Quy trinh soan Giao an DT PowerPoint

Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc | Ngày 21/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: quy trinh soan Giao an DT PowerPoint thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Giáo án
điện tử
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Bước 2:
Chọn mẫu Slide trong danh sách
Slide Layout bên phải màn hình
Mặc định khi khởi động PowerPoint máy đã tạo sẵn một Slider. Để tạo mới một Slider ta có thể thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
- Lệnh Insert/ New Slide (Ctrl+M)
- Hoặc right Click vào Slider trong danh sách Slider ở bên trái, chọn New Slide
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh Insert/ Duplicate Slide
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
- Nhấn giữ nút trái chuột vào Slide cần di chuyển và kéo đến vị trí mới. Nếu muốn sao chép thì nhấn giữ thêm phím Ctrl.
- Cũng có thể sử dụng các chức năng di chuyển hay sao chép các Slide như sao chép các đối tượng trong Microsoft Word
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Cách 1:
Dùng chuột, nhấp lên thứ tự Slide cần định vị đến ở danh sách các Slide bên trái màn hình.
Cách 2:
Dùng chuột di chuyển thanh cuộn dọc ở bên phải màn hình.
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Muốn xoá Slide nào thì chọn Slide đó và nhấn phím Delete
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
- Dạng Text box có sẵn trên Slide (Placeholder): Chỉ cần nhấp vào khung "Click to add title", "Click to add subtitle" hay "Cilck to add text " và gõ nội dung văn bản. Dạng này nếu sai có thể xoá sẽ tự động có lại bản gốc
- Chèn một hình vẽ: có thể sử dụng thanh công cụ Drawing để vẽ như thực hiện trong Word
- Chèn một Text box mới: có thể sử dụng lệnh Insert/ Text box hay sử dụng nút Text box trên thanh công cụ Drawing như thực hiện trong Word
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh Insert/ Picture/Clip Art hay From File như thực hiện trong Word
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh Insert/ Table, qui trình tiếp theo để tạo bảng thực hiện như Word
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phầ`n trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh Insert/ Diagram gallery
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh Insert/ Chart
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh Insert/ Object
? Ghi chú: Có thể sử dụng lựa chọn mẫu Slide có đối tượng Content để chèn các đối tượng:

* Lệnh Format/ Slide Layout
* Chọn Slide có đối tượng dạng Content trong danh sách hiển thị bên phải. Khi đó trên Slide có các đối tượng có thể chèn nhu sau:
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh View/ Header and Footer
? Date and Time: Thông tin ngày giờ sẽ được đưa lên tiêu đề cuối Slide. ?Update Automatically thông tin ngày giờ sẽ được cập nhật lên tiêu đề đúng theo ngày giờ trên máy tính.
?Fixed thì phải nhập ngày giờ cố định. Giá trị này sẽ không được tự động thay đổi theo ngày tháng
? Slide number máy sẽ tự động điền số thứ tự Slide lên tiêu đề cuối
? Footer : Ta có thể gõ vào dòng văn bản hiển thị ở giữa tiêu đề cuối Slide
Apply: Các thiết lập này chỉ áp dụng cho Slide hiện tại (Slide đang chọn)
Apply All: Các thiết lập này chỉ áp dụng cho các Slide của tệp trình diễn này
Notes and Handouts 
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Thông tin ngày, giờ (? Date and Time): Sử dụng tương tự như trên thẻ Slide
? Head: Nơi ta có thể nhập dòng văn bản cho tiêu đề đầu trang (page)
? Page number, cho phép chèn số thứ tự trang lên tiêu đề cuối trang in
? Footer: Nơi ta có thể nhập vào nội dung tiêu đề cuối trang in
Apply All: Các thiết lập này chỉ áp dụng cho các Slide của tệp trình diễn này
 Slide
Thẻ Notte and Handouts(thông tin này chỉ hiển thị khi in ra máy in)
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Lệnh Format/ Slide Design... Danh sách bộ mầu này sẽ hiển thị bên phải màn hình. Trên danh sách Apply a color scheme, hãy nhấp chọn bộ mầu thích hợp
Có thể lựa chọn lại bằng cách nhấp chọn mục Edit color Scheme dưới danh sách để hiển thị hộp thoại Edit color Scheme với 2 thẻ: Standard và Custom
Tính năng này giúp thay đổi bộ mầu hiển thị thông tin trên các Slide của tệp trình diễn
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Thẻ Standard hiển thị danh sách các gam màu (Color Scheme). Ta có thể chọn cho các Slide bằng cách nhấp chuột lên gam màu thích hợp và nhấp Apply
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Thẻ Custom cho phép thiết lập lại màu sắc trên từng đối tượng của mỗi gam màu. Cách thiết lập như sau:
- Nhấp nút Chang Color để xuất hiện hộp thoại này gồm 2 thẻ : Standard và Custom
Luôn quan sát mục này để xem trước kết quả
- Nhấp chuột lên mục cần thay đổi mầu từ danh sách Scheme Colors và quan sát màu thay đổi ở hình bên.
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Nhấp chọn
Nhấp kéo điều chỉnh đậm nhạt
Nhấp kéo để pha mầu


