Question words
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Chi |
Ngày 02/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Question words thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Wednesday, May 30th, 2012
GRAMMAR:
QUESTION WORDS (TỪ ĐỂ HỎI):
FORM (DẠNG):
1, Who(ai) – chủ ngữ
2, Whose + danh từ ( của ai) : hỏi về sở hữu
3, What (+ danh từ) (cái gì) : hỏi về sự vật, đồ vật hay con vật.
4, Which (+ danh từ) (cái nào trong nhiều cái) : chỉ chọn lựa về đồ vật, sự vật hay con vật.
5, Where (đâu, ở đâu) : dùng để hỏi nơi chốn
6, When (khi nào) : hỏi về thời gian.
7, Why (tại sao): hỏi về nguyên nhân, lí do.
8,How (thế nào,cách nào) : hỏi về cách thức hay trạng thái.
1, Question words as subject : (Từ để hỏi làm chủ ngữ) là các từ What, Which, Who và Whose (+danh từ):
WH-word + (auxiliary verb) + main verb + object ?
(Từ hỏi) (Trợ động từ) (động từ chính)
Example:
1, Who wants a new book?
2,What is your bag ?
3, Whose pen is in the box ?
Cây viết của ai ở trong hộp thế nhỉ ?
4, Ai có thể làm bài tập này ?
Who can do this exercise ?
5, Bạn học lớp mấy rồi?
Which class are you in ?
2,Question words as subject: (Từ hỏi làm túc từ) là các từ What, Which, Whose + danh từ
WH-word+auxiliary verb +Subject+main verb+ ..?
( Từ hỏi) (trợ động từ) (chủ từ) (đt chính)
Example:
1,What are you looking for ? Bạn đang tìm kiếm gì thế?
2,Which book do you want? Bạn cần quyển sách nào?
3,Whose pen are you using? Cây viết nào bạn đang sử dụng vậy ?
4,Who do you want to see? Bạn muốn gặp ai?
3,Question words as modifiers. (Từ để hỏi làm bổ từ) là các từ When, Where, Why, How.
WH-word+auxiliary verb +Subject+main verb+ ..?
( Từ hỏi) (trợ động từ) (chủ từ) (đt chính)
a,When does he start working? (khi nào anh ấy bắt đầu công việc?
b,Where will you go? Bạn sẽ đi đâu?
c, How can we open the door? Chúng ta mở cửa bằng cách nào?
GRAMMAR:
QUESTION WORDS (TỪ ĐỂ HỎI):
FORM (DẠNG):
1, Who(ai) – chủ ngữ
2, Whose + danh từ ( của ai) : hỏi về sở hữu
3, What (+ danh từ) (cái gì) : hỏi về sự vật, đồ vật hay con vật.
4, Which (+ danh từ) (cái nào trong nhiều cái) : chỉ chọn lựa về đồ vật, sự vật hay con vật.
5, Where (đâu, ở đâu) : dùng để hỏi nơi chốn
6, When (khi nào) : hỏi về thời gian.
7, Why (tại sao): hỏi về nguyên nhân, lí do.
8,How (thế nào,cách nào) : hỏi về cách thức hay trạng thái.
1, Question words as subject : (Từ để hỏi làm chủ ngữ) là các từ What, Which, Who và Whose (+danh từ):
WH-word + (auxiliary verb) + main verb + object ?
(Từ hỏi) (Trợ động từ) (động từ chính)
Example:
1, Who wants a new book?
2,What is your bag ?
3, Whose pen is in the box ?
Cây viết của ai ở trong hộp thế nhỉ ?
4, Ai có thể làm bài tập này ?
Who can do this exercise ?
5, Bạn học lớp mấy rồi?
Which class are you in ?
2,Question words as subject: (Từ hỏi làm túc từ) là các từ What, Which, Whose + danh từ
WH-word+auxiliary verb +Subject+main verb+ ..?
( Từ hỏi) (trợ động từ) (chủ từ) (đt chính)
Example:
1,What are you looking for ? Bạn đang tìm kiếm gì thế?
2,Which book do you want? Bạn cần quyển sách nào?
3,Whose pen are you using? Cây viết nào bạn đang sử dụng vậy ?
4,Who do you want to see? Bạn muốn gặp ai?
3,Question words as modifiers. (Từ để hỏi làm bổ từ) là các từ When, Where, Why, How.
WH-word+auxiliary verb +Subject+main verb+ ..?
( Từ hỏi) (trợ động từ) (chủ từ) (đt chính)
a,When does he start working? (khi nào anh ấy bắt đầu công việc?
b,Where will you go? Bạn sẽ đi đâu?
c, How can we open the door? Chúng ta mở cửa bằng cách nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)