Prepositions
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 20/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Prepositions thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PREPOSITIONS
* ON : trước : thứ, tầng nhà, tháng
+ ngày, buổi (k có “the”),
bên phải –trái
*IN : trước : tháng, buổi (có
“the”), năm, phòng, báo chí,
thành phố, nước
*AT : trước : giờ, trường, nơi chốn
xác định …
*SINCE : trước điểm thời gian
*For : trước khoảng thời gian
cho
* WITH: với
*OF: của
*TO = UPTO: đến
*TILL = UNTILL: đến khi
-Agree with : đồng ý với ai
-Agree about : thống nhất về một vấn đề
tranh luận
-Agree on : thỏa thuận về một vấn đề
để đi đến kết luận
-Anxiuos about : lo lắng về
- Anxiuos for : mong mõi có được
-Apologise to : xin lỗi ai vì đã làm gì
-Arrive at/in : đến tại
-Bad at : kém, tệ về
-Belive in : tin vào điều thiêng liêng
-Disapointed with : thất vọng về ai
-Discussion about : cuộc thảo luận về điều gì
-Dress(ed) in : mặc vào
-Explain s.th to s.o : giải thích với ai
-Frightened of/by : sợ vì
-Get in/into : leo vào xe ô tô, máy bay …
-Get out of : ra khỏi xe ô tô, máy bay …
-Get on : lên tàu lửa, xe buýt, ngựa..
-Get off : xuống tàu lửa, xe buýt…
-Good at : giỏi về
-Impressed with : ấn tượng bởi
-Interested in : thích, say mê
-Kind of : ai đó tử tế
-Kind to : tử tế với ai
-Laugh at : cười đùa, chọc
-Listen to : lắng nghe
-Hear about : nghe về
-Look at : nhìn vào
-Look for : tìm kiếm
-Look after : chăm sóc, trông nôm
-Look over : xem xét
-Look up : tra cứu
-Made of : làm bằng (không đổi chất )
-Made from : làm bằng ( biến đổi chất )
-Made in : làm từ
-Afraid of : sợ
-Grow up : phát triển, tăng trưởng
-Go up : đi lên
-Go to + nơi chốn : đi đến nơi nào
-Nice to : tử tế với ai
-Pay for : trả tiền
-Please with : hài lòng với
-Please with/about/at hài lòng về điều gì
-Shout at : la mắng
-Shout to : gọi lớn
- Smile at : cười mỉm với
-Sorry about : hối tiếc về
-Sorry for : thương tiếc cho
-Speak to : nói với ai
-Suffer from : chịu, mắc bệnh
-Surprised at/by : ngạc nhiên bởi
-Take part in : tham gia vào
-Think of/about : nghĩ về
-Translate into : dịch sang
-Write to : viết cho ai
-Wait for : chờ ai
-Fond of : thích
-Familiar with : quen với
-At home/the cinema/theatre/party/station/busstop/
concert/meeting/corner
-By car/bus/train/plane/bicycle/boat
-In the kitchen/living room/bedroom/bathroom/
dinning room/classroom
-In the car : trong xe hơi
-On the bus : trong xe buýt
-At the beginning : đầu tiên
-At the end : cuối cùng (có thời gian)
-On radio/TV : trên radio/TV
-On time/In time : đúng giờ (chính xác )
-Worry about : lo lắng về
-Talk to : nói với ai
-Play with : chơi với
-Sure of : chắc về
-Amazed to/at : ngạc nhiên, sửng sốt
-Delighted at : vui thích với
-Amused at : thích thú
-Excited about : hứng thú về
-Bored with : chán về
-In the street : trên đường ( lòng đường )
-On the street : trên đường (vĩa hè )
-At the moment : ngay lập tức
- At present : ngay lúc này
-At/On the top : trên đỉnh
-At/On the bottom : dưới đáy
-Join in :
* ON : trước : thứ, tầng nhà, tháng
+ ngày, buổi (k có “the”),
bên phải –trái
*IN : trước : tháng, buổi (có
“the”), năm, phòng, báo chí,
thành phố, nước
*AT : trước : giờ, trường, nơi chốn
xác định …
*SINCE : trước điểm thời gian
*For : trước khoảng thời gian
cho
* WITH: với
*OF: của
*TO = UPTO: đến
*TILL = UNTILL: đến khi
-Agree with : đồng ý với ai
-Agree about : thống nhất về một vấn đề
tranh luận
-Agree on : thỏa thuận về một vấn đề
để đi đến kết luận
-Anxiuos about : lo lắng về
- Anxiuos for : mong mõi có được
-Apologise to : xin lỗi ai vì đã làm gì
-Arrive at/in : đến tại
-Bad at : kém, tệ về
-Belive in : tin vào điều thiêng liêng
-Disapointed with : thất vọng về ai
-Discussion about : cuộc thảo luận về điều gì
-Dress(ed) in : mặc vào
-Explain s.th to s.o : giải thích với ai
-Frightened of/by : sợ vì
-Get in/into : leo vào xe ô tô, máy bay …
-Get out of : ra khỏi xe ô tô, máy bay …
-Get on : lên tàu lửa, xe buýt, ngựa..
-Get off : xuống tàu lửa, xe buýt…
-Good at : giỏi về
-Impressed with : ấn tượng bởi
-Interested in : thích, say mê
-Kind of : ai đó tử tế
-Kind to : tử tế với ai
-Laugh at : cười đùa, chọc
-Listen to : lắng nghe
-Hear about : nghe về
-Look at : nhìn vào
-Look for : tìm kiếm
-Look after : chăm sóc, trông nôm
-Look over : xem xét
-Look up : tra cứu
-Made of : làm bằng (không đổi chất )
-Made from : làm bằng ( biến đổi chất )
-Made in : làm từ
-Afraid of : sợ
-Grow up : phát triển, tăng trưởng
-Go up : đi lên
-Go to + nơi chốn : đi đến nơi nào
-Nice to : tử tế với ai
-Pay for : trả tiền
-Please with : hài lòng với
-Please with/about/at hài lòng về điều gì
-Shout at : la mắng
-Shout to : gọi lớn
- Smile at : cười mỉm với
-Sorry about : hối tiếc về
-Sorry for : thương tiếc cho
-Speak to : nói với ai
-Suffer from : chịu, mắc bệnh
-Surprised at/by : ngạc nhiên bởi
-Take part in : tham gia vào
-Think of/about : nghĩ về
-Translate into : dịch sang
-Write to : viết cho ai
-Wait for : chờ ai
-Fond of : thích
-Familiar with : quen với
-At home/the cinema/theatre/party/station/busstop/
concert/meeting/corner
-By car/bus/train/plane/bicycle/boat
-In the kitchen/living room/bedroom/bathroom/
dinning room/classroom
-In the car : trong xe hơi
-On the bus : trong xe buýt
-At the beginning : đầu tiên
-At the end : cuối cùng (có thời gian)
-On radio/TV : trên radio/TV
-On time/In time : đúng giờ (chính xác )
-Worry about : lo lắng về
-Talk to : nói với ai
-Play with : chơi với
-Sure of : chắc về
-Amazed to/at : ngạc nhiên, sửng sốt
-Delighted at : vui thích với
-Amused at : thích thú
-Excited about : hứng thú về
-Bored with : chán về
-In the street : trên đường ( lòng đường )
-On the street : trên đường (vĩa hè )
-At the moment : ngay lập tức
- At present : ngay lúc này
-At/On the top : trên đỉnh
-At/On the bottom : dưới đáy
-Join in :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)