Phu am

Chia sẻ bởi Trần Văn Hoàn | Ngày 19/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: phu am thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Buổi 2: PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
1. Consonants:
/p/
Pen plane Paris
/  /
she wash sure

/b/
Bob blame about
/  /
Gym garage casual

/t/
Tore let steak
/t / - / d / /t   /
Choose sketch children

/d/
door dad drink
/ d /
Change bridge jump

/s/
sit star six
/ m /
Man meat member

/z/
zoo prize is
/ n /
Need mean dune

/f/
Feel few leaf
/ ŋ/
Sing song sink l

/v/
veal view leave
/ l /
 Love clean learn

 /k/
car school
/n/
Need mean dune

/ g/
girl again garden
/ w / / hw/
Watch away win with

/ θ/
thin three bath
/h  /
Hat heat comprehension

/ð /
the there bathe
/ r/-
Read writing red rat



/ j/
Yes year yard

2. Spelling and pronunciation
1
C
C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / (/;/t(/



C (/s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle



C (/k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture



C( / (/ như : official, delicious



C ( /t(/ như: cello, concerto

2
G
G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I )



G (/[]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant, gentle ( ngoại lệ g( /g / sau get, tiger...)



G trong ng ( /( /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ ( /( /tức là
/g /câm : sing, running



Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /:l/

3
N
 N thường được phát âm là (/ n/



 N (/ (/ khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/
uncle, drink, English

4
Qu
thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require



đôi khi qu ( /k/: quay, antique, liquor, queue

5
T
T thường được phiên âm là /t/



T trước U được phiên âm là /t( /
picture, century, hoặc 1 số từ như question, suggestion



T được phiên âm là ( / (/ : notion, potential

6
TH
TH thường được phiên âm là ( /( /



TH thường được phiên âm là ( /( / they, this ,

7
GH,PH
GH, PH thường được phiên âm là ( / f/: cough , phone , photo

8
F
F thường được phiên âm là ( /f /



F được phiên âm là ( /v / : of

9
CH
CH thường được phiên âm là ( /t∫ /: watch, catch, teach,



CH được phiên âm là ( / k/ : Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos
CH được phiên âm là ( / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache), parachute

 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
A. women B. bench C. lend D. spend
A. nation B. access C. Australia D. failure
A. eager B. treat C. Area D. ease
A. friend B. guest C. gesture D. women
A. laser B. cancer C. Attack D. scalpel
A. English B. African C. American D. Private
A. about B. sound C. count D. wounded
A. family B. can C. party D. graduate
A. high B. Advice C. guide D. river
A. pleasure B. please C. easy D. leave
A. bank B. safe C. value D. cash
A. wine B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Hoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)