PPDH toán 6

Chia sẻ bởi Lê Minh Hiền | Ngày 02/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: PPDH toán 6 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Bài tập số học 6 – Chương I
1/Cho 
a)Viết A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Giải thích
2/Cho 
a)Viết A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử. Giải thích
3/ a) Viết số 24 ; 17 ; 29 ; 38 bằng chữ số LaMã
b) Với cả 2 chữ số I và X,có thể viết được những chữ số LaMã nào?
c) Với cả 2 chữ số I và V,có thể viết được những chữ số LaMã nào?
4/ a)Dùng 3 chữ số 1;4;7 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
b)Dùng 3 chữ số 5;2;9 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau
5/Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 4< 2x < 16.
a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.
b) Dùng các kí hiệu (; (; ( điền vào ô trống.
20 ( A ; 9 ( B ; (4; 7( ( B ; 4 ( A.
6/ Tính giá trị của biểu thức:
a) 5. 33 – 32 : 24 ; b) 12. 85 + 15.12 -900
7/Tính nhanh:
a) 97 + 42 b) 316 –94 c) 52 . 53 d) 27 : 24
8/Tìm x ( N; biết:
a) x –54: 18 = 17 , b) (1+x) + (2 +x) + (3 +x) + …+ (10 + x) = 75 c) 3618 : (6x –33) = 18 ,
d) [ (x+5) –11].22 = 23
9/ So sánh: a) 54 và 36 , b) 310 và 215 , c) 95 và 311 , d) 9100 và 3200
10/Thương của 2 số là 11. Số lớn hơn số nhỏ là 400. Tìm số bị chia và số chia.
11/ Chọn kí hiệu thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm cho đúng ((; (; (; = ). Quan sát hình vẽ
B b ..... A; y ...... B ; 7 ......A ; A
A * * 3*
b y n n .....B ; B
1* * 7* ( ...... B ; .... A
12/ Khoanh tròn vào chữ đúng trước câu trả lời đúng
a) Cho tập hợp A =. Số phần tử của A là:
a) là vô số b)0 c)1 d)1 kết quả khác
b) Cho tập hợp B=. Số phần tử của B là:
a) 26 b) 14 c) 15 d) 16.
c) Kết quả của phép toán: 70 – 5.23 bằng
a)30 b) 15 c) 20 d) 1 kết quả khác
d) Tìm x(N. Biết (4x– 6) + 9 = 27. Vậy x bằng
a) x=4 b) x=5 c) x = 6 d) x = 7
13/ Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 44 + 27 + 56 + 73 ; b) [ (50 – 47)2 + (39 –34)2 ]:17 ; c) 46 + 25 + 54 + 75 ;
d) 4 . 7 . 16. 25 . 125 . 5 ; e) [ (56 – 42)2 +(34 –22)2 ]. 36
14) Kết quả của phép toán: 35 – 5.22 bằng
a) 14 b) 15 c) 16 d) Một kết quả khác
15) Tìm x . Biết (3x – 7 ) +3 = 32. Vậy x ba èng
a) x = 4 b) x = 5 c) x = 6 d) x = 7
16)Tìm x(N; biết:
a) [ ( x + 32 ) – 117 ] . 22 = 23 . 32 ; b) 130 – [ 2 . ( 9 – x ) + 57 ] = 107
17) So sánh:
a) 54 ......... 57 b) 915 ........ 815 c) 274 ........... 311 d) 5100 ....... 3200
18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)