RCV
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Thiện |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: RCV thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
19. Hai nguồn phát sáng nào dưới đây là hai nguồn kết hợp ? Hai nguồn có
D. cùng pha ban đầu
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ dao động
A. cùng tần số
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
D. HCl.
C. Ba(OH)2.
B. Na2SO4.
A. H2S.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. §Ó nèi ®o¹n ADN cña tÕ bµo cho vµo ADN plasmits, ngêi ta sö dông enzim
A. pôlymeraza.
B. restictaza.
C. ligaza.
D. amilaza.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Một sợi dây đàn hồi dài 1=100 cm có hai đầu dây A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta được 3 nút sóng (không kể A, B). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s
B. 20 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
D. Na.
C. Cu.
B. Cr.
A. Al.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Gi¶ thuyÕt vÒ tr¹ng th¸i siªu tréi cho r»ng c¬ thÓ lai cã c¸c tÝnh tr¹ng tèt nhÊt cã kiÓu gen
A. aa.
B. AA.
C. AAAA.
D. Aa.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Khi sóng truyền đi càng xa thì . càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
D. năng lượng sóng
C. vận tốc truyền sóng
B. biên độ sống
A. biên độ và năng lượng sóng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vôi.
C. vôi tôi.
D. thạch cao sống.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Trong viÖc t¹o u thÕ lai, lai thuËn vµ lai nghÞch gi÷a hai dßng thuÇn chñng cã môc ®Ých
A. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó có các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
A. Sóng trong đó có các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Cu2+, Al3+, K+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
A. K+, Al3+, Cu2+.
29. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
30. Trong chän gièng, ngêi ta dïng ph¬ng ph¸p tù thô phÊn b¾t buéc hoÆc giao phèi cËn huyÕt nh»m môc ®Ých
A. tạo giống mới.
B. tạo dòng thuần.
C. cải tiến giống.
D. tạo ưu thế lai.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 3,3 m/s
C. 1,7 m/s
D. 2 m/s
A. 3,125 m/s
31. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 (s). Vận tốc truyền sóng là
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 3s23p1.
C. 3s23p2.
D. 3s23p3.
A. 3s13p2.
32. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
33. Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng
A. lai khác thứ.
B. lai luân phiên.
C. tự thụ phấn.
D. sinh sản sinh dưỡng.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
34. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. Tần số, cường độ, đồ thị dao động của âm
B. Tần số, độ cao, độ to
C. Độ cao, độ to, âm sắc của âm
D. Tần số, độ cao, đồ thị dao động âm
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
35. Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Mg
C. Ag.
D. K
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
36. Mét loµi thùc vËt, ë thÕ hÖ P cã tØ lÖ Aa lµ 100%, khi bÞ tù thô phÊn b¾t buéc th× ë thÕ hÖ F2 tØ lÖ Aa sÏ lµ
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
37.
A. 600 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 800 W
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
38. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
39. Kh«ng sö dông c¬ thÓ lai F1 ®Ó nh©n gièng v×
A. dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau.
B. có đặc điểm di truyền không ổn định.
C. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 bị giảm dần qua các thế hệ.
D. đời sau dễ phân tính.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
40.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
41. Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Cr(OH)3.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
42. H¹t phÊn cña loµi A cã n = 5 nhiÔm s¾c thÓ thô phÊn cho no·n cña loµi B cã n = 7 nhiÔm s¾c thÓ. C©y lai d¹ng song nhÞ béi cã sè nhiÔm s¨c thÓ lµ
A. 14.
B. 12.
C. 24.
D. 10.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43.
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
44. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
D. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
45. LiÖu ph¸p gen lµ.
A. kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
B. các kỹ thuật thay thế các gen đột biến, gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành.
C. các kỷ thuật chuẩn đoán trước khi sinh.
D. kü thuËt t¹o dßng vi sinh vËt biÕn ®æi gen.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
46.
