PP thì hiện tại đơn trong TA
Chia sẻ bởi Phuong Ot |
Ngày 02/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: PP thì hiện tại đơn trong TA thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Part 1 : Tenses
Các thì trong TA
Present Simple Tense
Thì hiện tại đơn
By: Phuong Dang - HNUE
1. Cách chia V
To be: am/ is/ are
V thường:
+ I/ You/ We/ They + V nt
+ He/ She/ It + Vs/es
Note: - đa số các V khi chia sau he/ she/ it thêm “s”
- với các V kết thúc bằng “o, ss, sh, ch, x” thêm “es”
- với các V kết thúc bằng “y” ies
e.g.: miss he misses
fix he fixes
wash she washes
watch she watches
do he does.
Cách chia V
Phủ định:
+ I/ you/ we/ they + don’t + Vnt + O…
+ He/ she/ it + doesn’t + Vnt + O…
NV:
Do/ Does + S + Vnt + O…?
Yes. S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
2. Cách sử dụng
- HTD dùng để diễn tả những thói quen hàng ngày, những hành động lặp đi lặp lại trong thực tại.
Thường đi với các trạng từ tần suất như:
Always/ usually/ often/ frequently/ sometimes/ seldom/ hardly/ never, forever…
e.g.: - My brother always asks me to tidy up his room for him.
- Joanne never goes out late at night.
2. Cách sử dụng
Diễn tả những sự thật hiển nhiên, chân lí.
e.g.: - The Earth goes around the Sun.
- Water boils at 100 degree celcius.
- Diễn tả những hành động mang tính chất cố định.
e.g.: - I come from America.
- My father is an engineer.
- We live in Hanoi.
2. Cách sử dụng
Diễn tả nhận thức, cảm giác, cảm xúc ở hiện tại
e.g.: - I miss u.
- Do you understand me?
- I am hungry now.
Not: I am understanding that problem.
Các thì trong TA
Present Simple Tense
Thì hiện tại đơn
By: Phuong Dang - HNUE
1. Cách chia V
To be: am/ is/ are
V thường:
+ I/ You/ We/ They + V nt
+ He/ She/ It + Vs/es
Note: - đa số các V khi chia sau he/ she/ it thêm “s”
- với các V kết thúc bằng “o, ss, sh, ch, x” thêm “es”
- với các V kết thúc bằng “y” ies
e.g.: miss he misses
fix he fixes
wash she washes
watch she watches
do he does.
Cách chia V
Phủ định:
+ I/ you/ we/ they + don’t + Vnt + O…
+ He/ she/ it + doesn’t + Vnt + O…
NV:
Do/ Does + S + Vnt + O…?
Yes. S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
2. Cách sử dụng
- HTD dùng để diễn tả những thói quen hàng ngày, những hành động lặp đi lặp lại trong thực tại.
Thường đi với các trạng từ tần suất như:
Always/ usually/ often/ frequently/ sometimes/ seldom/ hardly/ never, forever…
e.g.: - My brother always asks me to tidy up his room for him.
- Joanne never goes out late at night.
2. Cách sử dụng
Diễn tả những sự thật hiển nhiên, chân lí.
e.g.: - The Earth goes around the Sun.
- Water boils at 100 degree celcius.
- Diễn tả những hành động mang tính chất cố định.
e.g.: - I come from America.
- My father is an engineer.
- We live in Hanoi.
2. Cách sử dụng
Diễn tả nhận thức, cảm giác, cảm xúc ở hiện tại
e.g.: - I miss u.
- Do you understand me?
- I am hungry now.
Not: I am understanding that problem.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phuong Ot
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)