Quyển 2 - Chủ đề A "Các tính năng mà ai cũng biết"
Chia sẻ bởi Tạ Xuân Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: Quyển 2 - Chủ đề A "Các tính năng mà ai cũng biết" thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
Thi kĩ năng CNTT - Ngày hội CNTT 2014 -2015 - Sở GD&ĐT Hà Nội
IC3 SPARK-UDCC
Câu 1: Các ứng dụng chủ chốt
Thẻ File
Quick Acces Toolbar
Ribbon
Các nút Minimize/Restore Down/Maximize/Close
Trợ giúp
Thẻ Ribbon
Nhóm
Thanh chia theo chiều ngang
Câu 2: Các ứng dụng chủ chốt
Hiển thị thước kẻ
Điểm chèn
Cửa sổ tài liệu
Thanh trạng thái
Các nút hiển thị
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Trang trước
Lựa chọn duyệt đối tượng
Câu 3: Các ứng dụng chủ chốt
Hộp tên
Chèn hàm
Thanh công thức
Tiêu đề dòng
Tiêu đề cột
Cửa sổ tài liệu
Cuộn thẻ
Các thẻ trang tính
Câu 4: Các ứng dụng chủ chốt
Thẻ slide
Thẻ phác thảo
Thanh chia
Placeholder (ô chứa nội dung)
Khung slide
Cửa sổ tài liệu
Khung ghi chú
Câu 5: Các ứng dụng chủ chốt
Screen Tip là gì?
Thanh công cụ truy xuất nhanh
Dải băng
Gợi ý màn hình
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Câu 6: Các ứng dụng chủ chốt
Quick Access Toolbar là gì?
Thanh công cụ truy xuất nhanh
Dải băng
Gợi ý màn hình
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Câu 7: Các ứng dụng chủ chốt
Ribbon là gì?
Thanh công cụ truy xuất nhanh
Dải băng
Gợi ý màn hình
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Câu 8: Các ứng dụng chủ chốt
Nút thứ 1 (Tính từ bên trái)
Nút thứ 2 (Tính từ bên trái)
Nút thứ 3 (Tính từ bên trái)
Câu 9: Các ứng dụng chủ chốt
Nút được ghi chú ở hình trên có tên gọi là:
Nút More
Nút Dialog box launcher
Dải Ribbon
Câu 10: Các ứng dụng chủ chốt
Nút được ghi chú ở hình trên có tên gọi là:
Nút More
Nút Dialog box launcher
Dải Ribbon
Câu 11: Các ứng dụng chủ chốt
Hãy ghép đúng công dụng các tổ hợp phím tắt sau:
Thoát khỏi chuơng trình
Lưu tệp tin
Lùi lại hành động cuối cùng được thực hiện
Thực hiện lại hành động cuối cùng
Tạo tệp tin mới
Mở tệp tin
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
Chọn toàn bộ văn bản
Câu 12: Các ứng dụng chủ chốt
Hãy ghép đúng công dụng các tổ hợp phím tắt sau:
Đóng tệp tin
Tạo bản sao hoặc sao chép nội dung đã chọn
Dán mục đã chọn từ vị trí hiện tại
Cắt hoặc di chuyển mục đã chọn từ vị trí hiện tại
Tìm kiếm 1 mục nào đó trong tệp tin hiện hành
Thay thế dữ liệu
Câu 13: Các ứng dụng chủ chốt
Thao tác trên đã thực hiện lệnh gì?
Lùi lại hành động cuối cùng được thực hiện
Thay thế dữ liệu
Thay đổi cách hiển thị
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
Câu 14: Các ứng dụng chủ chốt
Thao tác trên đã thực hiện lệnh gì?
Lùi lại hành động cuối cùng được thực hiện
Thay thế dữ liệu
Thay đổi cách hiển thị
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
Câu 15: Các ứng dụng chủ chốt
Thao tác trên đã thực hiện lệnh gì?
