Preposition in English
Chia sẻ bởi Nguyễn Đào Trung |
Ngày 19/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: preposition in English thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Cách sử dụng giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh
Hướng dẫn sử dụng giới từ chỉ thời gian thường gặp nhất trong tiếng anh: AT, ON và IN để chỉ địa điểm, thời gian, nơi chốn trong giao tiếp hoặc trong ngữ pháp tiếng anh dành cho người mới học tiếng anh.
Câu điều kiện hỗn hợp loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
Các lỗi thường gặp khi giao tiếp trong tiếng anh và cách khắc phục
Hướng dẫn sử dụng giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh: AT, IN VÀ ON
Giới từAT: để chỉ thời gian chính xác (At 10 o’clock)
Giới từ IN: dùng cho tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài
Giới từ ON: cho thứ, ngày
at
in
on
thời gian chính xác
tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài
thứ, ngày
at 3 o’clock
in May
on Sunday
at 10.30am
in summer
on Tuesdays
at noon
in the summer
on 6 March
at dinnertime
in 1990
on 25 Dec. 2010
at bedtime
in the 1990s
on Christmas Day
at sunrise
in the next century
on Independence Day
at sunset
in the Ice Age
on my birthday
at the moment
in the past/future
on New Year’s Eve
VD:
I have a meeting at 9am.
The shop closes at midnight.
Jane went home at lunchtime.
In England, it often snows in December.
Do you think we will go to Jupiter in the future?
There should be a lot of progress in the next century.
Do you work on Mondays?
Her birthday is on 20 November.
Where will you be on New Year’s Day?
Học tiếng anh online > tiếng anh cho người mất căn bản
Chú ý sử dụng giới từ AT trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau:
Expression
Example
at night
The stars shine at night.
at the weekend
I don’t usually work at the weekend.
at Christmas/Easter
I stay with my family at Christmas.
at the same time
We finished the test at the same time.
at present
He’s not home at present. Try later.
Chú ý sử dụng giới từ In và ON trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau:
in
on
in the morning
on Tuesday morning
in the mornings
on Saturday mornings
in the afternoon(s)
on Sunday afternoons
in the evening(s)
on Monday evening
Khi ta dùng last, next, every, this thì không dùng giới từ at, in, on nữa:
I went to London last June. (not in last June)
He’s coming back next Tuesday. (not on next Tuesday)
I go home every Easter. (not at every Easter)
We’ll call you this evening. (not in this evening)
Một số giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh & cách sử dụng thông thường nhất
Giới Từ
Cách dùng
Ví dụ
in
tháng
in July; in September
năm
in 1985; in 1999
mùa
in summer; in the summer of 69
buổi trong ngày
in the morning; in the afternoon; in the evening
khoảng thời gian
in a minute; in two weeks
at
buổi trong ngày
at night
thời gian trong ngày
at 6 o’clock; at midnight
dịp lễ
at Christmas; at Easter
cụm từ cố định
at the same time
on
ngày trong tuần
on Sunday; on Friday
ngày
on the 25th of December*
dịp lễ đặc biệt
on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
buổi của 1 ngày đặc biệt
on the morning of September the 11th*
after
muộn hơn cái gì đó
after school
ago
điều gì đã xảy ra lâu rồi
6 years ago
before
sớm hơn cái gì đó
before Christmas
between
thời gian chia làm 2 điểm
between Monday and Friday
by
không muộn hơn một mốc thời gian nào đó.
by Thursday
during
trong khoảng thời gian nào đó
during the holidays
for
khoảng thời gian
for three weeks
from … to from… till/until
từ 2 điểm của 1 quá trình
from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday
past
thời gian trong ngày
23 minutes past 6 (6:23)
since
mốc thời gian
since Monday
till/until
không muộn hơn một mốc cố định nào đó.
till tomorrow until tomorrow
to
Hướng dẫn sử dụng giới từ chỉ thời gian thường gặp nhất trong tiếng anh: AT, ON và IN để chỉ địa điểm, thời gian, nơi chốn trong giao tiếp hoặc trong ngữ pháp tiếng anh dành cho người mới học tiếng anh.
Câu điều kiện hỗn hợp loại 1 và loại 2 trong tiếng Anh
Các lỗi thường gặp khi giao tiếp trong tiếng anh và cách khắc phục
Hướng dẫn sử dụng giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh: AT, IN VÀ ON
Giới từAT: để chỉ thời gian chính xác (At 10 o’clock)
Giới từ IN: dùng cho tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài
Giới từ ON: cho thứ, ngày
at
in
on
thời gian chính xác
tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài
thứ, ngày
at 3 o’clock
in May
on Sunday
at 10.30am
in summer
on Tuesdays
at noon
in the summer
on 6 March
at dinnertime
in 1990
on 25 Dec. 2010
at bedtime
in the 1990s
on Christmas Day
at sunrise
in the next century
on Independence Day
at sunset
in the Ice Age
on my birthday
at the moment
in the past/future
on New Year’s Eve
VD:
I have a meeting at 9am.
The shop closes at midnight.
Jane went home at lunchtime.
In England, it often snows in December.
Do you think we will go to Jupiter in the future?
There should be a lot of progress in the next century.
Do you work on Mondays?
Her birthday is on 20 November.
Where will you be on New Year’s Day?
Học tiếng anh online > tiếng anh cho người mất căn bản
Chú ý sử dụng giới từ AT trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau:
Expression
Example
at night
The stars shine at night.
at the weekend
I don’t usually work at the weekend.
at Christmas/Easter
I stay with my family at Christmas.
at the same time
We finished the test at the same time.
at present
He’s not home at present. Try later.
Chú ý sử dụng giới từ In và ON trong một số cụm từ tiêu chuẩn sau:
in
on
in the morning
on Tuesday morning
in the mornings
on Saturday mornings
in the afternoon(s)
on Sunday afternoons
in the evening(s)
on Monday evening
Khi ta dùng last, next, every, this thì không dùng giới từ at, in, on nữa:
I went to London last June. (not in last June)
He’s coming back next Tuesday. (not on next Tuesday)
I go home every Easter. (not at every Easter)
We’ll call you this evening. (not in this evening)
Một số giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh & cách sử dụng thông thường nhất
Giới Từ
Cách dùng
Ví dụ
in
tháng
in July; in September
năm
in 1985; in 1999
mùa
in summer; in the summer of 69
buổi trong ngày
in the morning; in the afternoon; in the evening
khoảng thời gian
in a minute; in two weeks
at
buổi trong ngày
at night
thời gian trong ngày
at 6 o’clock; at midnight
dịp lễ
at Christmas; at Easter
cụm từ cố định
at the same time
on
ngày trong tuần
on Sunday; on Friday
ngày
on the 25th of December*
dịp lễ đặc biệt
on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday
buổi của 1 ngày đặc biệt
on the morning of September the 11th*
after
muộn hơn cái gì đó
after school
ago
điều gì đã xảy ra lâu rồi
6 years ago
before
sớm hơn cái gì đó
before Christmas
between
thời gian chia làm 2 điểm
between Monday and Friday
by
không muộn hơn một mốc thời gian nào đó.
by Thursday
during
trong khoảng thời gian nào đó
during the holidays
for
khoảng thời gian
for three weeks
from … to from… till/until
từ 2 điểm của 1 quá trình
from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday
past
thời gian trong ngày
23 minutes past 6 (6:23)
since
mốc thời gian
since Monday
till/until
không muộn hơn một mốc cố định nào đó.
till tomorrow until tomorrow
to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đào Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)