Quy trình VMIS_Timetable
Chia sẻ bởi Trương Quang Kỳ |
Ngày 01/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Quy trình VMIS_Timetable thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
DỰ ÁN SREM
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN HỆ
QUẢN LÝ GIẢNG DẠY
(XẾP THỜI KHÓA BIỂU)
ĐẦU VÀO
Tạo tài khoản GV
Danh sách lớp học
Môn học
Danh sách giáo viên
Phân công chuyên môn
PHÂN HỆ QUẢN LÝ GIẢNG DẠY
HỌC SINH
BẢNG PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN
PHÂN HỆ QUẢN LÝ GIẢNG DẠY
QUY TRÌNH SỬ DỤNG
I. CHUẨN BỊ
3. Bảng phân công chuyên môn
2. Tạo tài khoản giáo viên
1. Dữ liệu Pmis, lớp học, môn học
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
2.3. Phân quyền tài khoản
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
Bước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệ
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B2: Chọn Đăng nhập
B4: Chọn đăng nhập
B3: Đăng nhập bằng
quyền cao nhất
( Tên đăng nhập: Superadmin
Mật khẩu: abc123)
B5: Chọn Lập tài khoản PEMIS
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
Chương trình sẽ mặc định lấy mã nhân viên làm tên tài khoản đăng nhập
B6: Chọn Mật khẩu để tạo mật khẩu
B7: Chọn Thiết lập tài khoản
B8: Chọn Thiết lập để chương trình tự động thiết lập tài khoản
Chú ý: Sau khi đã thiết lập tài khoản cần thoát khỏi chương trình và đăng nhập lại để thực hiện chức năng phân quyền
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
Bước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệ
B2: Chọn Đăng nhập
B4: Chọn đăng nhập
B3: Đăng nhập bằng
quyền cao nhất
( Tên đăng nhập: Superadmin
Mật khẩu: abc123)
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B5: Kích đúp chuột chọn Quản lý người dùng
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B6: Chọn Tạo tài khoản người dùng mới
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B7: Nhập thông tin người dùng
B8: Chọn phân quyền
B9: Chọn phân hệ quản lý
B10: Chọn Thiết lập
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
Bước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệ
B2: Chọn Đăng nhập
B4: Chọn đăng nhập
B3: Đăng nhập bằng
quyền cao nhất
( Tên đăng nhập: Superadmin
Mật khẩu: abc123)
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B5: Kích đúp chuột chọn Quản lý người dùng
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B6: Kích đúp chuột vào các tài khoản cần phân quyền
B7: Chọn các chức năng (Chọn thay đổi phân hệ quản lý)
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B8: Chọn vào các phân hệ cho phép các tài khoản sử dụng
B9: Chọn Cập nhật
B10: Chọn OK
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
- “Dữ liệu” “Kết nối máy chủ”-> Kết nối ->OK
- “Dữ liệu” “Khởi tạo dữ liệu từ VEMIS”
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Thông tin ngày học:
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Thông tin Tiết giảng:
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
- Môn học: “Dữ liệu” “Danh sách môn học”
- Giáo viên: “Dữ liệu” “Giáo viên”
- Lớp học:
+ “Dữ liệu” “Danh sách khối học”
+ “Dữ liệu” “Danh sách lớp học”
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
3. Giáo viên, lớp học, môn học
1
2
3
4
5
6
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
Thực hiện Cập nhật dữ liệu lên CSDL VEMIS_Timetable
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Lưu ý:
Phân quyền cho giáo viên trên phân hệ quản lý điểm (tính bảo mât)
B1: Chương trình hiện thông báo Cập nhật TKB.
Chọn Chấp nhận để tạo mới TKB
Chọn Từ chối để ghi đè TKB
B2: Chọn Đồng ý
B3: Chọn Chấp nhận
* Đến đây việc phân quyền và bảo mật mới có thể thực hiện được.
* Lưu ý:
- Để đảm bảo an toàn cho các tài khoản NSD nên thay đổi mật khẩu theo ý mình sau khi tiếp nhận tài khoản từ người quản trị.
