Preposition following Adjective
Chia sẻ bởi Lê Quốc Tự |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Preposition following Adjective thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PREPOSITIONS FOLLOWING ADJECTIVES
(GIỚI TỪ THEO SAU TÍNH TỪ)
I/ WITH "OF":
ashamed of : xấu hổ về ...
afraid of : sơ., e ngại ...
ahead of : trước
aware of : nhận thức
(in)capable of : (không) có khả năng
confident of : tin tưởng
doubtful of : nghi ngờ, ngờ vực
fond of : thích
full of : đầy, nhiều
hopeful of : hy vọng
independent of : độc lập
proud of : tự hào
jealous of : ghen tỵ với ..
guilty of : phạm tội về, có tội về ...
sick of : chán nản về ...
joyful of :vui mừng về
quick of : nhanh, mau chóng về ...II/ WITH "TO"
acceptable to : có thể chấp nhận
accustomed to : quen với
agreeable to : có thể đồng ý
addicted to : đam mê
delightful to sb : thú vị đối với
familiar to sb : quen thuộc đối với
clear to : rõ ràng
contrary to : trái lại, đối lập
equal to : tương đương với, bằng
favourable to sb : tán thành, ủng hộ
grateful to sb : biết ơn ai
harmful to sb (for sth) : có hại cho ai, cho cái gì
important to : quan trọng
likely to : có thể
lucky to : may mắn
next to : kế bên
open to : mở (cửa) cho
pleasant to : hài lòng
preferable to : đáng thích hơn
profitable to : có lợi
rude to : thô lỗ, cộc cằn
similar to : giống, tương tự
useful to sb : có ích cho ai
necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì/cho ai
available to sb : sẵn cho ai
responsible to sb for sth : có trách nhiệm đối với ai vê việc gì
III/ WITH "FOR":
available for sth : có sẵn cái gì, có giả trị
difficult for : khó
late for : trể
dangerous for : nguy hiểm
famous for : nổi tiếng
greedy for : tham lam
necessary for : cần thiết
perfect for : hoàn hảo
suitable for :phù hợp, thích hợp
sorry for : xin lỗi
qualified for : có phẩm chất
helpful for : có lợi, có ích
useful for : có lợi, có ích
good for : tốt cho
grateful for sth : biết ơn về việc gì
convenient for : thuận lợi cho
ready for : sẵn sàng cho việc gì
responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
IV/ WITH "AT":
good at : giỏi về
bad at : dở về
clever at : thông minh về, khéo léo về
skilful at : khéo léo về
quick at : nhanh về
amazed at : ngạc nhiên
amused at : vui về
excellent at : xuất sắc về
present at : có mặt, hiện diện
surprised at : ngạc nhiên
angry at sb : tức giân ai
clumsy at : vungk về
annoy at sth : khó chịu về điều gìV/ WITH "WITH":
delighted with : vui mừng
acquainted with : làm quen với ai
crowded with : đông
angry with : giận dữ
friendly with : thân mật
bored with : chán
fed up with : chán
busy with : bận rộn
familiar with : quen thuộc
furious with : phẫn nộ
pleased with : hài lòng
popular with : phổ biến
satisfied with : thoả mãn với, hài lòng với
contrasted with : tương phản vớiVI/ WITH "ABOUT":
confused about : bối rối về
excited about : hào hứng
happy about : vui mừng, hạnh phúc
sad about : buồn
serious about : nghiêm túc
upset about : thất vọng
worried about : lo lắng
anxious about : lo lắng
disappointed about sth: thất vọng về
VII/ WITH "IN":
interested in : thích
rich in : giàu về ..
successful in : thành công
confident in sb : tin cậy vào ai
VIII/ WITH "FROM":
isolated from : bị cô lập
absent from : vắng
different from : khác với
far from : xa
divorced from : li dị, làm xa rời
safe from : an toàn
(GIỚI TỪ THEO SAU TÍNH TỪ)
I/ WITH "OF":
ashamed of : xấu hổ về ...
afraid of : sơ., e ngại ...
ahead of : trước
aware of : nhận thức
(in)capable of : (không) có khả năng
confident of : tin tưởng
doubtful of : nghi ngờ, ngờ vực
fond of : thích
full of : đầy, nhiều
hopeful of : hy vọng
independent of : độc lập
proud of : tự hào
jealous of : ghen tỵ với ..
guilty of : phạm tội về, có tội về ...
sick of : chán nản về ...
joyful of :vui mừng về
quick of : nhanh, mau chóng về ...II/ WITH "TO"
acceptable to : có thể chấp nhận
accustomed to : quen với
agreeable to : có thể đồng ý
addicted to : đam mê
delightful to sb : thú vị đối với
familiar to sb : quen thuộc đối với
clear to : rõ ràng
contrary to : trái lại, đối lập
equal to : tương đương với, bằng
favourable to sb : tán thành, ủng hộ
grateful to sb : biết ơn ai
harmful to sb (for sth) : có hại cho ai, cho cái gì
important to : quan trọng
likely to : có thể
lucky to : may mắn
next to : kế bên
open to : mở (cửa) cho
pleasant to : hài lòng
preferable to : đáng thích hơn
profitable to : có lợi
rude to : thô lỗ, cộc cằn
similar to : giống, tương tự
useful to sb : có ích cho ai
necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì/cho ai
available to sb : sẵn cho ai
responsible to sb for sth : có trách nhiệm đối với ai vê việc gì
III/ WITH "FOR":
available for sth : có sẵn cái gì, có giả trị
difficult for : khó
late for : trể
dangerous for : nguy hiểm
famous for : nổi tiếng
greedy for : tham lam
necessary for : cần thiết
perfect for : hoàn hảo
suitable for :phù hợp, thích hợp
sorry for : xin lỗi
qualified for : có phẩm chất
helpful for : có lợi, có ích
useful for : có lợi, có ích
good for : tốt cho
grateful for sth : biết ơn về việc gì
convenient for : thuận lợi cho
ready for : sẵn sàng cho việc gì
responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
IV/ WITH "AT":
good at : giỏi về
bad at : dở về
clever at : thông minh về, khéo léo về
skilful at : khéo léo về
quick at : nhanh về
amazed at : ngạc nhiên
amused at : vui về
excellent at : xuất sắc về
present at : có mặt, hiện diện
surprised at : ngạc nhiên
angry at sb : tức giân ai
clumsy at : vungk về
annoy at sth : khó chịu về điều gìV/ WITH "WITH":
delighted with : vui mừng
acquainted with : làm quen với ai
crowded with : đông
angry with : giận dữ
friendly with : thân mật
bored with : chán
fed up with : chán
busy with : bận rộn
familiar with : quen thuộc
furious with : phẫn nộ
pleased with : hài lòng
popular with : phổ biến
satisfied with : thoả mãn với, hài lòng với
contrasted with : tương phản vớiVI/ WITH "ABOUT":
confused about : bối rối về
excited about : hào hứng
happy about : vui mừng, hạnh phúc
sad about : buồn
serious about : nghiêm túc
upset about : thất vọng
worried about : lo lắng
anxious about : lo lắng
disappointed about sth: thất vọng về
VII/ WITH "IN":
interested in : thích
rich in : giàu về ..
successful in : thành công
confident in sb : tin cậy vào ai
VIII/ WITH "FROM":
isolated from : bị cô lập
absent from : vắng
different from : khác với
far from : xa
divorced from : li dị, làm xa rời
safe from : an toàn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quốc Tự
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)