POLIME VÀ ỨNG DỤNG

Chia sẻ bởi Holy Dori | Ngày 10/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: POLIME VÀ ỨNG DỤNG thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

POLIME
VÀ ỨNG DỤNG
Tổ 1
Lớp 12 Toán
CHẤT DẺO
- Chóng thắm nước và hơi nước tốt.
- Chống thấm khí O2, CO2, N2 và dầu mỡ đều kém.
- Chịu được nhiệt độ cao (dưới 230o C) trong thời gian ngắn.
- Bị căng phồng và hư hỏng khi tiếp xúc với tinh dầu thơm hoặc các chất tẩy như Alcool, Acêton, H2O2…
PE
Poli etilen
PP
Poli propilen
PVC
Poli vinylclorua
- bền cơ học cao khá cứng vững, không mềm dẻo như PE, không bị kéo giãn dài Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ.
- Trong suốt, độ bóng bề mặt cao cho khả năng in ấn cao, nét in rõ.
- Chịu được nhiệt độ cao hơn 100o C.
- Có tính chất chống thấm O2, hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.
- Chống thấm hơi, nước kém hơn các loại PE, PP.
- Có tính dòn,không mềm dẻo như PE hoặc PP. để chế tạo PVC mềm dẻo dùng làm bao bì thì phải dùng thêm chất phụ gia.
- Loại PVC đã đươc dẻo hóa bởi phụ gia sẽ bị biến tính cứng dòn sau một khoảng thời gian.
CHẤT DẺO
PS
Poli stiren
PMM
Plexiglas
Cứng trong suốt, không có mùi vị, cháy cho ngọn lửa không ổn định.
- Không màu và dễ tạo màu, hình thức đẹp, dễ gia công bằng phương pháp ép và ép phun

Nilon 6,6
dai, bền, mềm óng mượt, ít thấm nước, mau khô, kém bền nhiệt,axit, kiềm.
Dệt vải lót, bít tất; bện dây dù, đan lưới, …


Clorin
Rất bền về mặt hoá học, không cháy nhưng độ bền nhiệt không cao.
 
Dùng để dệt thảm, vải dùng trong y học, kỹ thuât.
 

DACRON
Lapsan
- Màu tự nhiên với độ trong suốt cao
dạng sợi, có thể kéo thành màng mỏng

Bền cơ học cao, có khả năng chịu đựng lực xé và lực va chạm, chịu đựng sự mài mòn cao, có độ cứng vững cao, trơ với môi trường thực phẩm.

- Có khả năng hút ẩm
tổng hợp xơ sợi: được kết hợp với cotton (làm buồm, vải may mặc,...)

có thể ép phun để tạo hình và trong kỹ nghệ thường kết hợp với xơ thủy tinh
một lớp vật liệu cách nhiệt phủ phần ngoài của trạm vũ trụ quốc tế (ISS)
 

NITRON
Olon
khó tan trong dung môi thường, tan trong dung môi dimetylfomamit (DMF)

nhiệt độ phân hủy nhỏ hơn nhiệt độ chảy mềm

dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt,
dệt vải, may quần áo ấm ,bện thành sợi “len” rđan áo, lông thú nhân tạo, vải lều trại, cánh buồm

 

vật liệu chế tạo sợi cacbon với nhiều đặc tính ưu việt :ô tô, máy bay, dụng cụ thể thao
sợi trong hệ thống lọc khí nóng, bê tông cốt sợi, phục vụ công nghiệp sợi caosu,…

Chịu tải tốt ở nhiệtđộcao. - đặc tính hoá học và độ chịu mài mòn tốt, tính cứng và chịu va đập.
Không bền trong môi trường axit và bazo
Vải lót săm lốp xe
Bít tất
Dây dù
Dây cáp
CAPRON
Nilon 6
CAO SU
Buna N
(NBR)
Acrylonitrile butadiene
Kháng dầu, kháng nguyên liệu, kháng nhiêt, chịu lực, mài mòn, có khả năng tương hợp với chất hóa dẻo
làm kín các khớp nối trong các đường ống dẫn khí và hóa chất, bọctrục, băng chuyền, đệm lót 
CAO SU
Buna S
(SBR)
Styrene Butadiene
Lốp xe giày dép, chất kết dính, thiết bị máy (trục máy in, lót bàn phím, gasket, đệm)

Kháng lão hóa nhiệt, kháng mài mòn, dễ gia công
CAO SU
ISO PREN
Chịu nhiệt, đàn hồi tốt, có tính dẻo do sự lưu hóa, tan tốt trong dung môi mạch thẳng, vòng, không tan trong rượu, xeton
Lốp, nệm ghế xe, joint chịu nhiệt chịu dầu

Ống dẫn truyền dịch, găng y tế, ống nghe

Giày dép, ủng, đồ chơi trẻ em
Keo dán
Epoxi
Ure fomandehit
Keo sữa
CẢM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE!
THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
Đặng Thu Uyên
Trần Chí Bảo
Nguyễn Quốc Khang
Lê Ngọc Sơn
Nguyễn Hồng Vân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Holy Dori
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)