A. 90 W
B. 40 W
C. 111 W
D. 250 W
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
48. ë ngêi, bÖnh m¸u khã ®«ng do ®ét biÕn gen lÆn trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh X g©y nªn. Ngêi phô n÷ b×nh thêng nhng mang gen g©y bÖnh kÕt h«n víi ngêi b×nh thêng th× kh¶ n¨ng sinh con trai ®Çu lßng bÞ bÖnh lµ
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 0%.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
49. Điều nào sau đây không đúng về sóng điện từ
A. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau
B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động
C. Sóng điện từ mang năng lượng
D. Sóng điện từ có thể khúc xạ và phản xạ như sóng ánh sáng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
50. Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 8,96.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Chång vµ vî ®Òu bÞ mï mµu. Hä sinh ®îc mét trai, mét g¸i, sù biÓu hiÖn tÝnh tr¹ng nµy ë c¸c con cña hä lµ
A. trai bình thường, gái mù màu.
B. trai mù màu, gái bình thường.
C. cả 2 bình thường.
D. cả 2 cùng bị mù màu.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
52. Sóng điện từ áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
D. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
B. Sóng trung
A. Sóng ngắn
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
53. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glixerol.
B. etyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
54. Di truyÒn häc ®· dù ®o¸n ®îc khi bè mÑ cã kiÓu gen Aa x aa, trong ®ã gen a g©y bÖnh ë ngêi x¸c xuÊt ®êi con bÞ bÖnh sÏ lµ
A. 50%.
B. 75%.
C. 100%.
D. 25%.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Một sóng điện từ có bước sóng 25 m thì tần số của sóng là:
A. f = 8,3.10-8 Hz
B. f = 7,5108 Hz
C. f = 12 MHz
D. f = 25 Hz
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
56. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
57. Theo La M¸c nguyªn nh©n tiÕn ho¸ lµ do
A. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
B. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
58.
A. 9,425 (s)
B. 5,3.104 (s)
C. 2,09.106 (s)
D. 1,885.10-5 (s)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.
B. W.
C. Al.
D. Na.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
60. Theo La M¸c loµi míi ®îc h×nh thµnh tõ tõ qua nhiÒu d¹ng trung gian
A. tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 2,26 m
B. 22,6 m
C. 226 m
D. 2260 m
61.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 400
B. 300
C. 200
D. 100
62. Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. §¸c Uyn quan niÖm biÕn dÞ c¸ thÓ lµ
A. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Trong máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào sau đây
D. micro
C. Mạch khuyếch đại
B. Mạch tách sóng
A. Mạch phát dao động
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
65. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
D. 1
C. 2
B. 3
A. 4
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
66. Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hoá là do
A. tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Trong máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây
D. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại
A. Mạch thu sóng (an ten thu)
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
D. CuSO4.
C. Na2SO4.
B. NaOH.
A. NaCl.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
69. Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
70. Phát biểu nào sau đây là sai
D. Trong chân không bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
71. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
D. NaOH, HCl.
C. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
72. Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là
A. trạng thái lưỡng bội của sinh vật.
B. ưu thế đồng hợp tử.
C. các đột biến trung tính.
D. ưu thế dị hợp tử.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
73. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là . Khoảng vân giao thoa là
D. 1,4 mm
C. 1,1 mm
B. 1,2 mm
A. 1,3 mm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
D. 4
C. 3
B. 2
A. 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
75. Thµnh phÇn kiÓu gen cña quÇn thÓ cã thÓ bÞ biÕn ®æi do nh÷ng nh©n tè chñ yÕu nh
A. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
C. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly.
D. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
76. Giới hạn quang điện của Natri là . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại Natri bức xạ.
A. Màu da cam
B. Màu đỏ
C. Hồng ngoại
D. Tử ngoại
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
77. Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
78. §iÒu kh«ng ®óng khi nãi ®ét biÕn lµ nguån nguyªn liÖu cña qu¸ tr×nh tiÕn ho¸
A. Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.
B. Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
C. Giá trị thích của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. Nhê qu¸ tr×nh giao phèi, c¸c ®ét biÕn ®îc ph¸t t¸n trong quÇn thÓ t¹o ra v« sè biÕn dÞ tæ hîp.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
79. Công thoát electron ra khỏi một tấm kim loại: A = 6,625.10-19 J, vận tốc ánh sáng trong chân không C = 3.108 m/s, hằng số Plăngh = 6,625.10-34 J.s. Giới hạn quang điện của kim loại:
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
80. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 5,6
C. 11,2.
D. 8,4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
81. §ét biÕn gen ®îc xem lµ nguån nguyªn liÖu chñ yÕu cña qu¸ tr×nh tiÕn ho¸ v×
A. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.
B. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
C. tần số xuất hiện lớn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
5
4
3
2
1
0
82. Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây là sai
A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng
B. Tia hồng ngoại phát ra từ vật bị nung nóng
C. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sống lớn hơn bước sóng của ánh sáng đó.
D. Tia hồng ngoài có tác dụng nhiệt
5
4
3
2
1
0
83. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 2,70.
5
4
3
2
1
0
84. Vai trß chñ yÕu cña chän läc tù nhiªn trong tiÕn ho¸ nhá lµ
A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
5
4
3
2
1
0
85. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương trong y học
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa quang hợp
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên đến nhiệt độ vài ngàn độ
5
4
3
2
1
0
86. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe
D. Na.
5
4
3
2
1
0
87. Trong qu¸ tr×nh tiÕn ho¸ nh©n tè lµm thay ®æi nhanh tÇn sè alen cña quÇn thÓ lµ
A. di nhập gen.
B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách ly.
5
4
3
2
1
0
88. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12 -10-10 m
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạch
C. Tia X có bước sóng càng dài thì đâm xuyên càng mạnh
D. Tia X có thể dùng để chữa bệnh ung thư
5
4
3
2
1
0
89. Cho phương trình hoá học:
aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3
(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
5
4
3
2
1
0
90. ë sinh vËt lìng béi c¸c alen tréi bÞ t¸c ®éng cña chän läc tù nhiªn nhanh h¬n c¸c alen lÆn v×
A. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
5
4
3
2
1
0
91.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
92.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
93.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C.
D.
94.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C.
D.
95.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
96.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
97.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
98.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
99.
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
100.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
101.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
102.
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
103.
D.
A.
B.
C.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
D. cùng pha ban đầu
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ dao động
A. cùng tần số
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
20. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
D. HCl.
C. Ba(OH)2.
B. Na2SO4.
A. H2S.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
21. §Ó nèi ®o¹n ADN cña tÕ bµo cho vµo ADN plasmits, ngêi ta sö dông enzim
A. pôlymeraza.
B. restictaza.
C. ligaza.
D. amilaza.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
22. Một sợi dây đàn hồi dài 1=100 cm có hai đầu dây A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta được 3 nút sóng (không kể A, B). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s
B. 20 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
23. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
D. Na.
C. Cu.
B. Cr.
A. Al.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
24. Gi¶ thuyÕt vÒ tr¹ng th¸i siªu tréi cho r»ng c¬ thÓ lai cã c¸c tÝnh tr¹ng tèt nhÊt cã kiÓu gen
A. aa.
B. AA.
C. AAAA.
D. Aa.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
25. Khi sóng truyền đi càng xa thì . càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
D. năng lượng sóng
C. vận tốc truyền sóng
B. biên độ sống
A. biên độ và năng lượng sóng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
26. Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vôi.
C. vôi tôi.
D. thạch cao sống.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
27. Trong viÖc t¹o u thÕ lai, lai thuËn vµ lai nghÞch gi÷a hai dßng thuÇn chñng cã môc ®Ých
A. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
D. Sóng trong đó có các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
A. Sóng trong đó có các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C. Cu2+, Al3+, K+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
A. K+, Al3+, Cu2+.
29. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
30. Trong chän gièng, ngêi ta dïng ph¬ng ph¸p tù thô phÊn b¾t buéc hoÆc giao phèi cËn huyÕt nh»m môc ®Ých
A. tạo giống mới.
B. tạo dòng thuần.
C. cải tiến giống.
D. tạo ưu thế lai.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 3,3 m/s
C. 1,7 m/s
D. 2 m/s
A. 3,125 m/s
31. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8 (s). Vận tốc truyền sóng là
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B. 3s23p1.
C. 3s23p2.
D. 3s23p3.
A. 3s13p2.
32. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
33. Đối với cây trồng, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta có thể sử dụng
A. lai khác thứ.
B. lai luân phiên.
C. tự thụ phấn.
D. sinh sản sinh dưỡng.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
34. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm
A. Tần số, cường độ, đồ thị dao động của âm
B. Tần số, độ cao, độ to
C. Độ cao, độ to, âm sắc của âm
D. Tần số, độ cao, đồ thị dao động âm
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
35. Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Mg
C. Ag.
D. K
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
36. Mét loµi thùc vËt, ë thÕ hÖ P cã tØ lÖ Aa lµ 100%, khi bÞ tù thô phÊn b¾t buéc th× ë thÕ hÖ F2 tØ lÖ Aa sÏ lµ
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
37.
