Popular tenses and structures

Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Thuân | Ngày 19/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Popular tenses and structures thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TENSES AND STRUCTURES

i. Một số dấu hiệu để nhận biết các thì hay dùng.

Thì
Dạng của động từ
Trạng từ ( Dấu hiệu để nhận biết )

1

Hiện tại đơn

V/ V-s/es

- always, sometimes, often, never, usually, occasionally, rarely , seldom
- every day, every week, every month ........
- once a day, twice a week , three times a month....

2
Hiện tại tiếp diễn
am/is/are + V- ing
- now, at the moment, at present ,look ! listen !

3
Hiện tại hoàn thành
has/ have + P.P
- for , since, just , already, yet , ever, recently , never , lalely,

4
Quá khứ đơn
V-ed / V-2nd
- yesterday, last night , last week , last month...
- two days ago, five weeks ago....
- in 2008 , when , before

5
Quá khứ tiếp diễn
was / were + V-ing
- while , at 8 o`clock yesterday....

6
Quá khứ hoàn thành
had + P.P
- before , after....

7
Tương lai đơn
will + V
-tomorrow, next week , next month, next summer...
- in three months, in 2013...

8
Tương lai hoàn thành
will +have + P.P
by then, by that time, by the end of this month..


ii.Một số cấu trúc thường dùng
Ghi chú : sb = somebody/someone : ai đó do st : làm gì đó ( động từ ở dạng nguyên thể )
st = something : cái gì đó did st : làm gì đó ( động từ ở dạng quá khứ đơn )

1.Used to + V : thường làm gì

ể nói về việc thường làm hoặc thói quen trong quá khứ.
Eg : She used to go to bed late ( Trước đây cô ấy thường hay đi ngủ muộn )

2.Be used to / get used to + V-ing : quen làm gì

ể nói về một thói quen ở hiện tại.
Eg: She is used to going to bed late ( Cô ấy quen với việc đi ngủ muộn )
She gets used to going to bed late.

3.Would you mind + V-ing ? / Do you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ....không ?

ể nhờ hay phiền ai đó làm gì giúp mình .
Eg : Would you mind opening the door for me ? Bạn có phiền mở cửa cho mình được không ?
Do you mind opening the door for me ? Bạn có phiền mở cửa cho mình được không ?

4. Do you mind if I + V ? Bạn có phiền nếu tôi........ không ?

 Would you mind if I + V-ed / V-2nd ? Bạn có phiền nếu tôi........ không ?
Eg : Do you mind if I open the door ? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa được không ?
Would you mind if I open the door ? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa được không ?

5. So + adj / adv + that : đến nỗi mà ...

Eg: She is so beautiful that everyone admires her : Cô ấy đẹp đến nỗi mà ai cũng ngưỡng mộ.
She learns so well that she always gets good marks. Cô ấy học giỏi đến nỗi mà luôn đạt được điểm cao .

6. Such + (a/an ) adj + N + that : đến nỗi mà

Eg: It is such an expensive book that I can`t buy it. Quyển sách đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được .
They are such expensive books that I can`t buy them. Những quyển sách đắt đến nỗi mà tôi không thể mua được .
She is such a lazy girl that she always gets bad marks Cô ấy là một cô gái lười biếng đến nỗi mà luôn nhận được điểm kém.

7.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Viết Thuân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)