Phụ lục 3 - Phiéu đánh giá THTT-HSTC

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Vĩnh | Ngày 06/11/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Phụ lục 3 - Phiéu đánh giá THTT-HSTC thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

Phụ lục 3. ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS, THPT
(Phụ lục kèm theo văn bản hướng dẫn số 1741./BGDĐT-GDTrH ngày 05/3/2009
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Nội dung 1. Xây dựng trường lớp xanh, sạch, đẹp, an toàn (tối đa 20 điểm)
1.1. Bảo đảm trường học an toàn, sạch sẽ, có cây xanh, thoáng mát và ngày càng đẹp hơn, lớp học đủ ánh sáng, bàn ghế hợp lứa tuổi học sinh (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa

Có tường (hàng rào) bao quanh, cổng, biển tên trường theo quy định của Điều lệ nhà trường, đủ diện tích theo quy định đối với trường chuẩn quốc gia, đủ phòng học sáng sủa, thoáng mát, bàn ghế đúng quy cách; có nhà tập đa năng, sân chơi, sân tập, phòng làm việc, phòng truyền thống và có đủ thủ tục pháp lý về quyền sử dụng đất.
1,0

Có đủ phòng học bộ môn, máy vi tính theo quy định (cấp THPT phải kết nối Internet tốc độ cao), thư viện và sách báo tham khảo phục vụ giảng dạy, học tập.
1,0

Có nhân viên và dịch vụ y tế chăm sóc sức khỏe, có đủ nước uống hợp vệ sinh và có giếng nước sạch hoặc có nguồn cấp nước, hệ thống thoát nước; khuôn viên sạch sẽ; có cây xanh, vườn hoa, cây cảnh.
1,0

Có đưa vào văn bản nội quy về an toàn trên đường đi học, khi tham gia giao thông và an toàn về điện, phòng chống cháy nổ, thiên tai (bão lụt, sấm sét, lở đất, động đất, sóng thần...), dịch bệnh.
1,0

Những kết quả cụ thể khác (do Sở GDĐT quy định).
1,0

1.2. Tổ chức để học sinh trồng cây và chăm sóc cây thường xuyên (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa

Đã tổ chức cho học sinh trồng cây trong khuôn viên, ở di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng hoặc nơi công cộng (không có điều kiện trồng cây thì ngoại khóa về vai trò của cây xanh, rừng trong việc hạn chế lũ lụt, khắc phục hiệu ứng nhà kính và sự biến đổi khí hậu trên trái đất).
1,0

Đã tổ chức cho học sinh chăm sóc cây bóng mát, vườn hoa, cây cảnh.
1,0

Trường có trồng một số cây, cây thuốc phục vụ giảng dạy, học tập.
1,0

Không có tình trạng học sinh của trường xâm phạm cây xanh, vườn hoa, cây cảnh hoặc trèo cây xẩy ra tai nạn.
1,0

Những kết quả cụ thể khác (do Sở GDĐT quy định).
1,0

1.3. Có đủ nhà vệ sinh được đặt ở vị trí phù hợp với cảnh quan trường học, được giữ gìn vệ sinh sạch sẽ (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa

Đã có đủ nhà vệ sinh dùng riêng cho giáo viên, nhân viên và riêng cho học sinh (đều bố trí riêng cho nam và cho nữ).
2,0

Nhà vệ sinh đặt ở vị trí phù hợp, hợp mỹ quan, không gây ô nhiễm môi trường trong trường và dân cư xung quanh.
1,0

Nhà vệ sinh thường xuyên sạch sẽ và cấp đủ nước sạch.
1,0

Những kết quả cụ thể khác (do Sở GDĐT quy định).
1,0

1.4. Học sinh tích cực tham gia bảo vệ cảnh quan môi trường, giữ gìn vệ sinh công cộng, trường lớp và cá nhân (tối đa 5 điểm).
Kết quả cụ thể đạt được
Điểm tối đa

Tổ chức cho học sinh trực nhật lớp học hàng ngày và tổng vệ sinh toàn trường thường kỳ.
1,0

Đã có thùng rác đặt trong khuôn viên, thu gom rác thải về đúng nơi quy định, không có hiện tượng vứt rác bừa bãi trong trường.
1,0

Không có hiện tượng tự tiện viết chữ, khắc, vẽ lên tường, bàn ghế.
1,0

Những kết quả cụ thể khác (do Sở GDĐT quy định).
2,0

Nội dung 2. Dạy và học có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi của học sinh ở mỗi địa phương, giúp các em tự tin trong học tập (tối đa 25 điểm)
2.1. Tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy nhằm khuyến khích sự chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo và ý thức vươn lên, rèn luyện khả năng tự học của học sinh (tối đa 20 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Vĩnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)