Practice 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hoài |
Ngày 20/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: practice 1 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Test 2
I/ Sắp xếp lại những câu sau sử dụng từ cho sẵn.
He/ have breakfast/ then/ go to school
…………………………………………………………………………………………………
They/ learn new grammar first/ then/ a small test.
…………………………………………………………………………………………………
Hurry/ or/ miss the bus
…………………………………………………………………………………………………
What/ you do/ if/ fine tomorrow?
…………………………………………………………………………………………………
If/ come late/ teacher/ not let you in.
…………………………………………………………………………………………………
I/ biscuits first/ then/ drink tea
…………………………………………………………………………………………………
If/ late/ we/ go/ without her
…………………………………………………………………………………………………
Listen/ teacher/ or/ not understand the lesson
…………………………………………………………………………………………………
We/ have/ examination/ next month
…………………………………………………………………………………………………
Concert/ over/ 10 o`clock
…………………………………………………………………………………………………
II/ Dịch sang tiếng Anh
Chiếc xe của ông bà tôi rất mới.
…………………………………………………………………………………………………
Tôi thường giặt quần áo của tôi sau khi tắm
…………………………………………………………………………………………………
Những học sinh này muốn có nhiều đồ chơi
…………………………………………………………………………………………………
Những đứa trẻ đang chơi trong vườn
…………………………………………………………………………………………………
Tôi sẽ đi Hải Phòng vào ngày chủ nhật tới
…………………………………………………………………………………………………
Bạn thường ngủ dậy lúc mấy giờ?
…………………………………………………………………………………………………
Chúng ta định làm gì vào tối hôm nay?
…………………………………………………………………………………………………
Tôi thường không dậy sớm vào ngày chủ nhật vì tôi không phải đi học.
…………………………………………………………………………………………………
Nhà tôi có một khu vườn nhỏ. Tôi trồng rất nhiều loại hoa trong đó.
…………………………………………………………………………………………………
Bạn có thích học tiếng Anh không?
…………………………………………………………………………………………………
Cô giáo nói tuần tới chúng tôi sẽ có một bài kiểm tra
…………………………………………………………………………………………………
III/ Chọn từ đúng
1. Who are all ………….. people?
a. this b. those c. them d. that
2. I don`t know ……….. people here.
a. many b. much c. few d. a lot
3. John is a good worker, he work very ………………
a. hardly b. hard c. good d. many
4. The radio is too loud, please turn it ………..
a. out b. low c. up d. down
5. Would you like some sugar?
- Yes, please, just ……………
a. a little b. little c. a few d. few
6. They say he has …………… money
a. a lot of b. plenty c. lots d. many
7. I practice …………. English very evening
a. reading b. read c. to read d. reads
8. Remember to turn ……. the light before going to bed.
a. in b. up c. off d. on
9. My cousin …………….bank manager
a. is a b. makes c. is d. he is
10. Claude is ……………..
a. French man b. a French c. a French man d. French man
IV/ Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1. What class are you in? - At weekends
2. What`s your name? - About 2 kilometres
3. How old are you? - By bike
4. Where do you live? - It`s Trinh
5. What`s your family name? - My parents
6. Who do you live with? - HCM city
7. How far is it from you house to you school? - 7A
8. How do you go to school? - Lan
9. Where are you from? - On Le Loi street
10. When do you usually go to the movie? - 13
I/ Sắp xếp lại những câu sau sử dụng từ cho sẵn.
He/ have breakfast/ then/ go to school
…………………………………………………………………………………………………
They/ learn new grammar first/ then/ a small test.
…………………………………………………………………………………………………
Hurry/ or/ miss the bus
…………………………………………………………………………………………………
What/ you do/ if/ fine tomorrow?
…………………………………………………………………………………………………
If/ come late/ teacher/ not let you in.
…………………………………………………………………………………………………
I/ biscuits first/ then/ drink tea
…………………………………………………………………………………………………
If/ late/ we/ go/ without her
…………………………………………………………………………………………………
Listen/ teacher/ or/ not understand the lesson
…………………………………………………………………………………………………
We/ have/ examination/ next month
…………………………………………………………………………………………………
Concert/ over/ 10 o`clock
…………………………………………………………………………………………………
II/ Dịch sang tiếng Anh
Chiếc xe của ông bà tôi rất mới.
…………………………………………………………………………………………………
Tôi thường giặt quần áo của tôi sau khi tắm
…………………………………………………………………………………………………
Những học sinh này muốn có nhiều đồ chơi
…………………………………………………………………………………………………
Những đứa trẻ đang chơi trong vườn
…………………………………………………………………………………………………
Tôi sẽ đi Hải Phòng vào ngày chủ nhật tới
…………………………………………………………………………………………………
Bạn thường ngủ dậy lúc mấy giờ?
…………………………………………………………………………………………………
Chúng ta định làm gì vào tối hôm nay?
…………………………………………………………………………………………………
Tôi thường không dậy sớm vào ngày chủ nhật vì tôi không phải đi học.
…………………………………………………………………………………………………
Nhà tôi có một khu vườn nhỏ. Tôi trồng rất nhiều loại hoa trong đó.
…………………………………………………………………………………………………
Bạn có thích học tiếng Anh không?
…………………………………………………………………………………………………
Cô giáo nói tuần tới chúng tôi sẽ có một bài kiểm tra
…………………………………………………………………………………………………
III/ Chọn từ đúng
1. Who are all ………….. people?
a. this b. those c. them d. that
2. I don`t know ……….. people here.
a. many b. much c. few d. a lot
3. John is a good worker, he work very ………………
a. hardly b. hard c. good d. many
4. The radio is too loud, please turn it ………..
a. out b. low c. up d. down
5. Would you like some sugar?
- Yes, please, just ……………
a. a little b. little c. a few d. few
6. They say he has …………… money
a. a lot of b. plenty c. lots d. many
7. I practice …………. English very evening
a. reading b. read c. to read d. reads
8. Remember to turn ……. the light before going to bed.
a. in b. up c. off d. on
9. My cousin …………….bank manager
a. is a b. makes c. is d. he is
10. Claude is ……………..
a. French man b. a French c. a French man d. French man
IV/ Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1. What class are you in? - At weekends
2. What`s your name? - About 2 kilometres
3. How old are you? - By bike
4. Where do you live? - It`s Trinh
5. What`s your family name? - My parents
6. Who do you live with? - HCM city
7. How far is it from you house to you school? - 7A
8. How do you go to school? - Lan
9. Where are you from? - On Le Loi street
10. When do you usually go to the movie? - 13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hoài
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)