PHRASES & CLAUSES OF REASON
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Quốc |
Ngày 11/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: PHRASES & CLAUSES OF REASON thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHRASES AND CLAUSES OF REASON
I. PHRASES OF REASON:
1. BECAUSE OF: vì, bởi vì
- He doesn`t go to shool because of his toothache: Anh ta không đi học vì đau răng.
- They are here because of us: Họ ở đây là vì chúng tôi.
- He walked slowly because of his bad leg: Anh ta đi chậm vì đau chân
- Because of his wife (`s) being there, I said nothing about it.
Vì có vợ anh ta ở đó, nên tôi chẳng nói gì về chuyện đó.
2. DUE TO: vì, do bởi, tại, nhờ có
- It is due to him: Tại hắn ta.
- Due to one`s negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
- Due to fog, the boat arrived late: Do sương mù nên tàu đến chậm.
- The discovery is due to Newton: Nhờ Niu-tơn mà có phát minh.
3. OWING TO: do vì, bởi vì
- Owing to the drought, crops are short: Vì hạn hán nên mùa màng thất bát.
- Owing to the rain, the match was cancelled: Do trời mưa, trận đấu đã bị hủy bỏ
4. ON ACCOUNT OF:
( on account of something; on this/that account); do cái gì; vì lý do này/nọ
On no account; not on any account: Không vì bất kỳ lý do nào.
- Don`t on any account leave the prisoner unguarded:
Không vì bất cứ lý do nào mà bỏ canh gác tù nhân
* After “ because of/ due to/ owing to/ on account of + the fact that...”
Eg: He doesn’t go to school because of the fact that he has a toothache.
5. IN VIEW OF: (in view of something) : xét thấy, bởi vì
- In view of the weather, we will cancel the outing.
Do tình hình thời tiết, chúng ta sẽ huỷ bỏ cuộc đi chơi này.
6. THANKS TO:
(Thanks to somebody/something): nhờ có ai/cái gì
- The play succeeded thanks to fine acting by all the cast
Vở kịch thành công nhờ sự diễn xuất giỏi của tất cả các vai.
- Thanks to your help: Nhờ có sự giúp đỡ của anh.
- Thanks to the bad weather, the match had been cancelled.
Do thời tiết xấu mà trận đấu đã bị hủy bỏ.
7. FOR: vì, bởi vì
- For want of money: vì thiếu tiền/ - To live for each other: sống vì nhau
- Please do it for my sake: Mong anh làm điều đó vì tôi.
- To avoid something for fear of accidents: Tránh cái gì vì sợ tai nạn.
- For many reasons: vì nhiều lẽ
II. CLAUSES OF REASON:
1. BECAUSE: [], liên từ: vì, bởi vì
- He doesn`t go to shool because he has a toothache.
- I did it because he told me to: Tôi làm vậy vì ông ta bảo tôi làm.
- Just because I don`t complain, people think I`m satisfied.
Chỉ vì tôi không than phiền, nên người ta cứ tưởng rằng tôi hài lòng
2. SINCE: vì, vì lẽ rằng, bởi
- Since there is no more to be said, the meeting ends.
Vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc.
- Since we`ve no money, we can`t buy a new car.
Vì không có tiền, nên chúng tôi không mua được xe ô tô.
3. AS: (đặt ở đầu câu) do, bởi vì
- As Peter is late for school, his mother has to apologize to his teacher.
- As you weren`t there, I left a message: Vì anh không có ở đấy, tôi đã để lại mấy chữ.
4. SEEING ( THAT/ AS): [`si:iη] - xét thấy sự thật là; do, bởi vì
- Seeing (that) the weather is bad, we`ll stay at home.
Bởi vì thời tiết xấu, chúng mình sẽ ở nhà.
5. IN THAT: / /: lý do là, vì
- Privatization is thought to be beneficial in that it promotes competition.
( Người ta cho việc tư nhân hóa là có lợi vì nó thúc đẩy sự cạnh tranh.)
6. NOW (THAT) : vì rằng, bởi vì
- Now (that) you mention it , I do remember the incident.
( Vì anh nói đến điều đó, tôi mới nhớ việc xảy ra)
- Now (that) you have passed your test, you can drive on your own.
( Anh có thể tự mình lái xe vì anh đã đổ kỳ sát hạch.)
