Present perfect tense
Chia sẻ bởi Chế Thị Mỹ Linh |
Ngày 20/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: present perfect tense thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
GROUP: 1
Chế Thị Mỹ Linh.
Trần Thị Oanh.
Hoàng Thị Xuân Nhi.
Nguyễn Lê Đoan Trang.
Hoàng Thị Như Ý.
Lê Thanh Tùng.
Hà Xuân Lộc.
HUONG CHU SECONDERY SCHOOL
CLASS: 9/3
The present perfect tense
CONTENTS
Affirmative:
Subject + have/ has + V_pp (pastparticiple)
Negative:
Subject + have/ has + not + V_pp
Question:
Have/ Has + subject + V_pp?
form
Thì hiện tại hoàn thành diễn đạt:
Hành động vừa mới xảy ra.
Ex: Karen has just passed her exams.
Have you met Ann recently?
Hành động đã xảy ra trong quá khứ khi chúng ta không xác định rõ thời gian hoặc không muốn đề cập đến thời gian.
Ex: I have visited Ha Noi.
.
use
Hành động đến nay đã xảy ra vài lần.
Ex: Daisy has read that novel three times.
Hành động đã xảy ra nhưng có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại.
Ex: I can’t walk because I have hurt my leg.
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
Ex: We have worked in a factory for six years.
use
Các cụm từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành: just, recently, before, ever, already, since, for…
For + khoảng thời gian: for six days…
Since + mốc thời gian: since 1990…
NOTE
Choose the word or the phrases that best complete the sentences.
1. I ………..these shoses since my eighteenth birthday.
a.Have b. had
c.Have had d. am having
2. Harry …......in the same job for thirty years.
a. Has worked b. have worked
c. Work d. worked
3. We ………..this picture for ages.
Have bought b. bought
c. Has bought d. buy
Pratice
II. Put for or since into each gap:
I haven’t seen Tom…………Christmas.
I’ve known him …………ages
He has worked for this company………….1996.
She has been in China………….a long time.
Pratice
since
for
since
for
Thanks for your attendings
Chế Thị Mỹ Linh.
Trần Thị Oanh.
Hoàng Thị Xuân Nhi.
Nguyễn Lê Đoan Trang.
Hoàng Thị Như Ý.
Lê Thanh Tùng.
Hà Xuân Lộc.
HUONG CHU SECONDERY SCHOOL
CLASS: 9/3
The present perfect tense
CONTENTS
Affirmative:
Subject + have/ has + V_pp (pastparticiple)
Negative:
Subject + have/ has + not + V_pp
Question:
Have/ Has + subject + V_pp?
form
Thì hiện tại hoàn thành diễn đạt:
Hành động vừa mới xảy ra.
Ex: Karen has just passed her exams.
Have you met Ann recently?
Hành động đã xảy ra trong quá khứ khi chúng ta không xác định rõ thời gian hoặc không muốn đề cập đến thời gian.
Ex: I have visited Ha Noi.
.
use
Hành động đến nay đã xảy ra vài lần.
Ex: Daisy has read that novel three times.
Hành động đã xảy ra nhưng có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại.
Ex: I can’t walk because I have hurt my leg.
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
Ex: We have worked in a factory for six years.
use
Các cụm từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành: just, recently, before, ever, already, since, for…
For + khoảng thời gian: for six days…
Since + mốc thời gian: since 1990…
NOTE
Choose the word or the phrases that best complete the sentences.
1. I ………..these shoses since my eighteenth birthday.
a.Have b. had
c.Have had d. am having
2. Harry …......in the same job for thirty years.
a. Has worked b. have worked
c. Work d. worked
3. We ………..this picture for ages.
Have bought b. bought
c. Has bought d. buy
Pratice
II. Put for or since into each gap:
I haven’t seen Tom…………Christmas.
I’ve known him …………ages
He has worked for this company………….1996.
She has been in China………….a long time.
Pratice
since
for
since
for
Thanks for your attendings
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chế Thị Mỹ Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)