- Khi có sự thay đổi phân công chuyên môn người quản trị phải thực hiện thay đổi phân công tiết giảng trên phần mềm và thực hiện lại chức năng “Cập nhật dữ liệu lên CSDL VEMIS_Timetable”
* Kiểm tra qua thống kê
- “Thống kê” “Thống kê môn học”
“Thống kê” “Thống kê giáo viên”
- “Thống kê” “Thống kê học sinh”
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Kiểm tra trực tiếp:
“Dữ liệu” “Các tiết giảng[phân công giảng dạy]” Lọc
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Kiểm tra qua tệp ngoài:
“Thống kê” “Xuất thông tin chi tiết ra tệp ngoài”
Kiểm tra được chính xác, phát hiện lỗi trong phân công chuyên môn thông qua chức năng khung nhìn học sinh cho cột môn học thể hiện trong tệp Index.html trong TM C:IoIT VEMISVEMISTimetablefet-resultsstatistics...
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Kiểm tra qua tính năng nâng cao:
“Nâng cao” “Kế hoạch giảng dạy”
Kiểm tra được chính xác, cho phép chỉnh sửa, xóa, thêm mới PCCM
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian”
Giáo viên
Học sinh
Tiết giảng
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
Thêm mới ràng buộc
Sửa một ràng buộc
Xóa một ràng buộc
Thoát khỏi hộp thoại
NÂNG CAO
CƠ BẢN
RÀNG BUỘC
1. Lớp học tiết 5
3. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên
2. Tiết cố định (chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, td…)
4. Chia sẻ phòng học chức năng
3. Song song giáo án
1. Tiết trống
2. Số tiết tối thiểu/ngày
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Học sinh” “Những thời điểm một lớp học không lên lớp được”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
1. Lớp học tiết 5
1
2
3
4
Hạn chế tiết trống giữa buổi (cho học sinh)
2. Tiết cố định (Chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, thể dục,…)
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “ Tiết giảng” “Nhóm tiết giảng [lọc theo GV, lớp, môn] với các thời gian cụ thể của buổi học”
3.1. Ngày nghỉ, tiết nghỉ cho tất cả giáo viên
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” “Số ngày dạy tối đa trong một tuần của tất cả các giáo viên”
3.2. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên theo nhu cầu
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Thời gian bận của một giáo viên”
NÂNG CAO
CƠ BẢN
RÀNG BUỘC
1. Lớp học tiết 5
3. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên
2. Tiết cố định (chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, td…)
4. Chia sẻ phòng học chức năng
3. Song song giáo án
1. Tiết trống
2. Số tiết tối thiểu/ngày
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
- “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số tiết nghỉ tối đa trong ngày đối với tất cả GV”
1
2
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
1- Số tiết nghỉ xen kẽ tối đa trong ngày đối với tất cả GV
Hạn chế tiết trống
- “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số giờ dạy tối thiểu trong ngày đối với tất cả GV”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
2- Số giờ dạy trong ngày tối thiểu
1
2
Rải đều các tiết
- “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số giờ dạy tối thiểu trong ngày đối với GV”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
2- Số giờ dạy trong ngày tối thiểu
1
2
3
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Tiết giảng” “Các tiết giảng bắt đầu cùng ngày (có thể khác giờ)”
1
2
3
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
3. Thực hiện song song giáo án
Giáo án song song
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Tiết giảng” “Các tiết giảng không được phép xếp chồng lẫn nhau”
1
2
3
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
4- Chia sẻ phòng chức năng
Tiết giảng không trùng nhau
Tiết giảng không trùng nhau
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
- “Thời khóa biểu (TKB)” “Tạo TKB mới”
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
“Thời khóa biểu (TKB)” “Tạo nhiều TKB”
2
1
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
“Thời khóa biểu (TKB)” “Khóa/Mở khóa”
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
- Khi thực hiện Tạo thời khóa biểu xong thì thời khóa biểu tạo ra được lưu theo đường dẫn C:IoIT VEMISVEMISTimetablefet-results imetables dưới dạng các file html.