I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng


Chọn mẫu nền từ danh sách Design Template : Nhấp chuột tại dòng Design Template
Hãy nhấp chuột vào mẫu thích hợp trong mục Apply a design template
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
- Lệnh Slide Show/ Slide Transition. Danh sách hiệu ứng này sẽ xuất hiện bên phải màn hình
Chọn hiệu ứng trong danh sách Apply to selected Slides
Chọn tốc độ của hiệu ứng trong mục Speed
Slow: Chậm
Medium: Thường
Fast: Nhanh
- Chọn âm thanh cho Slide trong mục Sound
Nhấp chuột để kích hoạt hiệu ứng
Tự đông kích hoạt hiệu ứng. Khi đó phải nhập thời gian vào ô dưới
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
- Lệnh Slide Show/ Custom Animation. Danh sách hiệu ứng này sẽ xuất hiện bên phải màn hình
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
- Chọn loại hiệu ứng trong danh sách Add Effect. Có 4 loại là:
* Entrance: Đối tượng xuất hiện sau h/ ứng
* Emphasis : Nổi bật đối tượng
* Exit : Thoát đối tượng
* Motion paths : Di chuyển đối tượng theo quĩ đạo
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Chọn hiệu ứng cần sắp
Nhấn giữ nút trái chuột và kéo đến vị trí mới, hoặc có thể nhấp các nút
Xoá hiệu ứng :
Thay đổi các đặc tính của hiệu ứng: Có 3 kiểu trong mục
On Click: Nhấp chuột
With Previous: Kích hoạt cùng hiệu ứng trước đó
After Previous: Kích hoạt sau hiệu ứng trước đó
-Tốc độ hiệu ứng: Có 5 tốc độ trong mục
Very Slow: Rất chậm
Slow: Chậm
Medium: Thường
Fast: Nhanh
Very Fast: Rất nhanh
? Ghi chú: Mỗi đối tượng có thể có một hoặc nhiều hiệu ứng: tức là có thể lần lượt tạo các hiệu ứng trên một đối tượng.
Sắp xếp lại các hiệu ứng:
Chọn hiệu ứng cần xoá
Nhấp phím Delete hoặc nhấp nút
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Click nút phải chuột vào hiệu ứng cần thiết lập, chọn Effect Option...
? Loại hiệu ứng Entrance: Hiệu ứng này làm xuất hiện đối tượng trên màn hình trình diễn
Thẻ Effect - Hiệu ứng
Hide after animation: Ẩn sau hiệu ứng
Hide on next Mouse click: Ẩn sau Click chuột tiếp theo
Animation text: Chỉ có ở hiệu ứng của đối tượng dạng text
All at once: hiệu ứng sảy ra với tất cả các từ của văn bản cùng một lúc
By word: hiệu ứng sảy ra lần lượt từng từ của văn bản
By letter: hiệu ứng sảy ra lần lượt từng ký tự của văn bản
? Nếu chọn các mục By word và By letter thì có thể lựa chọn lại khoảng thời gian dừng giữa các hiệu ứng của các từ hay các ký tự
* Tại mục Enhancement-Hiệu ứng nâng cao có các lựa chọn sau:
Sound: Nhấp mũi tên chỉ xuống để chọn âm thanh cho hiệu ứng (tập tin dạng .waw)
After animation: Sau khi kết thúc hiệu ứng sẽ
Mere Colors: Đổi mầu đối tượng
Don`t Dim: Giữ nguyên đối tượng
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Thẻ Timing - thời gian
* Tại mục Speed: Tốc độ thực hiện hiệu ứng (Có thể chọn trong hộp Commbo box hoặc nhập số % giây trực tiếp vào)
* Tai mục Repeat - Số vòng lặp:
None: Không
2, 3, 4, 5, 10 hoặc gõ trực tiếp số vòng lặp
Until next Click: Lặp lại hiệu ứng cho đến khi Click chuột tiếp theo
Until end of Slide: Lặp lại hiệu ứng cho đến khi kết thúc Slide
* Tại mục Rewind when done Playing: Đưa đối tượng trở lại vị trí trước khi thực hiện h/ứng khi dừng thực hiện h/ứng này của đối tượng.
* Tại mục Triggers: Thiết lập kích hoạt hiệu ứng
? Animate as part of Click Sequence: Kích hoạt lần lượt từ đầu từng phần hiệu ứng kế tiếp nhau
? Start effect on click : Khởi động hiệu ứng từ một đối tượng nào đó bằng việc chọn đối tượng đó trong hộp Commbo box.
* Mục Start: có 3 lựa chọn:
On click: Khởi động hiệu ứng khi Click chuột
With Previous: tự động khởi động cùng với hiệu ứng trước
After Previous: Tự động khởi động sau khi hiệu ứng trước đó kết thúc
* Tại mục Delay: Thời gian dừng trước khi thực hiện hiệu ứng (tính bằng % giây)
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
- All paragraphs at once: Mỗi đoạn văn bản có một hiệu ứng nhưng cùng thực hiện cùng một lúc theo hiệu ứng của đoạn văn bản đầu tiên (With previous). Tuy nhiên có thể thay đổi cách thực hiện hiệu ứng của các đoạn văn bản thành phần.
- By 1st level paragraphs: Mỗi đoạn văn bản có một hiệu ứng riêng biệt
? Automatically after: Khoảng thời gian dừng trước khi thực hiện hiệu ứng
? Animate attached shape: Chỉ cho phép lựa chọn khi text box có khung viền. Nếu được lựa chọn khung viền sẽ có một hiệu ứng và được thực hiện trước hiệu ứng text box thực hiện sau
? In reverse order: Thực hiện ngược lại thứ tự hiệu ứng của các đoạn văn bản
Thẻ Text Anmation (Thẻ này chỉ xuất hiện khi đối tượng là Text box)
* Tại mục Group text có 3 lựa chọn:
- As one Object: Xem các đoạn văn bản trong Text box như một đối tượng (tức chỉ có một hiệu ứng)
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng

? Loại hiệu ứng Enphasis: Đây là hiệu ứng có tính chất nhấn mạnh để làm nổi thêm đối tượng. Các đặc tính của loại này gần tương tự như loại Entrance
Trong đó :
? Smooth start: khởi động từ từ
? Smooth end: kết thúc từ từ
? Auto-reverse: Quay lui
? Loại hiệu ứng Exit : Là loại hiệu ứng thoát tức làm cho đối tượng biến mất khỏi màn trình diễn. Các đặc tính của loại này hoàn toàn tương tự như loại Entrance
? Loại hiệu ứng Motion Paths :Loại hiệu ứng này làm cho đối tượng di chuyển từ vị trí này đến vị trí khác. Các đặc tính của loại này cũng gần tương tự như loại Entrace tuy nhiên ở thẻ Effcet có thêm phần thiết lập Setting
I. QUẢN LÝ CÁC SLIDER
1. Chèn văn bản, hình vẽ
2. Tạo Slide giống hệt Slide đang chọn
3. Di chuyển hoăc sao chép Slide
4. Di chuyển đến các Slide
5. Xoá các Slide
II. ĐƯA THÔNG TIN LÊN SLIDE
2. Chèn hình ảnh
3. Chèn bảng
4. Chèn biểu đồ (Sơ đồ tổ chức)
5. Chèn đồ thị
6. Chèn các đối tượng khác
8. Màu cho các thành phần trên Slide
7. Tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối
III. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
1. Tạo mới một Slide
1. Tạo hiệu ứng cho Slide
2. Tạo h/ứng cho đối tượng trên Slide
3. Thiết lập các đặc tính của hiệu ứng
Để trình diễn các Slide đã thiết kế ta chon lệnh Slide Show/ View Show hoặc nhấn F5
Arrow: trỏ chuột thường
Ballpoint pen: Bút viết nét mảnh
Felt Tip Pen: Bút viết nét đậm
Highliter: Bút tô
Ink Color: Mầu mực
Easer: Tẩy xoá
Ease All Ink on Slide: Xoá tất cả các nét vẽ trong Slide
Pause: tạm dừng
End Show: Kết thúc trình diễn (hoặc nhấn phím ESC)
Trong màn hình trình diễn, nhấp chuột phải sẽ được các lựa chọn sau:
Next: chuyển đến Slide tiếp theo
Previous: chuyển đến Slide kề trước đó
Last Viewed: chuyển về Slide vừa trình diễn
Go to Slide: chuyển đến Slide bất kỳ khi đó phải chọn trong danh sách Slide đã được sắp xếp xuất hiện
Pointer Options: lựa chọn con trỏ chuột trên màn hình trình diễn: nếu lựa chọn 3 kiểu bút vẽ (Ballpoint pen, Felt Tip Pen, Highliter), ta có thể dùng chuột vẽ ngay trên màn hình trình diễn.
K? THU?T TRÌNH DI?N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)