A. 600 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 800 W
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
38. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
39. Kh«ng sö dông c¬ thÓ lai F1 ®Ó nh©n gièng v×
A. dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau.
B. có đặc điểm di truyền không ổn định.
C. tỉ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 bị giảm dần qua các thế hệ.
D. đời sau dễ phân tính.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
40.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
41. Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Cr(OH)3.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
42. H¹t phÊn cña loµi A cã n = 5 nhiÔm s¾c thÓ thô phÊn cho no·n cña loµi B cã n = 7 nhiÔm s¾c thÓ. C©y lai d¹ng song nhÞ béi cã sè nhiÔm s¨c thÓ lµ
A. 14.
B. 12.
C. 24.
D. 10.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
43.
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
44. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
D. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
45. LiÖu ph¸p gen lµ.
A. kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
B. các kỹ thuật thay thế các gen đột biến, gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành.
C. các kỷ thuật chuẩn đoán trước khi sinh.
D. kü thuËt t¹o dßng vi sinh vËt biÕn ®æi gen.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
46.
A. 90 W
B. 40 W
C. 111 W
D. 250 W
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
47. Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
48. ë ngêi, bÖnh m¸u khã ®«ng do ®ét biÕn gen lÆn trªn nhiÔm s¾c thÓ giíi tÝnh X g©y nªn. Ngêi phô n÷ b×nh thêng nhng mang gen g©y bÖnh kÕt h«n víi ngêi b×nh thêng th× kh¶ n¨ng sinh con trai ®Çu lßng bÞ bÖnh lµ
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 0%.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
49. Điều nào sau đây không đúng về sóng điện từ
A. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau
B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động
C. Sóng điện từ mang năng lượng
D. Sóng điện từ có thể khúc xạ và phản xạ như sóng ánh sáng
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
50. Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 8,96.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
51. Chång vµ vî ®Òu bÞ mï mµu. Hä sinh ®îc mét trai, mét g¸i, sù biÓu hiÖn tÝnh tr¹ng nµy ë c¸c con cña hä lµ
A. trai bình thường, gái mù màu.
B. trai mù màu, gái bình thường.
C. cả 2 bình thường.
D. cả 2 cùng bị mù màu.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
52. Sóng điện từ áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại
D. Sóng cực ngắn
C. Sóng dài
B. Sóng trung
A. Sóng ngắn
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
53. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glixerol.
B. etyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
54. Di truyÒn häc ®· dù ®o¸n ®îc khi bè mÑ cã kiÓu gen Aa x aa, trong ®ã gen a g©y bÖnh ë ngêi x¸c xuÊt ®êi con bÞ bÖnh sÏ lµ
A. 50%.
B. 75%.
C. 100%.
D. 25%.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
55. Một sóng điện từ có bước sóng 25 m thì tần số của sóng là:
A. f = 8,3.10-8 Hz
B. f = 7,5108 Hz
C. f = 12 MHz
D. f = 25 Hz
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
56. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
57. Theo La M¸c nguyªn nh©n tiÕn ho¸ lµ do
A. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
B. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
58.
A. 9,425 (s)
B. 5,3.104 (s)
C. 2,09.106 (s)
D. 1,885.10-5 (s)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
59. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.
