PPCT MÔN TOÁN LỚP 1,2,3,4,5
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Ủy |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: PPCT MÔN TOÁN LỚP 1,2,3,4,5 thuộc Giáo dục tiểu học
Nội dung tài liệu:
TOÁN
I MỤC TIÊU
Môn Toán ở trường tiểu học nhằm giúp học sinh :
1. Có những kiến thức cơ bản ban đầu về số học các số tự nhiên, phân số, số thập phân; các đại lượng thông dụng; một số yếu tố hình học và thống kê đơn giản.
2. Hình thành các kĩ năng thực hành tính, đo lường, giải bài toán có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống.
3. Góp phần bước đầu phát triển năng lực tư duy, khả năng suy luận hợp lí và diễn đạt đúng (nói và viết) cách phát hiện và cách giải quyết các vấn đề đơn giản, gần gũi trong cuộc sống; kích thích trí tưởng tượng; gây hứng thú học tập toán; góp phần hình thành bước đầu phương pháp tự học và làm việc có kế hoạch khoa học, chủ động, linh hoạt, sáng tạo.
II NỘI DUNG
LỚP 1 4 TIẾT/TUẦN x 35 TUẦN = 140 TIẾT
1. Số học
1.1. Các số đến 10. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
Nhận biết quan hệ số lượng (nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau).
Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 10.
Sử dụng các dấu = (bằng), < (bé hơn), > (lớn hơn).
Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép cộng.
Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép trừ.
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
1.2. Các số đến 100. Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 100. Giới thiệu hàng chục, hàng đơn vị. Giới thiệu tia số.
Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết.
Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ (các trường hợp đơn giản).
2. Đại lượng và đo đại lượng
Giới thiệu đơn vị đo độ dài xăngtimet. Đọc, viết, thực hiện phép tính với các số đo theo đơn vị đo xăngtimet. Tập đo và ước lượng độ dài.
Giới thiệu đơn vị đo thời gian: tuần lễ, ngày trong tuần. Bước đầu làm quen với đọc lịch (loại lịch hằng ngày), đọc giờ đúng trên đồng hồ (khi kim phút chỉ vào số 12).
3. Yếu tố hình học
Nhận dạng bước đầu về hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Giới thiệu về điểm, điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; đoạn thẳng.
Thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông, gấp, cắt hình.
4. Giải bài toán
Giới thiệu bài toán có lời văn.
Giải các bài toán bằng một phép cộng hoặc một phép trừ, chủ yếu là các bài toán thêm, bớt một số đơn vị.
LỚP 2 5 TIẾT/ TUẦN x 35 TUẦN = 175 TIẾT
1. Số học
1.1. Phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng (số hạng, tổng) và phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20.
Phép cộng và phép trừ không nhớ hoặc có nhớ một lần trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết.
Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
Giải bài tập dạng: "Tìm x biết: a + x = b, x a = b, a x = b (với a, b là các số có đến 2 chữ số)" bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
1.2. Các số đến 1000. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 1000.
Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Giới thiệu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Phép cộng các số có đến 3 chữ số, tổng không quá 1000, không nhớ. Tính nhẩm và tính viết.
Phép trừ các số có đến 3 chữ số, không nhớ.
Tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ, không có dấu ngoặc.
1.3. Phép nhân và phép chia
Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép nhân : lập phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau. Giới thiệu thừa số và tích.
Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép chia :
I MỤC TIÊU
Môn Toán ở trường tiểu học nhằm giúp học sinh :
1. Có những kiến thức cơ bản ban đầu về số học các số tự nhiên, phân số, số thập phân; các đại lượng thông dụng; một số yếu tố hình học và thống kê đơn giản.
2. Hình thành các kĩ năng thực hành tính, đo lường, giải bài toán có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống.
3. Góp phần bước đầu phát triển năng lực tư duy, khả năng suy luận hợp lí và diễn đạt đúng (nói và viết) cách phát hiện và cách giải quyết các vấn đề đơn giản, gần gũi trong cuộc sống; kích thích trí tưởng tượng; gây hứng thú học tập toán; góp phần hình thành bước đầu phương pháp tự học và làm việc có kế hoạch khoa học, chủ động, linh hoạt, sáng tạo.
II NỘI DUNG
LỚP 1 4 TIẾT/TUẦN x 35 TUẦN = 140 TIẾT
1. Số học
1.1. Các số đến 10. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
Nhận biết quan hệ số lượng (nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau).
Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 10.
Sử dụng các dấu = (bằng), < (bé hơn), > (lớn hơn).
Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép cộng.
Bước đầu giới thiệu khái niệm về phép trừ.
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
1.2. Các số đến 100. Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 100. Giới thiệu hàng chục, hàng đơn vị. Giới thiệu tia số.
Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết.
Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ (các trường hợp đơn giản).
2. Đại lượng và đo đại lượng
Giới thiệu đơn vị đo độ dài xăngtimet. Đọc, viết, thực hiện phép tính với các số đo theo đơn vị đo xăngtimet. Tập đo và ước lượng độ dài.
Giới thiệu đơn vị đo thời gian: tuần lễ, ngày trong tuần. Bước đầu làm quen với đọc lịch (loại lịch hằng ngày), đọc giờ đúng trên đồng hồ (khi kim phút chỉ vào số 12).
3. Yếu tố hình học
Nhận dạng bước đầu về hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Giới thiệu về điểm, điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình; đoạn thẳng.
Thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông, gấp, cắt hình.
4. Giải bài toán
Giới thiệu bài toán có lời văn.
Giải các bài toán bằng một phép cộng hoặc một phép trừ, chủ yếu là các bài toán thêm, bớt một số đơn vị.
LỚP 2 5 TIẾT/ TUẦN x 35 TUẦN = 175 TIẾT
1. Số học
1.1. Phép cộng và phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng (số hạng, tổng) và phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu).
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20.
Phép cộng và phép trừ không nhớ hoặc có nhớ một lần trong phạm vi 100. Tính nhẩm và tính viết.
Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ.
Giải bài tập dạng: "Tìm x biết: a + x = b, x a = b, a x = b (với a, b là các số có đến 2 chữ số)" bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
1.2. Các số đến 1000. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 1000.
Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Giới thiệu hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Phép cộng các số có đến 3 chữ số, tổng không quá 1000, không nhớ. Tính nhẩm và tính viết.
Phép trừ các số có đến 3 chữ số, không nhớ.
Tính giá trị các biểu thức số có đến hai dấu phép tính cộng, trừ, không có dấu ngoặc.
1.3. Phép nhân và phép chia
Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép nhân : lập phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau. Giới thiệu thừa số và tích.
Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép chia :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Ủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)