Powerpoint about past tense
Chia sẻ bởi Chu Thi Dinh |
Ngày 02/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: powerpoint about past tense thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
The past tense
Definition: diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
I went to the library last night.
She came to the U.S. five years ago.
He met me in 1999.
When they saw the accident, they called
the police.
Form
(+) S + V (ed) + O
S + WAS/ WERE + O
( _) S + DIDN’T + V + O
S + WAS NOT( WASN’T) + O
WERE NOT( WEREN’T)
( ?) DID + S + V+ O ?
WAS + S + O?
WERE
YES, S + DID
NO, S + DIDN’T
YES , S + WAS/ WERE
NO, S + WASN’T/ WEREN’T
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ
Với những V 1 âm tiết , có 1 nguyên âm đứng giũa hai phụ âm -> gấp đôi phụ âm cuối + ed
Những động từ tận cùng bằng “ Y”, trước Y là một phụ âm, ta chuyển Y -> I + ED
DẤU HiỆU NHẬN BiẾT
YESTERDAY: Ngày hôm qua
Last : trước
last night
last day/ week/ year
Ago: cách đây
2 days ago
1 week ago
In 1980
Cách dùng
Dùng trong câu đk loại 2
If I played football well, I would be strong
Can -> could
Will -> would
May -> might
Have to -> had to
Shall -> should
Cách phát âm
Definition: diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại.
I went to the library last night.
She came to the U.S. five years ago.
He met me in 1999.
When they saw the accident, they called
the police.
Form
(+) S + V (ed) + O
S + WAS/ WERE + O
( _) S + DIDN’T + V + O
S + WAS NOT( WASN’T) + O
WERE NOT( WEREN’T)
( ?) DID + S + V+ O ?
WAS + S + O?
WERE
YES, S + DID
NO, S + DIDN’T
YES , S + WAS/ WERE
NO, S + WASN’T/ WEREN’T
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ
Với những V 1 âm tiết , có 1 nguyên âm đứng giũa hai phụ âm -> gấp đôi phụ âm cuối + ed
Những động từ tận cùng bằng “ Y”, trước Y là một phụ âm, ta chuyển Y -> I + ED
DẤU HiỆU NHẬN BiẾT
YESTERDAY: Ngày hôm qua
Last : trước
last night
last day/ week/ year
Ago: cách đây
2 days ago
1 week ago
In 1980
Cách dùng
Dùng trong câu đk loại 2
If I played football well, I would be strong
Can -> could
Will -> would
May -> might
Have to -> had to
Shall -> should
Cách phát âm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thi Dinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)