Thực hiện: Đưa tệp …index.html ra màn hình nền
V. TRÍCH XUẤT VÀ IN ẤN
- TKB tổng hợp cho trường nên chọn:
…. groups_time_vertical.html (Tiết hàng dọc, lớp hàng ngang- Khung nhìn Lớp học ở cột Tiết học ở trục tung)
hoặc ….. groups_time_horizontal.html (Tiết hàng ngang lớp hàng dọc- Khung nhìn Lớp học ở cột Tiết học ở trục hoành)
Có nhiều lựa chọn: TKB Giáo viên, TKB theo môn học, lớp học
In từ tệp html
V. TRÍCH XUẤT VÀ IN ẤN
QUY TRÌNH SỬ DỤNG
PHÂN HỆ QUẢN LÍ GIẢNG DẠY
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN HỆ
QUẢN LÝ GIẢNG DẠY
(XẾP THỜI KHÓA BIỂU)
ĐẦU VÀO
Tạo tài khoản GV
Danh sách lớp học
Môn học
Danh sách giáo viên
Phân công chuyên môn
PHÂN HỆ QUẢN LÝ GIẢNG DẠY
HỌC SINH
BẢNG PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN
PHÂN HỆ QUẢN LÝ GIẢNG DẠY
QUY TRÌNH SỬ DỤNG
I. CHUẨN BỊ
3. Bảng phân công chuyên môn
2. Tạo tài khoản giáo viên
1. Dữ liệu Pmis, lớp học, môn học
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
2.3. Phân quyền tài khoản
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
Bước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệ
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B2: Chọn Đăng nhập
B4: Chọn đăng nhập
B3: Đăng nhập bằng
quyền cao nhất
( Tên đăng nhập: Superadmin
Mật khẩu: abc123)
B5: Chọn Lập tài khoản PEMIS
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
Chương trình sẽ mặc định lấy mã nhân viên làm tên tài khoản đăng nhập
B6: Chọn Mật khẩu để tạo mật khẩu
B7: Chọn Thiết lập tài khoản
B8: Chọn Thiết lập để chương trình tự động thiết lập tài khoản
Chú ý: Sau khi đã thiết lập tài khoản cần thoát khỏi chương trình và đăng nhập lại để thực hiện chức năng phân quyền
2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
Bước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệ
B2: Chọn Đăng nhập
B4: Chọn đăng nhập
B3: Đăng nhập bằng
quyền cao nhất
( Tên đăng nhập: Superadmin
Mật khẩu: abc123)
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B5: Kích đúp chuột chọn Quản lý người dùng
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B6: Chọn Tạo tài khoản người dùng mới
2.2. Tạo thêm tài khoản mới
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B7: Nhập thông tin người dùng
B8: Chọn phân quyền
B9: Chọn phân hệ quản lý
B10: Chọn Thiết lập
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
Bước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệ
B2: Chọn Đăng nhập
B4: Chọn đăng nhập
B3: Đăng nhập bằng
quyền cao nhất
( Tên đăng nhập: Superadmin
Mật khẩu: abc123)
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B5: Kích đúp chuột chọn Quản lý người dùng
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B6: Kích đúp chuột vào các tài khoản cần phân quyền
B7: Chọn các chức năng (Chọn thay đổi phân hệ quản lý)
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
B8: Chọn vào các phân hệ cho phép các tài khoản sử dụng
B9: Chọn Cập nhật
B10: Chọn OK
2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
- “Dữ liệu” “Kết nối máy chủ”-> Kết nối ->OK
- “Dữ liệu” “Khởi tạo dữ liệu từ VEMIS”
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Thông tin ngày học:
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Thông tin Tiết giảng:
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
- Môn học: “Dữ liệu” “Danh sách môn học”
- Giáo viên: “Dữ liệu” “Giáo viên”
- Lớp học:
+ “Dữ liệu” “Danh sách khối học”
+ “Dữ liệu” “Danh sách lớp học”
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
3. Giáo viên, lớp học, môn học
1
2
3
4
5
6
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
Thực hiện Cập nhật dữ liệu lên CSDL VEMIS_Timetable
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Lưu ý:
Phân quyền cho giáo viên trên phân hệ quản lý điểm (tính bảo mât)
B1: Chương trình hiện thông báo Cập nhật TKB.
Chọn Chấp nhận để tạo mới TKB
Chọn Từ chối để ghi đè TKB
B2: Chọn Đồng ý
B3: Chọn Chấp nhận
* Đến đây việc phân quyền và bảo mật mới có thể thực hiện được.
* Lưu ý:
- Để đảm bảo an toàn cho các tài khoản NSD nên thay đổi mật khẩu theo ý mình sau khi tiếp nhận tài khoản từ người quản trị.