B. W.
C. Al.
D. Na.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
60. Theo La M¸c loµi míi ®îc h×nh thµnh tõ tõ qua nhiÒu d¹ng trung gian
A. tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 2,26 m
B. 22,6 m
C. 226 m
D. 2260 m
61.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A. 400
B. 300
C. 200
D. 100
62. Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
63. §¸c Uyn quan niÖm biÕn dÞ c¸ thÓ lµ
A. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
64. Trong máy phát sóng vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào sau đây
D. micro
C. Mạch khuyếch đại
B. Mạch tách sóng
A. Mạch phát dao động
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
65. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
D. 1
C. 2
B. 3
A. 4
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
66. Theo Đác Uyn nguyên nhân tiến hoá là do
A. tác động của chọn lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
67. Trong máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây
D. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu
B. Mạch khuếch đại
A. Mạch thu sóng (an ten thu)
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
68. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
D. CuSO4.
C. Na2SO4.
B. NaOH.
A. NaCl.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
69. Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
70. Phát biểu nào sau đây là sai
D. Trong chân không bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
71. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
D. NaOH, HCl.
C. NaCl, H2SO4.
B. KCl, NaNO3.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
72. Yếu tố không duy trì sự đa hình di truyền của quần thể là
A. trạng thái lưỡng bội của sinh vật.
B. ưu thế đồng hợp tử.
C. các đột biến trung tính.
D. ưu thế dị hợp tử.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
73. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là . Khoảng vân giao thoa là
D. 1,4 mm
C. 1,1 mm
B. 1,2 mm
A. 1,3 mm
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
74. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
D. 4
C. 3
B. 2
A. 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
75. Thµnh phÇn kiÓu gen cña quÇn thÓ cã thÓ bÞ biÕn ®æi do nh÷ng nh©n tè chñ yÕu nh
A. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
C. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly.
D. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
76. Giới hạn quang điện của Natri là . Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại Natri bức xạ.
A. Màu da cam
B. Màu đỏ
C. Hồng ngoại
D. Tử ngoại
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
77. Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
78. §iÒu kh«ng ®óng khi nãi ®ét biÕn lµ nguån nguyªn liÖu cña qu¸ tr×nh tiÕn ho¸
A. Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.
B. Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
C. Giá trị thích của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. Nhê qu¸ tr×nh giao phèi, c¸c ®ét biÕn ®îc ph¸t t¸n trong quÇn thÓ t¹o ra v« sè biÕn dÞ tæ hîp.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
79. Công thoát electron ra khỏi một tấm kim loại: A = 6,625.10-19 J, vận tốc ánh sáng trong chân không C = 3.108 m/s, hằng số Plăngh = 6,625.10-34 J.s. Giới hạn quang điện của kim loại:
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
80. Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
A. 2,8
B. 5,6
C. 11,2.
D. 8,4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
81. §ét biÕn gen ®îc xem lµ nguån nguyªn liÖu chñ yÕu cña qu¸ tr×nh tiÕn ho¸ v×
A. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể.
B. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
C. tần số xuất hiện lớn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
5
4
3
2
1
0
82. Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây là sai
A. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng
B. Tia hồng ngoại phát ra từ vật bị nung nóng
C. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sống lớn hơn bước sóng của ánh sáng đó.
D. Tia hồng ngoài có tác dụng nhiệt
5
4
3
2
1
0
83. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 1,35.
C. 5,40.
D. 2,70.
5
4
3
2
1
0
84. Vai trß chñ yÕu cña chän läc tù nhiªn trong tiÕn ho¸ nhá lµ
A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
5
4
3
2
1
0
85. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại
D. Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương trong y học
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa quang hợp
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên đến nhiệt độ vài ngàn độ
5
4
3
2
1
0
86. Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó là
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe
D. Na.
5
4
3
2
1
0
87. Trong qu¸ tr×nh tiÕn ho¸ nh©n tè lµm thay ®æi nhanh tÇn sè alen cña quÇn thÓ lµ
A. di nhập gen.
B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các cơ chế cách ly.
5
4
3
2
1
0
88. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12 -10-10 m
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạch
C. Tia X có bước sóng càng dài thì đâm xuyên càng mạnh
D. Tia X có thể dùng để chữa bệnh ung thư
5
4
3
2
1
0
89. Cho phương trình hoá học:
aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3
(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
5
4
3
2
1
0
90. ë sinh vËt lìng béi c¸c alen tréi bÞ t¸c ®éng cña chän läc tù nhiªn nhanh h¬n c¸c alen lÆn v×
A. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
B. các alen lặn tần số đáng kể.
C. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
5
4
3
2
1
0
91.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
92.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
93.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C.
D.
94.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A.
B.
C.
D.
95.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
96.
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
97.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
98.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
99.
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
100.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
101.
D.
C.
B.
A.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
102.
A.
B.
C.
D.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
103.
D.
A.
B.
C.
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)