QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH CO2 Ở THỰC VẬT
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Khoa |
Ngày 18/03/2024 |
8
Chia sẻ tài liệu: QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH CO2 Ở THỰC VẬT thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
NHÓM THỰC HIỆN:
ĐOÀN THỊ DUYÊN
NGUYỄN THỊ BÍCH ĐÀO
TẠ THỊ HOÀ
VŨ THỊ BÍCH NGỌC
QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH CO2
Ở THỰC VẬT
GV: TS Phạm Lương Hằng
NỘI DUNG:
1.Cố định CO2 ở thực vật C3
2.Cố định CO2 ở thực vật C4
3.Cố định CO2 ở thực vật CAM
4.So sánh giữa các con đường cố định CO2
THỰC VẬT C3
Calvin cycle
THỰC VẬT C4
THỰC VẬT C4
(vùng cận nhiệt đới và nhiệt đới)
Đại diện: mía, ngô, cao lương ……
Đặc điểm:
- Có 2 loại tế bào :
Tế bào mô thịt lá: lục lạp kích thước nhỏ.
Tế bào bao bó mạch: lục lạp kích thước lớn.
- Thời gian xảy ra: vào ban ngày.
Chu trình Hatch_Slack chia làm 2 chu trình nhỏ:`1 chu trình cacboxi hoá axit PEP xảy ra ở lục lạp của tế bào mô giậu
2. chu trình tổng hợp monosaccaritxảy ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch.
TẾ BÀO BAO BÓ MẠCH
TẾ BÀO NHU MÔ
VỊ TRÍ 2 LOẠI TẾ BÀO THỰC HiỆN QUANG HỢP Ở TV. C4
TỔNG HỢP PEP
AP
PEP
CO2
AOA
P Vô cơ
Axit Malic
Axit Aspartic
Chất nhận C2 hoặc C5
APG
ATP
Transcacboxilaza
Dehidrogenaza
Aminotranferaza
Kinaza
PEPcacboxilaza
Chu trình
Calvin
Cacboxi hoá
BIến đổi AOA
Phục hồi AP
CO2
THỰC VẬT CAM
SO SÁNH THỰC VẬT C3,C4,CAM
0-5ppm
0-10 ppm
30-70 ppm
3. Điểm bù CO2.
10-15 mgCO2/dm2/giờ.
30-60 mgCO2/dm2/giờ.
10-30 mgCO2/dm2/giờ.
2. Cường độ
quang hợp.
Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu.
Lá mọng nước.
Có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao quanh bó mạch
Lábình thường.
Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu.
Lá bình thường.
1.Hình thái
giải phẫu.
CAM
C4
C3
Đặc điểm
SO SÁNH THỰC VẬT C3,C4,CAM
Thấp.
Cao gấp đôi thực vật C3.
Trung bình.
8. Năng suất sinh học
Không.
Không.
Có.
7. Hô hấp sáng.
Thấp.
Thấp, bằng ½ thực vật c3
Cao.
6. Nhu cầu nước.
Cao: 30-400 C
25-350 C
20-300 C
5. Nhiệt độ thích hợp.
Cao, khó xác định.
Cao, khó xác định.
- Thấp: 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần.
4. Điểm bù ánh sáng.
CAM
C4
C3
Đặc điểm
ĐOÀN THỊ DUYÊN
NGUYỄN THỊ BÍCH ĐÀO
TẠ THỊ HOÀ
VŨ THỊ BÍCH NGỌC
QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH CO2
Ở THỰC VẬT
GV: TS Phạm Lương Hằng
NỘI DUNG:
1.Cố định CO2 ở thực vật C3
2.Cố định CO2 ở thực vật C4
3.Cố định CO2 ở thực vật CAM
4.So sánh giữa các con đường cố định CO2
THỰC VẬT C3
Calvin cycle
THỰC VẬT C4
THỰC VẬT C4
(vùng cận nhiệt đới và nhiệt đới)
Đại diện: mía, ngô, cao lương ……
Đặc điểm:
- Có 2 loại tế bào :
Tế bào mô thịt lá: lục lạp kích thước nhỏ.
Tế bào bao bó mạch: lục lạp kích thước lớn.
- Thời gian xảy ra: vào ban ngày.
Chu trình Hatch_Slack chia làm 2 chu trình nhỏ:`1 chu trình cacboxi hoá axit PEP xảy ra ở lục lạp của tế bào mô giậu
2. chu trình tổng hợp monosaccaritxảy ra ở lục lạp của tế bào bao bó mạch.
TẾ BÀO BAO BÓ MẠCH
TẾ BÀO NHU MÔ
VỊ TRÍ 2 LOẠI TẾ BÀO THỰC HiỆN QUANG HỢP Ở TV. C4
TỔNG HỢP PEP
AP
PEP
CO2
AOA
P Vô cơ
Axit Malic
Axit Aspartic
Chất nhận C2 hoặc C5
APG
ATP
Transcacboxilaza
Dehidrogenaza
Aminotranferaza
Kinaza
PEPcacboxilaza
Chu trình
Calvin
Cacboxi hoá
BIến đổi AOA
Phục hồi AP
CO2
THỰC VẬT CAM
SO SÁNH THỰC VẬT C3,C4,CAM
0-5ppm
0-10 ppm
30-70 ppm
3. Điểm bù CO2.
10-15 mgCO2/dm2/giờ.
30-60 mgCO2/dm2/giờ.
10-30 mgCO2/dm2/giờ.
2. Cường độ
quang hợp.
Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu.
Lá mọng nước.
Có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao quanh bó mạch
Lábình thường.
Có một loại lục lạp ở tế bào mô giậu.
Lá bình thường.
1.Hình thái
giải phẫu.
CAM
C4
C3
Đặc điểm
SO SÁNH THỰC VẬT C3,C4,CAM
Thấp.
Cao gấp đôi thực vật C3.
Trung bình.
8. Năng suất sinh học
Không.
Không.
Có.
7. Hô hấp sáng.
Thấp.
Thấp, bằng ½ thực vật c3
Cao.
6. Nhu cầu nước.
Cao: 30-400 C
25-350 C
20-300 C
5. Nhiệt độ thích hợp.
Cao, khó xác định.
Cao, khó xác định.
- Thấp: 1/3 ánh sáng mặt trời toàn phần.
4. Điểm bù ánh sáng.
CAM
C4
C3
Đặc điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)