QLHS

Chia sẻ bởi Hoàng Trung Thành | Ngày 19/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: QLHS thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

MỤC LỤC
I. YÊU CầU Đề TÀI: 2
1. Giới thiệu: 2
2. Yều cầu: 2
3. Các thông tin cần quản lý: 2
II. PHÂN TÍCH YÊU CầU: 3
1. Yêu cầu hệ thống: 3
2. Yêu cầu chương trình: 3
a) Dữ liệu nhập: 3
b) Dữ liệu xuất: 3
c) Phân tích yêu cầu: 3
d) Mô hình CSDL: 5
e) Mô tả các bảng dữ liệu: 8
f) Yêu cầu về thiết kế giao diện: 10
g) Các chức năng của chương trình: 10
III. CÁC CHứC NĂNG ĐÃ THựC HIệN: 17
Yêu cầu đề tài:
Giới thiệu:
Trường tiểu học Trưng trắc quận 11 là một trường điểm của quận với gần 50 lớp học và khỏang 1.800 học sinh mỗi năm học.

Việc quản lý lý lịch, điểm họp tập học sinh và giáo viên đều dựa vào sổ sách nên việc tra cứu, tìm kiếm rất mất thời gian và dễ sảy ra sai sót. Mỗi giáo viên phải tự lưu trữ và quản lý điểm học tập của học sinh lớp mình quản lý. Đến cuối học kỳ và năm học, giáo viên phải tổng kết điểm và đánh giá học lực của học sinh dựa vào số liệu điểm của cả học kỳ/năm học trong sổ sách.
Yều cầu:
Yêu cầu đề ra với chương trình, là phải quản lý được lý lịch, điểm của học sinh và hồ sơ giáo viên để có thể tra cứu, tổng kết kết quả học tập của học sinh một cách chính xác và nhanh nhất. Giáo viên có thể tự cập nhật, tra cứu, thống kê điểm học tập của học sinh.
Các thông tin cần quản lý:
Đối với học sinh:
Mã số.
Họ tên.
Ngày tháng năm sinh.
Nơi sinh.
Dân tộc.
Tôn giáo.
Đối tượng chính sách.
Số điện thọai liên lạc.
Địa chỉ thường trú.
Họ tên cha.
Nghề nghiệp cha.
Cơ quan làm việc cha.
Họ tên mẹ.
Nghề nghiệp mẹ.
Cơ quan làm việc mẹ.
Đối với giáo viên:
Mã số.
Họ tên .
Ngày tháng năm sinh.
Địa chỉ liên lạc.
Số điện thọai liên lạc.
Trình độ.
Năm tốt nghiệp
Trường đào tạo.
Đối với điểm học tập:
Điểm kiểm tra hàng tháng.
Điểm thi học kỳ.
Phân tích yêu cầu:
Yêu cầu hệ thống:
Phần cứng:
Tối thiểu Pentium II 800Mhz.
128MB RAM trở lên.
HDD trống 50MB trở lên.
Phần mềm:
Windows 98 trở về sau.
SQL Server 2000.
Microsoft Net Framework 1.x trở về sau.
Yêu cầu chương trình:
Dữ liệu nhập:
Các danh mục:
Lớp.
Môn học.
Năm học.
Trình độ.
Dân tộc.
Tôn giáo.
Đối tượng chính sách.
Tỉnh thành.
Nghề nghiệp.
Lý lịch học sinh.
Điểm học tập.
Lý lịch giáo viên.
Dữ liệu xuất:
Tìm kiếm:
Tìm kiếm thông tin học sinh.
Tìm kiếm điểm học tập.
Tìm kiếm thông tin giáo viên.
Báo cáo:
Danh sách học sinh.
Điểm học tập.
Danh sách giáo viên.
Phân tích yêu cầu:
Mỗi giáo viên có 1 tài khỏan có quyền cập nhật điểm học tập của học sinh, tìm kiếm và in báo cáo.
Tài khỏan đăng nhập gồm mã giáo viên và mật khẩu. Tài khỏan được tạo ngay khi thêm giáo viên và mật khẩu trùng với mã giáo viên và là kiểu chữ thường.
Giáo viên không có quyền cập nhật các danh mục, lý lịch học sinh và hồ sơ giáo viên.
Người quản trị có quyền cập nhật các danh mục, lý lịch học sinh, hồ sơ giáo viên, đổi mật khẩu của giáo viên, xếp lớp học sinh và phân công giáo viên phụ trách lớp.
Người quản trị không có quyền cập nhật điểm học tập của học sinh.
Mã học sinh gồm 5 ký tự, ký tự đầu tiên là chữ cái “H” (kiểu chữ hoa), 5 ký tự sau là ký tự số từ 0001 đến 9999.
Mã giáo viên gồm 5 ký tự, ký tự đầu tiên là chữ cái “G” (kiểu chữ hoa), 5 ký tự sau là ký tự số từ 0001 đến 9999.
Quản lý điểm: gồm có 2 lọai điểm.
Điểm kiểm tra: mỗi tháng sẽ có một bài kiểm tra cho tất cả các môn học. Điểm này không tính vào kết quả học tập cuối năm mà chỉ để tham khảo đánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Trung Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)