Poliancol
Chia sẻ bởi Trần Đức Đại |
Ngày 09/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Poliancol thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 2: POLIANCOL
GV: Trần Đức Đại
Đia chỉ: ducdai_tqgmail.com.vn
VD: Một số poliancol
Định nghĩa: Khi thay thế hai hay nhiều nguyên tử hiđro ở nguyên tử cacbon no trong phân tử hiđrocacbon bằng những nhóm hođroxi ta được poliancol, bao gồm các điol, triol, tetraol….
Công thức phân tử
CxHyOz (x≥z≥2)…
2. CnH2n+ 2-2k –a(OH)a…
(k số liên kết bội, vòng; n≥a≥2; Nhóm OH đính với nguyên tử cacbon no).
3. R(OH)a …
(a≥2; Nhóm OH đính với nguyên tử cacbon no).
II. Danh pháp
Danh pháp thay thế của IUPAC
Tên của polion được hình thành tương tự tên của monoancol chỉ cần thêm tiền tố về độ bội như đi-,tri-, tetra-,v.v… vào trước hậu tố -ol.
III. Tính chất vật lý
Bảng so sánh nhiệt độ sôi của poliancol-monoancol có cùng số nguyên tử các bon
IV. Tính chất hoá học
Xét cấu tạo:
Monoancol: R-OH
Poliancol: R(-OH)a
Có những tính chất hoá học đặc trưng của ancol
(2) (1)
R O H
- Các vic-poliancol có những tính chất riêng với sự tham gia đồng thời của hai nhóm OH
2
2
Phức chất sinh ra có tính axit mạnh, nhờ đó nhận ra các vic-điol có cấu hình cis
Phản ứng tạo thành este vô cơ và este hữu cơ
+3H2O
+3HONO2
CH2–CH2
OH OH
n
n
+ H2O
n
Poli(etylenterephtalic)
n
Axit terephtalic
b. Phản ứng đề hiđrat hoá (tách nước)
c. Phản ứng oxi hoá
COOH
COOH
Các vic-poliol có thể bị oxi hoá bởi HIO4 hoặc Pb(CH3COO)4 làm đứt liên kết C(OH) C(OH) như kiểu ozon phân C=C
+ HIO4
2RR’C=O
+ H2O + HIO3
+ Pb(CH3COO)4
2RR’C=O
+ Pb(CH3COO)2 + 2CH3COOH
Bài tập củng cố
Người ta oxi hoá etylen glicol bằng axit HNO3 thu được hỗn hợp các sản phẩm A. Em hãy viết tất cả các sản phẩm có thể có trong hỗn hợp A.
2. Em h·y biểu diễn các kiểu liên kết hiđro trong dung dịch ancol etylic và etylen glicol.
GV: Trần Đức Đại
Đia chỉ: ducdai_tqgmail.com.vn
VD: Một số poliancol
Định nghĩa: Khi thay thế hai hay nhiều nguyên tử hiđro ở nguyên tử cacbon no trong phân tử hiđrocacbon bằng những nhóm hođroxi ta được poliancol, bao gồm các điol, triol, tetraol….
Công thức phân tử
CxHyOz (x≥z≥2)…
2. CnH2n+ 2-2k –a(OH)a…
(k số liên kết bội, vòng; n≥a≥2; Nhóm OH đính với nguyên tử cacbon no).
3. R(OH)a …
(a≥2; Nhóm OH đính với nguyên tử cacbon no).
II. Danh pháp
Danh pháp thay thế của IUPAC
Tên của polion được hình thành tương tự tên của monoancol chỉ cần thêm tiền tố về độ bội như đi-,tri-, tetra-,v.v… vào trước hậu tố -ol.
III. Tính chất vật lý
Bảng so sánh nhiệt độ sôi của poliancol-monoancol có cùng số nguyên tử các bon
IV. Tính chất hoá học
Xét cấu tạo:
Monoancol: R-OH
Poliancol: R(-OH)a
Có những tính chất hoá học đặc trưng của ancol
(2) (1)
R O H
- Các vic-poliancol có những tính chất riêng với sự tham gia đồng thời của hai nhóm OH
2
2
Phức chất sinh ra có tính axit mạnh, nhờ đó nhận ra các vic-điol có cấu hình cis
Phản ứng tạo thành este vô cơ và este hữu cơ
+3H2O
+3HONO2
CH2–CH2
OH OH
n
n
+ H2O
n
Poli(etylenterephtalic)
n
Axit terephtalic
b. Phản ứng đề hiđrat hoá (tách nước)
c. Phản ứng oxi hoá
COOH
COOH
Các vic-poliol có thể bị oxi hoá bởi HIO4 hoặc Pb(CH3COO)4 làm đứt liên kết C(OH) C(OH) như kiểu ozon phân C=C
+ HIO4
2RR’C=O
+ H2O + HIO3
+ Pb(CH3COO)4
2RR’C=O
+ Pb(CH3COO)2 + 2CH3COOH
Bài tập củng cố
Người ta oxi hoá etylen glicol bằng axit HNO3 thu được hỗn hợp các sản phẩm A. Em hãy viết tất cả các sản phẩm có thể có trong hỗn hợp A.
2. Em h·y biểu diễn các kiểu liên kết hiđro trong dung dịch ancol etylic và etylen glicol.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Đại
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)