2 ) Tôi đã cám ơn người phụ nữ. Cô ta đã giúp tôi rất nhiều.
I thanked the woman. She helped me.
Tôi đã cám ơn người phụ nữ. Cô ta đã giúp tôi rất nhiều.
I thanked the woman WHO helped me a lot.
WHICH dùng cho VẬT
1 ) Cuốn sách thì của tôi. Nó nằm ở trên bàn.
The book is mine. It is on the table.
Cuốn sách mà nằm ở trên bàn thì của tôi.
The book WHICH is on the table is mine.
2 ) Tôi đang học một câu. Nó có chứa mệnh đề danh từ.
I am learning a sentence. It contains an adjective clause
Tôi đang học một câu mà có chứa mệnh đề danh từ.
I am learning a sentence WHICH contains an adjective clause
3 ) Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat is hers. It is lying on the floor.
Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat WHICH is lying on the floor is hers.
THAT dùng cho NGƯỜI & VẬT
1 ) Người sinh viên đến từ Trung Quốc. Anh ta ngồi cạnh tôi.
The student is from China. He sits next to me.
Người sinh viên mà ngồi cạnh tôi đến từ Trung Quốc.
The student WHO sits next to me is from China.
The student THAT sits next to me is from China.
2 ) Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat is hers. It is lying on the floor.
Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat WHICH is lying on the floor is hers.
The cat THAT is lying on the floor is hers.
WHOM – WHICH – THAT
ĐẠI TỪ DÙNG LÀM TÂN NGỮ
WHOM – THAT – Ø
1 ) Người đàn ông là ông John. Tôi đã gặp ông ta ngày hôm qua.
The man was Mr. John. I saw him yesterday.
Người đàn ông mà tôi đã gặp hôm qua là ông John.
The man WHOM I saw yesterday was Mr. John.
The man THAT I saw yesterday was Mr. John.
The man Ø I saw yesterday was Mr. John.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHOM & THAT
2 ) Tôi thích người phụ nữ. Tôi đã gặp cô ta ở buổi tiệc tối qua
I liked the woman. I met her at the party last night.
Tôi thích người phụ nữ mà Tôi đã gặp ở buổi tiệc tối qua
I liked the woman WHOM I met at the party last night.
I liked the woman THAT I met at the party last night.
I liked the woman Ø I met at the party last night.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHOM & THAT
WHICH - THAT – Ø
1 ) Bộ phim thì không có hay. Tôi đã xem nó tuần rồi
The film wasn’t interesting. I saw it last week.
Bộ phim mà tôi đã xem tuần rồi thì không có hay.
The film WHICH I saw last week wasn’t interesting.
The film WHICH I saw last week wasn’t interesting.
The film Ø I saw last week wasn’t interesting..
Chú ý : Ta có thể bỏ WHICH & THAT
2 ) Tôi thích bài luận. Bạn đã viết nó cho tôi hôm qua.
I liked the composition. You wrote it to me yesterday.
Tôi thích bài luận mà bạn đã viết cho tôi hôm qua.
I liked the composition WHICH You wrote to me yesterday.
I liked the composition THAT You wrote to me yesterday.
I liked the composition Ø You wrote to me yesterday.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHICH & THAT
3 ) Con chó thì của tôi. Mary đã gặp nó tối qua.
The dog is mine. Mary met it last night.
Con chó mà Mary đã gặp tối qua thì của tôi..
The dog WHICH Mary met last night is mine.
The dog THAT Mary met last night is mine.
The dog Ø Mary met last night is mine.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHICH & THAT
( MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ )
WHO – WHICH – THAT
WHO dùng cho NGƯỜI
1 ) Người sinh viên đến từ Trung Quốc. Anh ta ngồi cạnh tôi.
The student is from China. He sits next to me.
Người sinh viên mà ngồi cạnh tôi đến từ Trung Quốc.
The student WHO sits next to me is from China.
2 ) Tôi đã cám ơn người phụ nữ. Cô ta đã giúp tôi rất nhiều.
I thanked the woman. She helped me.
Tôi đã cám ơn người phụ nữ. Cô ta đã giúp tôi rất nhiều.
I thanked the woman WHO helped me a lot.
WHICH dùng cho VẬT
1 ) Cuốn sách thì của tôi. Nó nằm ở trên bàn.
The book is mine. It is on the table.
Cuốn sách mà nằm ở trên bàn thì của tôi.
The book WHICH is on the table is mine.
2 ) Tôi đang học một câu. Nó có chứa mệnh đề danh từ.
I am learning a sentence. It contains an adjective clause
Tôi đang học một câu mà có chứa mệnh đề danh từ.
I am learning a sentence WHICH contains an adjective clause
3 ) Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat is hers. It is lying on the floor.
Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat WHICH is lying on the floor is hers.
THAT dùng cho NGƯỜI & VẬT
1 ) Người sinh viên đến từ Trung Quốc. Anh ta ngồi cạnh tôi.
The student is from China. He sits next to me.
Người sinh viên mà ngồi cạnh tôi đến từ Trung Quốc.
The student WHO sits next to me is from China.
The student THAT sits next to me is from China.
2 ) Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat is hers. It is lying on the floor.
Con mèo thì của cô ta. Nó đang nằm trên sàn nhà.
The cat WHICH is lying on the floor is hers.
The cat THAT is lying on the floor is hers.
WHOM – WHICH – THAT
ĐẠI TỪ DÙNG LÀM TÂN NGỮ
WHOM – THAT – Ø
1 ) Người đàn ông là ông John. Tôi đã gặp ông ta ngày hôm qua.
The man was Mr. John. I saw him yesterday.
Người đàn ông mà tôi đã gặp hôm qua là ông John.
The man WHOM I saw yesterday was Mr. John.
The man THAT I saw yesterday was Mr. John.
The man Ø I saw yesterday was Mr. John.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHOM & THAT
2 ) Tôi thích người phụ nữ. Tôi đã gặp cô ta ở buổi tiệc tối qua
I liked the woman. I met her at the party last night.
Tôi thích người phụ nữ mà Tôi đã gặp ở buổi tiệc tối qua
I liked the woman WHOM I met at the party last night.
I liked the woman THAT I met at the party last night.
I liked the woman Ø I met at the party last night.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHOM & THAT
WHICH - THAT – Ø
1 ) Bộ phim thì không có hay. Tôi đã xem nó tuần rồi
The film wasn’t interesting. I saw it last week.
Bộ phim mà tôi đã xem tuần rồi thì không có hay.
The film WHICH I saw last week wasn’t interesting.
The film WHICH I saw last week wasn’t interesting.
The film Ø I saw last week wasn’t interesting..
Chú ý : Ta có thể bỏ WHICH & THAT
2 ) Tôi thích bài luận. Bạn đã viết nó cho tôi hôm qua.
I liked the composition. You wrote it to me yesterday.
Tôi thích bài luận mà bạn đã viết cho tôi hôm qua.
I liked the composition WHICH You wrote to me yesterday.
I liked the composition THAT You wrote to me yesterday.
I liked the composition Ø You wrote to me yesterday.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHICH & THAT
3 ) Con chó thì của tôi. Mary đã gặp nó tối qua.
The dog is mine. Mary met it last night.
Con chó mà Mary đã gặp tối qua thì của tôi..
The dog WHICH Mary met last night is mine.
The dog THAT Mary met last night is mine.
The dog Ø Mary met last night is mine.
Chú ý : Ta có thể bỏ WHICH & THAT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đào Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)