Quan thể khi có tác nhân tiến hóa
Chia sẻ bởi Trần thi thu Huyền |
Ngày 27/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Quan thể khi có tác nhân tiến hóa thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ VỀ QUẦN THỂ KHI CÓ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
1.Cóhaiquầnthểcủacùngmộtloài. QT thứnhấtcó 900 cáthểcó A= 0,6. QT thứhaicó 300 cáthểcó A= 0,4. Nếutấtcả QT hai di cưvào QT1 tạonên QT mới.Khi QT mớiđạtcânbằngthì KG AA đạttỉlệ
A. 0,55 B. 0,45 C. 0,3025 D. 0,495
2.Nghiêncứusựthayđổithànhphần KG của QT qua 4 thếhệ lien tiếpthuđược
Thếhệ
Kg AA
Aa
Aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,36
0,48
0,16
F3
0,25
0,5
0,25
F4
0,16
0,48
0,36
QT đangchịutácđộngcủanhântốtiếnhóanàosauđây
A.Giaophốikhôngngẫunhiên B. Cácyếutốngầunhiên
C.Độtbiến D. Chọnlọctựnhiên
3. Trongmột QT ngẫuphối, giảsử ở giớiđựccótỷlệgiaotửmang gen độtbiếnlà 20%, ở giớicáitỷlệmang gen độtbiếnlà 25%. Loạihợptửnàymang gen độtbiếnchiếmtỉlệA. 45% B.40% C. 5% D.95%
4. Ở mộtloàicánhỏ, gen A quyđịnhcơthểcómàunâunhạtnằmtrên NST thườngtrộihoàntoàn so vớialen a đốmtrắng .Một QT nàysốngtronghồnướccónềncátmàunâucóthànhphầnkiểu gen là 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. Mộtcôngtyxâydựngrảimộtlớpsỏixuốnghồ ,làmmặthồtrởlêncóđốmtrắng . từkhiđáyhồđượcrảisỏi , xuhướngbiếnđổithànhphần KG của QT ở cácthếhệcá con tiếptheolàA.0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01aa -( 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa
B.0,36 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa -( 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
C.0,49 AA + 0,3 Aa + 0,21 aa--( 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa
D.0,36 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa--( 0,48 AA + 0,16 Aa + 0,36 aa
5. Một QT ngẫuphối ban đầucó 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. Nếukhảnăngthíchnghicủa KG AA vàAakém so với KG aathìtỷlệcủa KG Aasẽthayđổithếnàotrongcácthếhệtiếptheo
A. ở giaiđoạnđầutăngdần, sauđógiảmdần
B.Liêntụctăngdần qua cácthếhệ
C.Liêntụcgiảmdần qua cácthếhệ
D. Ở giaiđoạnđầugiảmdần, sauđótăngdần
6. Nghiêncứusựthayđổithànhphần KG của QT qua 5 thếhệ
Thếhệ
AA
Aa
aa
F1
0,49
0.42
0.09
F2
0.49
0.42
0.09
F3
0.21
0.38
0.41
F4
0.25
0.3
0.45
F5
0.28
0.24
0.48
QT đangchịutácđộngcủanhữngnhântốtiếnhóanàosauđây
Độtbiến gen vàgiaophốikhôngngẫunhiên
CLTN vàcácyếutốngẫunhiên
Cácyếutốngẫunhiênvàgiaophốikhôngngẫunhiên
Độtbiến gen và CLTN.
7.Giảsửmột QT cótỷlệ KG là 0,25 AA : 0,5 Aa: 0,25 aa. Xétcáctrườnghợptácđộngcủacácnhântốtiếnhóasau
(1) GP khôngngẫunhiên(2) Độtbiếnlàmcho A thành a
(3) CLTN chốnglại KG đồnghợplặn(4) CLTN chốnglại KG dịhợp
(5) Di nhâp gen (6) CLTN chốnglạiđồnghợptrộivàđồnghợplặn.
