RCV sau bài 13 lớp 12.ppt
Chia sẻ bởi Mai Van Sy |
Ngày 08/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: RCV sau bài 13 lớp 12.ppt thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Kính chào các quý vị đại biểu !
Kính chào các quý thầy cô !
Trường THPT ĐăkMil
Tổ: Sinh – Công Nghệ
Chương Trình
Ngoại khoá sinh học
Câu 1: Gen là một đoạn ADN:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
Câu 2: Gen không phân mảnh có:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Cả exôn và intrôn.
C. Vùng mã hoá liên tục.
B. Vùng không mã hoá liên tục.
A. Đoạn intrôn.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực:
A. Các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. Các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi ?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
C. Có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
B. Có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
A. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
D. Một bộ ba mã hoá một axitamin.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
D. Tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
C. Tự sao, tổng hợp ARN.
A. Tổng hợp ADN, ARN.
B. Tổng hợp ADN, dịch mã.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Quá trình phiên mã tạo ra:
A. tARN.
B. tARN, mARN, rARN.
C. mARN.
D. rARN.
8. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. SiARN.
C. ARN thông tin.
B. ARN v?n chuy?n.
A. ARN ribôxôm.
9. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. 3` ?5`.
C. Mẹ được tổng hợp gián đoạn.
B. Mẹ được tổng hợp liên tục.
A. 5’ →3’.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là:
D. 40
C. 10
B. 5
A. 20
11. Thể đột biến mà trong TB sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng lên 1 chiếc được gọi là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thể đa nhiễm
C. Thể tam nhiễm.
B. Thể tam bội
A. Thể đa bội
12. Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng
B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
A.Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
13. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thời kỳ phát triển
C. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
A. Thời kỳ sinh trưởng
14. Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là loại đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Gen
C. Giao tử
B. Xôma
A. Tiền phôi
15. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do dạng đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.
B. Mất 1 cặp nu.
A. Đảo vị trí 1 cặp nu.
16. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử Prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá cuối.
C. Thêm 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
B. Mất 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
A. Đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Đột biến lặn.
C. Đột biến giao tử.
B. Đột biến tiền phôi.
A. Đột biến xôma.
17. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Một trong những đặc điểm của thường biến là:
D. K0 thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
B. K0 thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
C. Thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Đột biến gen có các dạng
A. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. Thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
C. Mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B. Mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Làm cho gen có chiều dài không đổi.
C. Có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
D. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu .
A. Có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
20. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Thể đa bội thường gặp ở:
D. Vi sinh vật
B. Thực vật
A. Thực vật và động vật.
C. Động vật bậc cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D. Kích thích nhưng không ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống.
C. Kích thích các ng.tử khi xuyên qua mô sống
B. Ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
A. Kích thích và ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:
D. Gây đột biến nhân tạo bằng conxixin.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng 5-Brôm Uraxin.
A. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. Số lượng.
B. Chất lượng.
C. Trội lặn không hoàn toàn.
D. Trội lặn hoàn toàn.
D. Plasmit, lạp thể, ti thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. ADN ngoài nhân có ở những bào quan
A. Lưới ngoại chất, lyzôxom.
B. Ribôxom, lưới nội chất.
C. Nhân con, trung thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
D. Thể dị giao tử.
C. Thể đổng giao tử.
B. Cơ thể thuần chủng.
A. Cơ thể dị hợp tử.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
28. Số nhóm gen liên kết ở mỗi lo
Kính chào các quý thầy cô !
Trường THPT ĐăkMil
Tổ: Sinh – Công Nghệ
Chương Trình
Ngoại khoá sinh học
Câu 1: Gen là một đoạn ADN:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
Câu 2: Gen không phân mảnh có:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Cả exôn và intrôn.
C. Vùng mã hoá liên tục.
B. Vùng không mã hoá liên tục.
A. Đoạn intrôn.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực:
A. Các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. Các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
4. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi ?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
5. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
C. Có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
B. Có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
A. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
D. Một bộ ba mã hoá một axitamin.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
6. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
D. Tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
C. Tự sao, tổng hợp ARN.
A. Tổng hợp ADN, ARN.
B. Tổng hợp ADN, dịch mã.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7. Quá trình phiên mã tạo ra:
A. tARN.
B. tARN, mARN, rARN.
C. mARN.
D. rARN.
8. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. SiARN.
C. ARN thông tin.
B. ARN v?n chuy?n.
A. ARN ribôxôm.
9. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. 3` ?5`.
C. Mẹ được tổng hợp gián đoạn.
B. Mẹ được tổng hợp liên tục.
A. 5’ →3’.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
10. Nếu dùng chất cônsixin để ức chế sự tạo thoi phân bào ở 5 tế bào thì trong tiêu bản sẽ có số lượng tế bào ở giai đoạn kì cuối là:
D. 40
C. 10
B. 5
A. 20
11. Thể đột biến mà trong TB sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng lên 1 chiếc được gọi là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thể đa nhiễm
C. Thể tam nhiễm.
B. Thể tam bội
A. Thể đa bội
12. Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
C. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng
B. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
A.Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
13. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định ?
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thời kỳ phát triển
C. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
A. Thời kỳ sinh trưởng
14. Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là loại đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Gen
C. Giao tử
B. Xôma
A. Tiền phôi
15. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do dạng đột biến:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.
B. Mất 1 cặp nu.
A. Đảo vị trí 1 cặp nu.
16. Dạng đột biến có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử Prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Thay thế 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá cuối.
C. Thêm 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
B. Mất 1 cặp nu ở bộ ba mã hoá thứ 10
A. Đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. Đột biến lặn.
C. Đột biến giao tử.
B. Đột biến tiền phôi.
A. Đột biến xôma.
17. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
18. Một trong những đặc điểm của thường biến là:
D. K0 thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình
B. K0 thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
C. Thay đổi kiểu gen, k0 thay đổi kiểu hình.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
19. Đột biến gen có các dạng
A. Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. Thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
C. Mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B. Mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. Làm cho gen có chiều dài không đổi.
C. Có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
D. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu .
A. Có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
20. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen:
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. Thể đa bội thường gặp ở:
D. Vi sinh vật
B. Thực vật
A. Thực vật và động vật.
C. Động vật bậc cao
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
D. Kích thích nhưng không ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống.
C. Kích thích các ng.tử khi xuyên qua mô sống
B. Ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
A. Kích thích và ion hoá các ng.tử khi xuyên qua mô sống
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
A. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách:
D. Gây đột biến nhân tạo bằng conxixin.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng 5-Brôm Uraxin.
A. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng
A. Số lượng.
B. Chất lượng.
C. Trội lặn không hoàn toàn.
D. Trội lặn hoàn toàn.
D. Plasmit, lạp thể, ti thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. ADN ngoài nhân có ở những bào quan
A. Lưới ngoại chất, lyzôxom.
B. Ribôxom, lưới nội chất.
C. Nhân con, trung thể.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
D. Thể dị giao tử.
C. Thể đổng giao tử.
B. Cơ thể thuần chủng.
A. Cơ thể dị hợp tử.
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
28. Số nhóm gen liên kết ở mỗi lo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Van Sy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)