- Khi có sự thay đổi phân công chuyên môn người quản trị phải thực hiện thay đổi phân công tiết giảng trên phần mềm và thực hiện lại chức năng “Cập nhật dữ liệu lên CSDL VEMIS_Timetable”
* Kiểm tra qua thống kê
- “Thống kê” “Thống kê môn học”
“Thống kê” “Thống kê giáo viên”
- “Thống kê” “Thống kê học sinh”
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Kiểm tra trực tiếp:
“Dữ liệu” “Các tiết giảng[phân công giảng dạy]” Lọc
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Kiểm tra qua tệp ngoài:
“Thống kê” “Xuất thông tin chi tiết ra tệp ngoài”
Kiểm tra được chính xác, phát hiện lỗi trong phân công chuyên môn thông qua chức năng khung nhìn học sinh cho cột môn học thể hiện trong tệp Index.html trong TM C:IoIT VEMISVEMISTimetablefet-resultsstatistics...
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
* Kiểm tra qua tính năng nâng cao:
“Nâng cao” “Kế hoạch giảng dạy”
Kiểm tra được chính xác, cho phép chỉnh sửa, xóa, thêm mới PCCM
II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian”
Giáo viên
Học sinh
Tiết giảng
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
Thêm mới ràng buộc
Sửa một ràng buộc
Xóa một ràng buộc
Thoát khỏi hộp thoại
NÂNG CAO
CƠ BẢN
RÀNG BUỘC
1. Lớp học tiết 5
3. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên
2. Tiết cố định (chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, td…)
4. Chia sẻ phòng học chức năng
3. Song song giáo án
1. Tiết trống
2. Số tiết tối thiểu/ngày
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Học sinh” “Những thời điểm một lớp học không lên lớp được”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
1. Lớp học tiết 5
1
2
3
4
Hạn chế tiết trống giữa buổi (cho học sinh)
2. Tiết cố định (Chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, thể dục,…)
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “ Tiết giảng” “Nhóm tiết giảng [lọc theo GV, lớp, môn] với các thời gian cụ thể của buổi học”
3.1. Ngày nghỉ, tiết nghỉ cho tất cả giáo viên
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” “Số ngày dạy tối đa trong một tuần của tất cả các giáo viên”
3.2. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên theo nhu cầu
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Thời gian bận của một giáo viên”
NÂNG CAO
CƠ BẢN
RÀNG BUỘC
1. Lớp học tiết 5
3. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên
2. Tiết cố định (chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, td…)
4. Chia sẻ phòng học chức năng
3. Song song giáo án
1. Tiết trống
2. Số tiết tối thiểu/ngày
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC
- “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số tiết nghỉ tối đa trong ngày đối với tất cả GV”
1
2
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
1- Số tiết nghỉ xen kẽ tối đa trong ngày đối với tất cả GV
Hạn chế tiết trống
- “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số giờ dạy tối thiểu trong ngày đối với tất cả GV”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
2- Số giờ dạy trong ngày tối thiểu
1
2
Rải đều các tiết
- “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số giờ dạy tối thiểu trong ngày đối với GV”
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
2- Số giờ dạy trong ngày tối thiểu
1
2
3
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Tiết giảng” “Các tiết giảng bắt đầu cùng ngày (có thể khác giờ)”
1
2
3
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
3. Thực hiện song song giáo án
Giáo án song song
“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Tiết giảng” “Các tiết giảng không được phép xếp chồng lẫn nhau”
1
2
3
III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)
4- Chia sẻ phòng chức năng
Tiết giảng không trùng nhau
Tiết giảng không trùng nhau
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
- “Thời khóa biểu (TKB)” “Tạo TKB mới”
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
“Thời khóa biểu (TKB)” “Tạo nhiều TKB”
2
1
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
“Thời khóa biểu (TKB)” “Khóa/Mở khóa”
IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU
- Khi thực hiện Tạo thời khóa biểu xong thì thời khóa biểu tạo ra được lưu theo đường dẫn C:IoIT VEMISVEMISTimetablefet-results imetables dưới dạng các file html.
Thực hiện: Đưa tệp …index.html ra màn hình nền
V. TRÍCH XUẤT VÀ IN ẤN
- TKB tổng hợp cho trường nên chọn:
…. groups_time_vertical.html (Tiết hàng dọc, lớp hàng ngang- Khung nhìn Lớp học ở cột Tiết học ở trục tung)
hoặc ….. groups_time_horizontal.html (Tiết hàng ngang lớp hàng dọc- Khung nhìn Lớp học ở cột Tiết học ở trục hoành)
Có nhiều lựa chọn: TKB Giáo viên, TKB theo môn học, lớp học
In từ tệp html
V. TRÍCH XUẤT VÀ IN ẤN
QUY TRÌNH SỬ DỤNG
PHÂN HỆ QUẢN LÍ GIẢNG DẠY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quang Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)