QUY TAC DANH TRONG AM (CUC DE NHO)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hà | Ngày 20/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: QUY TAC DANH TRONG AM (CUC DE NHO) thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Stress
Tập hợp các quy tắc tìm trọng âm từ

I/ Các từ hai vần thường thường ta nhấn vào vần đầu.

mother, father, window, season, reason, pardon, accent/dấu nhấn, absent

II/ Các từ hai vần có tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vị ngữ thì ta nhấn vào vần gốc.
postal, polar, servant, learned, wooden, reader, southern, hostess, sixfold/gấp sáu lần, handful/một nắm đầy, childhood, Indian, building, blackish/hơi đen, artist, endless/vô tận, doglike/giống như chó, monthly, movement, slowness, actor, famous, frienship, sixty, seaward/về phía biển, windy, alone, about, above, abroad, across, again, ago, along, away, because, before, become, behind, beside, beyond/ở đằng kia, begin, below, behave, depress/ giảm sút, depose/cách chức, hạ xuống, decamp/dỡ trại, dislike, insane/mất trí, infirm/không mạnh, yếu, impure/không sạch, rebuild, recut, rejoin, retake, rewrite, today, tonight, toward, translate, unknown, unkind, unsaid, unchain/mở xiên, unlock/mở khoá, untie/cởi dây….
( trừ các tiếp vị ngữ là ESE và TEEN: Chinese, sixteen….)

III/ Một số động từ hai vần nhất là các động từ có tận cùng là các vần
( xem bảng dưới đây) thì trọng âm rơi vào vần sau:

ade,
ide,
ode,
ude,
ceive,
duce,
ect,
ent,
form,
mit,
nounce,
port,
pose,
press, scribe,
solve,
volve,
voke,
y
invade/ xâm chiếm, evade/ thoát, pervade/vào tận
civide/phân chia, decide/quyết định, provide/cung cấp
explode/nổ, erode/xói lở, carode/ăn mòn
coclude/kết thúc, include/gồm có, exclude/trục xuất
receive/thu nhận, deceive/phỉnh gạt, perceive/nhận thấy
produce, reduce, seduce/quyến rũ
reflect/phản chiếu, direct/hướng dẫn, eject/tống ra
accent/nhấn mạnh, absent, terment/lên men
inform/đưa tin, reform/cải cách, deform/làm hỏng
transmit/truyền,đưa, permit/cho phép, commit/giao, uỷ
pronounce/đọc, announce/đưa tin, denounce/tố giác
transport/chuyên chở, import, export
compose/xếp đặt, expose/trình bày, suppose/giả thiết
express/diễn tả, impress/in vào, compress/ ép
describe/miêu tả, inscribe/ghi vào, prescribe/cho toa thuốc
dissolve/hoà tan, resolve/ phân tích,giải quyết, absolve/xá tội
evolve/tiến hoá, revolve/biến chuyển, involve/lôi quấn vào
convoke/ triệu tập, provoke/khiêu khích, evoke/gợi lại
deny/chối cãi, rely/tin tưởng, defy/thách đố,
nhưng trừ: very, envy/ghen ghét.


IV/ Những từ nhiều vần tận cùng bằng(xem bảng) thì nhấn vần liền trước.
Vần / /
-tion, sion, cian, xion, cient, tient
Invention, transmission, reflexion, electrician, efficient/có hiệu lực,impatient/bất nhẫn,occasion..

Ety
Society, variety, impiety/sự bất hiếu

Ity
Gravity/trọng lực, quantity, câpciy/khả năng

Ic
Atomic/nguyên tử, supersonic/siêu thanh, automatic
Trừ: politic,lunatic/người điên,catholic/công giáo, athmetic/số học

Ical
Practical, mechanical, technical

Arous
Barbarous/dã man, oviparous/đẻ ra trứng, viviparous/đẻ ra con

Erous
Dangerous, prosperous/thịnh vượng, numerous
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)