Popular tenses and structures
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Thuân |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Popular tenses and structures thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
A. Một số dấu hiệu để nhận biết các thì hay dùng.
Thì
Dạng của động từ
Trạng từ ( Dấu hiệu để nhận biết )
1
Hiện tại đơn
V/ V-s/es
- always, sometimes, often, never, usually, occasionally, rarely , seldom
- every day, every week, every month ........
- once a day, twice a week , three times a month....
2
Hiện tại tiếp diễn
am/is/are + V- ing
- now, at the moment, at present
3
Hiện tại hoàn thành
has/ have + P.P
- for , since, just , already, yet , ever, recently , never , lalely,
4
Quá khứ đơn
V-ed / V-2nd
- yesterday, last night , last week , last month...
- two days ago, five weeks ago....
- in 2008..
5
Quá khứ tiếp diễn
was / were + V-ing
- while , at 8 o`clock yesterday....
6
Quá khứ hoàn thành
had + P.P
- before , after....
7
Tương lai đơn
will + V
-tomorrow, next week , next month, next summer...
- in three months, in 2013...
B.Một số cấu trúc thường dùng
1.Used to + V : thường làm gì
ể nói về việc thường làm hoặc thói quen trong quá khứ.
Eg : She used to go to bed late ( Trước đây cô ấy thường hay đi ngủ muộn )
2.Be used to / get used to + V-ing : quen làm gì
ể nói về một thói quen ở hiện tại.
Eg: She is used to going to bed late ( Cô ấy quen với việc đi ngủ muộn )
She gets used to going to bed late.
3.Would you mind + V-ing ? / Do you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ....không ?
ể nhờ hay phiền ai đó làm gì giúp mình .
Eg : Would you mind opening the door for me ? Bạn có phiền mở cửa cho mình được không ?
Do you mind opening the door for me ? Bạn có phiền mở cửa cho mình được không ?
4. Do you mind if I + V ? Bạn có phiền nếu tôi........ không ?
Would you mind if I + V-ed / V-2nd ? Bạn có phiền nếu tôi........ không ?
Eg : Do you mind if I open the door ? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa được không ?
Would you mind if I open the door ? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa được không ?
5. so + adj / adv + that : đến nỗi mà ...
Eg: She is so beautiful that everyone admires her : Cô ấy đẹp đến nỗi mà ai cũng ngưỡng mộ.
She learns so well that she always gets good marks. Cô ấy học giỏi đến nỗi mà luôn đạt được điểm cao .
6. such + (a/an ) adj + N + that : đến nỗi mà
Eg: It is such an expensive book that I can`t buy it. Quyển sách đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được .
They are such expensive books that I can`t buy them. Những quyển sách đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được .
She is such a lazy girl that she always gets bad marks Cô ấy là một cô gái lười biếng đến nỗi mà luôn nhận được điểm kém.
7. S + be + adj + enough to + V : đủ .....để làm gì
Eg: She is old enough to go to school. Cô ấy đủ tuổi để đi học.
He is tall enough to play volleyball. Anh ấy đủ cao lớn để chơi môn bóng chuyền.
8. S + too + adj + to V : quá .....để làm gì
Eg: The water is too hot to drink . Nước quá nóng để uống đư
Thì
Dạng của động từ
Trạng từ ( Dấu hiệu để nhận biết )
1
Hiện tại đơn
V/ V-s/es
- always, sometimes, often, never, usually, occasionally, rarely , seldom
- every day, every week, every month ........
- once a day, twice a week , three times a month....
2
Hiện tại tiếp diễn
am/is/are + V- ing
- now, at the moment, at present
3
Hiện tại hoàn thành
has/ have + P.P
- for , since, just , already, yet , ever, recently , never , lalely,
4
Quá khứ đơn
V-ed / V-2nd
- yesterday, last night , last week , last month...
- two days ago, five weeks ago....
- in 2008..
5
Quá khứ tiếp diễn
was / were + V-ing
- while , at 8 o`clock yesterday....
6
Quá khứ hoàn thành
had + P.P
- before , after....
7
Tương lai đơn
will + V
-tomorrow, next week , next month, next summer...
- in three months, in 2013...
B.Một số cấu trúc thường dùng
1.Used to + V : thường làm gì
ể nói về việc thường làm hoặc thói quen trong quá khứ.
Eg : She used to go to bed late ( Trước đây cô ấy thường hay đi ngủ muộn )
2.Be used to / get used to + V-ing : quen làm gì
ể nói về một thói quen ở hiện tại.
Eg: She is used to going to bed late ( Cô ấy quen với việc đi ngủ muộn )
She gets used to going to bed late.
3.Would you mind + V-ing ? / Do you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ....không ?
ể nhờ hay phiền ai đó làm gì giúp mình .
Eg : Would you mind opening the door for me ? Bạn có phiền mở cửa cho mình được không ?
Do you mind opening the door for me ? Bạn có phiền mở cửa cho mình được không ?
4. Do you mind if I + V ? Bạn có phiền nếu tôi........ không ?
Would you mind if I + V-ed / V-2nd ? Bạn có phiền nếu tôi........ không ?
Eg : Do you mind if I open the door ? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa được không ?
Would you mind if I open the door ? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa được không ?
5. so + adj / adv + that : đến nỗi mà ...
Eg: She is so beautiful that everyone admires her : Cô ấy đẹp đến nỗi mà ai cũng ngưỡng mộ.
She learns so well that she always gets good marks. Cô ấy học giỏi đến nỗi mà luôn đạt được điểm cao .
6. such + (a/an ) adj + N + that : đến nỗi mà
Eg: It is such an expensive book that I can`t buy it. Quyển sách đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được .
They are such expensive books that I can`t buy them. Những quyển sách đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được .
She is such a lazy girl that she always gets bad marks Cô ấy là một cô gái lười biếng đến nỗi mà luôn nhận được điểm kém.
7. S + be + adj + enough to + V : đủ .....để làm gì
Eg: She is old enough to go to school. Cô ấy đủ tuổi để đi học.
He is tall enough to play volleyball. Anh ấy đủ cao lớn để chơi môn bóng chuyền.
8. S + too + adj + to V : quá .....để làm gì
Eg: The water is too hot to drink . Nước quá nóng để uống đư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Thuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)