Quản lý học sinh

Chia sẻ bởi Hoàng Trung Thành | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: quản lý học sinh thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:









Sơ đồ luồng dữ liệu :

1.1 Xử lý tiếp nhận mới :
Nhập và kiểm tra D1 ( Dùng D3 )
Ghi D2
Sơ đồ

1.2.Lập danh sách lớp :

1.3 Tra cứu học sinh :
Nhập mã học sinh D1
Lấy thông tin từ bộ nhớ phụ (D3) đưa lên . 

1.4 Nhập bảng điểm môn : 

1.5. Báo cáo tổng kết môn , học kỳ :



1.6. Thay đổi qui định :








Thiết kế dữ liệu:
2.1 XÉT NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HỌC SINH
Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan: BM1.

Hồ sơ học sinh

Họ và tên : Giới tính :
Ngày sinh : Địa chỉ :

QD1 : Tuổi học sinh từ 15 đến 20


-Sơ đồ luồng dữ liệu:

-Các tính :Hohs,Tenlot,Tenhs,ngaysinh,diachi,dienthoai
-Các tính :MAHS
-tính đúng đắn:





-Sơ đồ logic:



tính hĩa
-Qui định liên quan : QĐ1
Tuổi học sinh từ 15 đến 20
-Các tính :Tuoitoithieu,Tuoitoida
-tính hoá



-logic:




2.2 Xét nghiệp vụ lập danh sách lớp:
tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan:BM2

Danh sách lớp
Lớp : Sĩ số :
Stt
Họ và tên
 Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ














QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh



-Sơ đồ luồng dữ liệu: 
- Các thuộc tính mới: TENLOP
- Các thuộc tính trừu tượng: MALOP
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:



-Sơ đồ logic:




tính hĩa
-Qui định liên quan : QĐ2
QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh

-Các thuộc tính mới:TENKHOI,SOLOPTOIDA,SISOTOIDA
-Các thuộc tính trừu tượng:MAKHOI
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá:





-Sơ đồ logic:








2.3 Xét nghiệp vụ tra cứu học sinh:

Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Biễu mẫu liên quan:BM3



Danh sách học sinh


Stt
Họ và tên
Lớp
TBHK1
TBHK2
















-Các thuộc tính mới: Tracuutheo.
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

-Sơ đồ logic:



2.4 Xét nghiệp vụ nhập bảng điểm môn học:
tính đúng đắn:
-Biễu mẫu liên quan: BM4

Bảng điểm môn học
Lớp : Môn: Học kỳ :

Stt
Họ và tên
Điểm 15 phút
Điểm 1 tiết
Điểm cuối học kỳ














QĐ4 : có 2 học kỳ (1,2 ) . Có 9 môn học ( Toán , Lý, Hóa, Sinh , Sử , Địa , Văn, Đạo đức , Thể dục


-Sơ đồ luồng dữ liệu:


- Các thuộc tính mới:TENMON,DIEM
- Các thuộc tính trừu tượng: MAMON,MADIEM
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:



-Sơ đồ logic :

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Trung Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)