7. INASMUCH AS: / / (formal):
I. PHRASES OF REASON:
1. BECAUSE OF: vì, bởi vì
- He doesn`t go to shool because of his toothache: Anh ta không đi học vì đau răng.
- They are here because of us: Họ ở đây là vì chúng tôi.
- He walked slowly because of his bad leg: Anh ta đi chậm vì đau chân
- Because of his wife (`s) being there, I said nothing about it.
Vì có vợ anh ta ở đó, nên tôi chẳng nói gì về chuyện đó.
2. DUE TO: vì, do bởi, tại, nhờ có
- It is due to him: Tại hắn ta.
- Due to one`s negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh
- Due to fog, the boat arrived late: Do sương mù nên tàu đến chậm.
- The discovery is due to Newton: Nhờ Niu-tơn mà có phát minh.
3. OWING TO: do vì, bởi vì
- Owing to the drought, crops are short: Vì hạn hán nên mùa màng thất bát.
- Owing to the rain, the match was cancelled: Do trời mưa, trận đấu đã bị hủy bỏ
4. ON ACCOUNT OF:
( on account of something; on this/that account); do cái gì; vì lý do này/nọ
On no account; not on any account: Không vì bất kỳ lý do nào.
- Don`t on any account leave the prisoner unguarded:
Không vì bất cứ lý do nào mà bỏ canh gác tù nhân
* After “ because of/ due to/ owing to/ on account of + the fact that...”
Eg: He doesn’t go to school because of the fact that he has a toothache.
5. IN VIEW OF: (in view of something) : xét thấy, bởi vì
- In view of the weather, we will cancel the outing.
Do tình hình thời tiết, chúng ta sẽ huỷ bỏ cuộc đi chơi này.
6. THANKS TO:
(Thanks to somebody/something): nhờ có ai/cái gì
- The play succeeded thanks to fine acting by all the cast
Vở kịch thành công nhờ sự diễn xuất giỏi của tất cả các vai.
- Thanks to your help: Nhờ có sự giúp đỡ của anh.
- Thanks to the bad weather, the match had been cancelled.
Do thời tiết xấu mà trận đấu đã bị hủy bỏ.
7. FOR: vì, bởi vì
- For want of money: vì thiếu tiền/ - To live for each other: sống vì nhau
- Please do it for my sake: Mong anh làm điều đó vì tôi.
- To avoid something for fear of accidents: Tránh cái gì vì sợ tai nạn.
- For many reasons: vì nhiều lẽ
II. CLAUSES OF REASON:
1. BECAUSE: [], liên từ: vì, bởi vì
- He doesn`t go to shool because he has a toothache.
- I did it because he told me to: Tôi làm vậy vì ông ta bảo tôi làm.
- Just because I don`t complain, people think I`m satisfied.
Chỉ vì tôi không than phiền, nên người ta cứ tưởng rằng tôi hài lòng
2. SINCE: vì, vì lẽ rằng, bởi
- Since there is no more to be said, the meeting ends.
Vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc.
- Since we`ve no money, we can`t buy a new car.
Vì không có tiền, nên chúng tôi không mua được xe ô tô.
3. AS: (đặt ở đầu câu) do, bởi vì
- As Peter is late for school, his mother has to apologize to his teacher.
- As you weren`t there, I left a message: Vì anh không có ở đấy, tôi đã để lại mấy chữ.
4. SEEING ( THAT/ AS): [`si:iη] - xét thấy sự thật là; do, bởi vì
- Seeing (that) the weather is bad, we`ll stay at home.
Bởi vì thời tiết xấu, chúng mình sẽ ở nhà.
5. IN THAT: / /: lý do là, vì
- Privatization is thought to be beneficial in that it promotes competition.
( Người ta cho việc tư nhân hóa là có lợi vì nó thúc đẩy sự cạnh tranh.)
6. NOW (THAT) : vì rằng, bởi vì
- Now (that) you mention it , I do remember the incident.
( Vì anh nói đến điều đó, tôi mới nhớ việc xảy ra)
- Now (that) you have passed your test, you can drive on your own.
( Anh có thể tự mình lái xe vì anh đã đổ kỳ sát hạch.)
7. INASMUCH AS: / / (formal):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Quốc
Dung lượng: 9,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)