Nhữngtrườnghợpnàolàmchotỷlệ KG của QT biếnđổi qua cácthếhệtheoxuhướnggiốngnhauA.2,3 B.3,6 C. 1,4 D. 3,4,6
8.Cóhaiquầnthểcủacùngmộtloài. QT thứnhấtcó 500 cáthểcó A= 0,7. QT thứhaicó 200 cáthểcó a= 0,4. Nếutấtcả QT hai di cưvàoQT 1 tạonên QT mới.Khi QT mớiđạt CBthì KG Aalà:
A. 0,05452B.0,3082C. 0,049 D. 0,056
1.Cóhaiquầnthểcủacùngmộtloài. QT thứnhấtcó 900 cáthểcó A= 0,6. QT thứhaicó 300 cáthểcó A= 0,4. Nếutấtcả QT hai di cưvào QT1 tạonên QT mới.Khi QT mớiđạtcânbằngthì KG AA đạttỉlệ
A. 0,55 B. 0,45 C. 0,3025 D. 0,495
2.Nghiêncứusựthayđổithànhphần KG của QT qua 4 thếhệ lien tiếpthuđược
Thếhệ
Kg AA
Aa
Aa
F1
0,49
0,42
0,09
F2
0,36
0,48
0,16
F3
0,25
0,5
0,25
F4
0,16
0,48
0,36
QT đangchịutácđộngcủanhântốtiếnhóanàosauđây
A.Giaophốikhôngngẫunhiên B. Cácyếutốngầunhiên
C.Độtbiến D. Chọnlọctựnhiên
3. Trongmột QT ngẫuphối, giảsử ở giớiđựccótỷlệgiaotửmang gen độtbiếnlà 20%, ở giớicáitỷlệmang gen độtbiếnlà 25%. Loạihợptửnàymang gen độtbiếnchiếmtỉlệA. 45% B.40% C. 5% D.95%
4. Ở mộtloàicánhỏ, gen A quyđịnhcơthểcómàunâunhạtnằmtrên NST thườngtrộihoàntoàn so vớialen a đốmtrắng .Một QT nàysốngtronghồnướccónềncátmàunâucóthànhphầnkiểu gen là 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. Mộtcôngtyxâydựngrảimộtlớpsỏixuốnghồ ,làmmặthồtrởlêncóđốmtrắng . từkhiđáyhồđượcrảisỏi , xuhướngbiếnđổithànhphần KG của QT ở cácthếhệcá con tiếptheolàA.0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01aa -( 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa
B.0,36 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa -( 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
C.0,49 AA + 0,3 Aa + 0,21 aa--( 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa
D.0,36 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa--( 0,48 AA + 0,16 Aa + 0,36 aa
5. Một QT ngẫuphối ban đầucó 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. Nếukhảnăngthíchnghicủa KG AA vàAakém so với KG aathìtỷlệcủa KG Aasẽthayđổithếnàotrongcácthếhệtiếptheo
A. ở giaiđoạnđầutăngdần, sauđógiảmdần
B.Liêntụctăngdần qua cácthếhệ
C.Liêntụcgiảmdần qua cácthếhệ
D. Ở giaiđoạnđầugiảmdần, sauđótăngdần
6. Nghiêncứusựthayđổithànhphần KG của QT qua 5 thếhệ
Thếhệ
AA
Aa
aa
F1
0,49
0.42
0.09
F2
0.49
0.42
0.09
F3
0.21
0.38
0.41
F4
0.25
0.3
0.45
F5
0.28
0.24
0.48
QT đangchịutácđộngcủanhữngnhântốtiếnhóanàosauđây
Độtbiến gen vàgiaophốikhôngngẫunhiên
CLTN vàcácyếutốngẫunhiên
Cácyếutốngẫunhiênvàgiaophốikhôngngẫunhiên
Độtbiến gen và CLTN.
7.Giảsửmột QT cótỷlệ KG là 0,25 AA : 0,5 Aa: 0,25 aa. Xétcáctrườnghợptácđộngcủacácnhântốtiếnhóasau
(1) GP khôngngẫunhiên(2) Độtbiếnlàmcho A thành a
(3) CLTN chốnglại KG đồnghợplặn(4) CLTN chốnglại KG dịhợp
(5) Di nhâp gen (6) CLTN chốnglạiđồnghợptrộivàđồnghợplặn.
Nhữngtrườnghợpnàolàmchotỷlệ KG của QT biếnđổi qua cácthếhệtheoxuhướnggiốngnhauA.2,3 B.3,6 C. 1,4 D. 3,4,6
8.Cóhaiquầnthểcủacùngmộtloài. QT thứnhấtcó 500 cáthểcó A= 0,7. QT thứhaicó 200 cáthểcó a= 0,4. Nếutấtcả QT hai di cưvàoQT 1 tạonên QT mới.Khi QT mớiđạt CBthì KG Aalà:
A. 0,05452B.0,3082C. 0,049 D. 0,056
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần thi thu Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)