Tìm kiếm một mục nào đó trong tệp tin hiện tại
Thay thế dữ liệu
Thay đổi cách hiển thị
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
IC3 SPARK-UDCC
Câu 1: Các ứng dụng chủ chốt
Thẻ File
Quick Acces Toolbar
Ribbon
Các nút Minimize/Restore Down/Maximize/Close
Trợ giúp
Thẻ Ribbon
Nhóm
Thanh chia theo chiều ngang
Câu 2: Các ứng dụng chủ chốt
Hiển thị thước kẻ
Điểm chèn
Cửa sổ tài liệu
Thanh trạng thái
Các nút hiển thị
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Trang trước
Lựa chọn duyệt đối tượng
Câu 3: Các ứng dụng chủ chốt
Hộp tên
Chèn hàm
Thanh công thức
Tiêu đề dòng
Tiêu đề cột
Cửa sổ tài liệu
Cuộn thẻ
Các thẻ trang tính
Câu 4: Các ứng dụng chủ chốt
Thẻ slide
Thẻ phác thảo
Thanh chia
Placeholder (ô chứa nội dung)
Khung slide
Cửa sổ tài liệu
Khung ghi chú
Câu 5: Các ứng dụng chủ chốt
Screen Tip là gì?
Thanh công cụ truy xuất nhanh
Dải băng
Gợi ý màn hình
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Câu 6: Các ứng dụng chủ chốt
Quick Access Toolbar là gì?
Thanh công cụ truy xuất nhanh
Dải băng
Gợi ý màn hình
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Câu 7: Các ứng dụng chủ chốt
Ribbon là gì?
Thanh công cụ truy xuất nhanh
Dải băng
Gợi ý màn hình
Thanh trượt phóng to, thu nhỏ
Câu 8: Các ứng dụng chủ chốt
Nút thứ 1 (Tính từ bên trái)
Nút thứ 2 (Tính từ bên trái)
Nút thứ 3 (Tính từ bên trái)
Câu 9: Các ứng dụng chủ chốt
Nút được ghi chú ở hình trên có tên gọi là:
Nút More
Nút Dialog box launcher
Dải Ribbon
Câu 10: Các ứng dụng chủ chốt
Nút được ghi chú ở hình trên có tên gọi là:
Nút More
Nút Dialog box launcher
Dải Ribbon
Câu 11: Các ứng dụng chủ chốt
Hãy ghép đúng công dụng các tổ hợp phím tắt sau:
Thoát khỏi chuơng trình
Lưu tệp tin
Lùi lại hành động cuối cùng được thực hiện
Thực hiện lại hành động cuối cùng
Tạo tệp tin mới
Mở tệp tin
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
Chọn toàn bộ văn bản
Câu 12: Các ứng dụng chủ chốt
Hãy ghép đúng công dụng các tổ hợp phím tắt sau:
Đóng tệp tin
Tạo bản sao hoặc sao chép nội dung đã chọn
Dán mục đã chọn từ vị trí hiện tại
Cắt hoặc di chuyển mục đã chọn từ vị trí hiện tại
Tìm kiếm 1 mục nào đó trong tệp tin hiện hành
Thay thế dữ liệu
Câu 13: Các ứng dụng chủ chốt
Thao tác trên đã thực hiện lệnh gì?
Lùi lại hành động cuối cùng được thực hiện
Thay thế dữ liệu
Thay đổi cách hiển thị
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
Câu 14: Các ứng dụng chủ chốt
Thao tác trên đã thực hiện lệnh gì?
Lùi lại hành động cuối cùng được thực hiện
Thay thế dữ liệu
Thay đổi cách hiển thị
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
Câu 15: Các ứng dụng chủ chốt
Thao tác trên đã thực hiện lệnh gì?
Tìm kiếm một mục nào đó trong tệp tin hiện tại
Thay thế dữ liệu
Thay đổi cách hiển thị
In hoặc xem trước nội dung đã chọn hoặc cả tệp tin
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Xuân Thuỷ
Dung lượng: 278,98KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)